Biên soạn và giảng dạy : Thầy LÊ TRỌNG DUY - Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hoá – http://hocmaivn.com - 0978.970.754 1
Thầy LÊ TRỌNG DUY
Trường DL Triệu Sơn
CHƯƠNG TRÌNH LT ĐH
Chuyên đề tổng hợp: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
C©u 1 : Một động không đồng bộ ba pha được mắc theo hình tam giác. Ba đỉnh của tam giác này được mắc vào ba dây pha của
một mạng điện ba pha hình sao với điện áp pha hiệu dụng 220/ 3V. Động cơ đạt công suất 3kW và có hệ số công suất
cos = 10/11. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ bằng
A. 2,5 2A B. 2,5A.
C. 10A. D. 5A.
C©u 2 : Đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C.
Khi dòng điện có tần số góc 1
LC chạy qua đoạn mạch thì hệ sống suất của đoạn mạch này
A. phụ thuộc điện trở thuần của đoạn mạch. B. phụ thuộc tổng trở của đoạn mạch.
C. bằng 1. D. bằng 0.
C©u 3 : Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc ni tiếp có R = 210 3. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có dang
là u = U 2cos t, tần số góc biến đổi. Khi )s/rad(40
1 và khi )s/rad(250
2 thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch điện có giá trị bằng nhau. Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất thì tần số
góc bằng:
A. 110 (rad/s). B. 100 (rad/s).
C. 200 (rad/s). D. 120 (rad/s).
C©u 4 : Đặt điện áp u = U0cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có đin
dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u1, u2 u3 lần lượt là điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của đoạn mạch. Hệ thức đúng là
A. i = u3C. B. i = 1
u
R.
C. i = 2
u
L
. D. i = u
Z.
C©u 5 : Một đoạn mạch không phân nhánh có dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế một góc nhhơn π/2
A. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì
cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch giảm B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1
C. Nếu tăng tần số dòng điện lên một lượng nhỏ thì
cường độ hiệu dụng qua đoạn mạch tăng D. Trong đoạn mạch không thể có tụ điện.
C©u 6 : Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch là U = 123V, UR = 27V; UL = 1881V.
Biết rằng mạch tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện
A. 2010V. B. 2001V.
C. 1761V. D. 1980V.
C©u 7 : Cho đoạn mạch RC: R = 15 . Khi cho dòng điện xoay chiều i = I0cos100 t(A) qua mạch thì điện áp hiệu dụng hai đầu
mạch AB là UAB = 50V; UC = 4UR/3.ng suất mạch là
A. 120W. B. 80W.
C. 60W. D. 100W.
C©u 8 : Đặt một điện áp xoay chiều có biên độ U0 và tần số góc vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc
nối tiếp. Thông tin nào sau đâyđúng ?
A. Biên độ dòng điện là 1CR
CU
I2
0
0
. B. Nếu R = 1/( C) thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I =
U0/2R.
C. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện và điện áp xác
định bởi biểu thức RC
1
tan
.
D. Cường độ dòng điện trong mạch trễ pha hơn điện áp hai đầu
đoạn mạch.
C©u 9 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với hiệu
điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó
A. chỉ có cuộn cảm. B. gồm cuộn thuần cảm (cảm thuần) và tụ điện
C. gồm điện trở thuần và tụ điện. D. gồm điện trở thuần và cuộn thuần cảm (cảm thuần).
C©u 10 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3; C = )F(/50 ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định )V(t100cos.200u . Để hệ số công suất cos = 1 thì độ tự cảm L bằng
A.
3
1(H). B.
1(H).
Biên soạn và giảng dạy : Thầy LÊ TRỌNG DUY - Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hoá http://hocmaivn.com - 0978.970.754 2
C.
2(H). D.
2
1(H).
C©u 11 : Đặt điện áp u = U 2 cos t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với
hai giá trị R1 = 20 và R2 = 80 của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V B. 100 2 V.
C. 200 V. D. 100 V.
C©u 12 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC ni tiếp, Biết R = 100, cuộn dây thuần cảm L = 0,318H, C = 31,8F và u =
200cos(2ft)(V). Tìm f để cường độ dòng hiệu dụng cực đại?
A. 60Hz. B. 50Hz
C. 55Hz. D. 82,6Hz
C©u 13 : Một máy biến áp có cuộn thứ cấp mắc với một điện trở thuần, cuộn sơ cấp mắc với nguồn điện xoay chiều. Điện trở của
các cuộn dây và hao phí điện năng ở máy không đáng kể. Nếu tăng trị số của điện trở mắc với cuộn dây thứ cấp lên hai
lần thì
A. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ
cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn thứ cấp tăng hai
lần, trong cuộn sơ cấp không đổi D. ng suất tiêu thụ điện ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm
hai lần
C©u 14 : Đặt vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế u= U0cos( t
) V thì cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i= I0 cos( 3
t
)A. Quan hệ giữa các trở kháng trong đoạn mạch này thoả mãn:
A. 3
C L
Z Z
R
. B. 3
L C
Z Z
R
.
C. 1
3
C L
Z Z
R
. D. 1
3
L C
Z Z
R
.
C©u 15 : Một đèn có ghi 110V – 100W mắc nối tiếp với điện trở R vào một mạch điện xoay chiều có
)t100cos(2200u (V). Để đèn sáng bình thường , R phải có giá trị bằng
A. 99 . B. 121 .
C. 10/11 . D. 1210 .
C©u 16 : Cho nhiều hộp kín giống nhau, trong mỗi hộp chứa một trong ba phần tử R0, L0 hoặc C0. Lấy một hộp bất kì mắc nối tiếp
với một cuộn dây thuần cảm có L = /3 (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức dạng
)V(t100cos2200u thì dòng điện trong mạch có biểu thức )A)(3/t100cos(25i . Phần tử trong
hộp kín đó là
A. R0 = .100 B. R0 = .3100
C. R0 = .3/100 D. C0 = F/100  .
C©u 17 : Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, với L thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch là 120 2 cos(100 )u t
(V),
30R ,
4
10 ( )C F
. Hãy tính L để: Công suất tiêu thụ của mạch là cực đại. Tính đó
A. 2/
H B. 2/
mH
C. 1/
H D. 1/
mH
C©u 18 : Cho mạch điện như hình vẽn. Điện trở
80R, các vôn kế có điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
hiệu điện thế
240 2 100
AB
u cos t V
thì
dòng điện chạy trong mạch có giá trị hiệu dụng
)(3 AI . Hiệu điện thế tức thời hai đầu các
vôn kế lệch pha nhau 2
, còn số chỉ của n kế
2
V )(380
2VUV. Xác định C.
Biên soạn và giảng dạy : Thầy LÊ TRỌNG DUY - Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hoá http://hocmaivn.com - 0978.970.754 3
A. 3
3.10
8
C
F
B. 3
3.10
8
C
mF
C. 6
3.10
8
C
F
D. 5
3.10
8
C
F
C©u 19 : Cho dòng điện xoay chiều Ati )2/.100cos(
chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2S04 loãng với các
điện cực trơ. Thể tích khí (đkc)sinh ra ở mỗi điện cực trong thời gian 32 phút 10 giây
A. 0,336 lít B. 0,168 lít
C. 0,336 m3 D. 0,168 m3
C©u 20 : Nếu trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường động điện trễ pha so với hiệu điện thế giữa hai
đầu đoạn mạch, thì đoạn mạch này gồm
A. tụ điện và biến trở. B. điện trở thuần và cuộn cảm
C. cuộn dây thuần cảm và tụ điện với cảm kháng nhỏ
hơn dung kháng. D. điện tr thuần và tụ điện
C©u 21 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100t (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần. B. 200 lần.
C. 50 lần. D. 2 lần.
C©u 22 : Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có điện áp giữa dây pha và dây trung hoà là 220V. Mắc các tải giống
nhau vào mỗi pha của mạng điện, mỗi tải gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 8 và điện trở thuần 6 . Công suất
của dòng điện ba pha bằng
A. 87,12kW. B. 8712kW.
C. 871,2W. D. 8712W
C©u 23 :
Đặt điện áp xoay chiều 0cos 100 ( )
3
u U t V
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1
2
L
(H). Ở
thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 100 2 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường
độ dòng điện qua cuộn cảm là
A. 2 3 cos 100 ( )
6
i t A
B. 2 3 cos 100 ( )
6
i t A
.
C. 2 2 cos 100 ( )
6
i t A
D. 2 2 cos 100 ( )
6
i t A
C©u 24 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình
vẽ.
Biết R = 80, L = 0,6/ (H)
uAB = 200 2cos(100t)(V).
Cho điện dung C thay đổi, tìm C để
số chỉ của vôn kế là lớn nhất và tính
số chỉ của vôn kế đó?
A. C = 53F; UV(Max) = 200 B. C = 53F; UV(Max) = 250V
C. C = 1,91.10-5F; UV(Max) = 250V D. C = 1,91.10-3F; UV(Max) = 150V
C©u 25 : Trong một đoạn mạch RLC( cuộny thuần cảm) duy tđiện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định. Thay đổi
tần số góc của ng điện xoay chiều. Biết các tần số góc làm cho điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên cuộn cảm đạt
cực đại bằng C
L
. Tìm tần số góc R
làm cho điện áp hiệu dụng trên điện trở cực đại
A. R
= CL . B. R
= L
.C
.
C. R
= ( L
+C
)/2. D. R
= ( L
+C
).
C©u 26 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 1/ H; R = 100 ; tần số dòng điện f = 50Hz. Điều chỉnh C để UCmax.
Điện dung C có giá trị bằng
A. 10-4/(F). B. 10-4/2 (F).
C. 2.10-4/(F). D. 10-4/4 (F).
C©u 27 : Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và quay 25 vòng/s tạo ra ở hai đầu một điện áp trị hiệu dụng
U = 120V. Tần số dòng điện xoay chiều là
A. 100Hz. B. 60Hz
C. 25Hz D. 50Hz.
C©u 28 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R tụ điện điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch
R C
A B
L
V
Biên soạn và giảng dạy : Thầy LÊ TRỌNG DUY - Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hoá http://hocmaivn.com - 0978.970.754 4
t100sin2100u (V). Bỏ qua điện trcủa dây nối. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 3(A) lệch pha
/3 so với điện áp trên đoạn mạch. Giá trị của R và C là
A. R = 3
50 ; C = F
100
. B.
R = 3
50 ; C =
5
10 3
F.
C.
R = 50 3; C =
5
10 3
F.
D. R = 50 3; C = F
100
.
C©u 29 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 5cos100 t(A) chạy qua điện trở thuần bằng 10 . Công suất toả nhiệt trên
điện trở đó
A. 125W. B. 160W.
C. 250W. D. 500W.
C©u 30 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100 3; C = )F(/50 ; độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định )V(t100cos.200u . Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại thì cảm
kháng bằng
A. 200 . B. 350 .
C. 300 . D. 100 .
C©u 31 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện. B. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện
C. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C©u 32 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện
trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc ni tiếp theo thứ tự trên. Gọi UL, UR và UC_lần lượt là các điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu mỗi phần tử. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 2
so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
NB (đoạn mạch NB gồm R và C ). Hệ thức nào dưới đâyđúng?
A. 2 2 2 2
R C L
U U U U .. B. 2 2 2 2
L R C
U U U U .
C. 2 2 2 2
C R L
U U U U . D. 2 2 2 2
R C L
U U U U
C©u 33 : Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và
điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R đểng suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số
ng suất của đoạn mạch bằng
A. 1/√2 B. 0,5.
C. 0,85. D. 1.
C©u 34 : Cho mạch RLC mắc nối tiếp. R = 50; cuộn dây thuần cảm L = 318mH; tụ có C = 31,8F. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch có biểu thức u = U 2cos t. Biết > 100 (rad/s), tần số để công suất trên đoạn mạch bằng nửa công suất
cực đại là
A. 178 (rad/s). B. 125 (rad/s).
C. 128 (rad/s). D. 200 (rad/s).
C©u 35 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch điện hiệu điện thế u = 100 6cos t(V). Biết uRL sớm pha hơn
dòng điện qua mạch góc /6(rad), uC và u lệch pha nhau /6(rad). Hiệu điện thế hiệu dng giữa hai bản tụ là
A. 100V. B. 200V.
C. 200/ 3V. D. 100 3V.
C©u 36 : Cho mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử mắc nối tiếp là cuộn dây thuần cảm L , tụ điện C và điện trở thuần R . Biết :R =
100 3, C =
2
10 4
(F) , điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng u = 100 2cos100
t (V) , hệ số ng suất cos
=2
3. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị nào sau đây ?
A. L = 3
2
(H) B. L = 2
(H)
C. L =
3(H) D. L = 1
2
(H)
C©u 37 : Đặt điện áp u= 150 2 cos100 t
(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc ni tiếp gồm điện trở thuần 60 , cuộn dây (có
điện trthuần) và tụ điện. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng 250 W. Nối hai bản tụ điện bằng một dây dẫn
điện trở không đáng kể. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây
Biên soạn và giảng dạy : Thầy LÊ TRỌNG DUY - Trường PT Triệu Sơn – Thanh Hoá http://hocmaivn.com - 0978.970.754 5
(HV.2)
M
A B
R L,r
R C
A B
L
R0
N M
bằng 50 3 V. Dung kháng của tụ điện có giá trị bằng
A. 45 3 B. 60 3
C. 15 3. D. 30 3.
C©u 38 : Cho mạch RLC nối tiếp, cuộn dây không thuần cảm. Biết R = 80 ; r = 20 ; L = 2/ (H). Tụ C có điện dung biến đổi
được. Điện áp hai đầu đoạn mạch uAB = 120 2cos(100 t)(V). Điện dung C nhận giá trị nào thì công suất trên mạch
cực đại? Tính công suất cực đại đó. Chọn kết quả đúng
A. C = 100/4 (F);100W B. C = 100/ (F); 120W
C. C = 100/2 (F); 144W. D. C = 300/2 (F); 164W.
C©u 39 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ 2.
Biết UAM = 5V; UMB = 25V;
UAB = 20 2V. Hệ số công
suất của mạch giá trị là
A. 3. B. 3/2.
C. 2/2. D. 2.
C©u 40 : Mắc vào đèn neon một nguồn điện xoay chiều 220V-50Hz. Đèn chỉ sáng khi điện áp đặt vào đèn thoả mãn u
110 2(V). Thời gian đèn tắt trong một đơn vị thời gian là
A. 1/3 s B. 2/3 s
C. 1/2h D. 1/2s
C©u 41 : Đối với suất điện động xoay chiều hình sin, đại lượng nào sau đây luôn thay đổi theo thời gian?
A. Giá trị tức thời. B. Biên độ.
C. Tần số góc. D. Pha ban đầu.
C©u 42 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 Vtần số không đổi vào hai đầu A và B của đoạn mạch mắc nối tiếp
theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện điện dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa
cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn khác không. Với C = C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến
trở R có giá trị không đổi và khác không khi thay đổi giá trị R của biến trở. Với C = 1
2
C thì điện áp hiệu dụng giữa A và
N bằng
A. 200 2 V. B. 200 V.
C. 100 V. D. 100 2 V.
C©u 43 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp
với tụ điện diện dụng
3
10
C F
4
, đoạn mạch MB gồm điện trthuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào
A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần
lượt là : AM
7
u 50 2 cos(100 t )(V)
12
MB
u 150cos100 t (V) . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,86. B. 0,95
C. 0,84. D. 0,71.
C©u 44 : Hiệu điện thế 2 đầu AB: u = 120sin t(V). R = 100; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi và r = 20 ; tụ C
dung kháng 50 . Điều chỉnh L để ULmax, giá trị ULmax
A. 130V. B. 92V.
C. 80V. D. 65V.
C©u 45 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ.
Biết R = 50, C = 31,83F và
uAB = 200cos(100t)(V). Biết hiệu điện thế uAM pha vuông góc với
uNB. Biết dòng điện trong mạch I = 1A. Tính R0 và L?
A. R0 = 84,9, L = 0,135H B. R0 = 138, L = 0,54H.
C. R0 = 100, L = 0,48H D. R0 = 60, L = 0,414H.
C©u 46 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều u = U0sinωt thì dòng điện trong mạch
là i = I0 sin(ωt + π/6) . Đoạn mạch điện này luôn có
A. ZL < ZC. B. . ZL = ZC
C. ZL = R. D. ZL > ZC
C©u 47 : Một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C, điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở trong r và hệ số tự cảm L mắc nối
tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu đin thế u = U√2sinωt (V) thì dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dng là I.