D C
B
A
Chuyên đề 3: T GC – HÌNH THANG – HÌNH THANG CÂN
*) Khái nim chung v t giác:
+) Định nghĩa :
a) T giác ABCD là hình gm bn đoạn thng AB, BC, CD, DA
trong đó bất kì hai đoạn thng nào cũng không cùng nm tn mt
đường thng.
A, B, C, D là các đỉnh ; AB, BC, CD, DA là các cnh.
Ta ch xét tứ giác đơn trong đó các cạnh ch có th ct nhau ti các
đỉnh.
Trong tgiác đơn ABCD, ta phân biệt : hai đỉnh k nhau (cùng nm trên
mt cnh ) với hai đỉnh đối nhau(không k nhau(xut phat t một đỉnh) vi
hai cnh đối (không k nhau).
Đường chéo ca tgiác là đoạn thng nối hai đỉnh đối nhau.
Trong tp hợp , các điểm ca mt phng cha mt tứ giác đơn, ta phân
biệt điểm thuc tgiác, đim trong tgiác, điểm ngoài t giác.
b) ABCD là t giác li
ABCD luôn thuc na mt phng vi blà đường
thng cha bt k cnh nào ca nó.
Tứ giác (đơn) không lồi là t giác lõm.
Trong hình, ABCD là t giác li
1. Định lí:
Tng các gc trong t giác bng 3600 .
*) Tìm hiu sâu v t giác giác li:
Định lí : Trong mt t giác li , hai đường chéo ct nhau.
Đảo li, nếu mt tgiác có hai đường chéo ct nhau thì đó một t
giác li.
ABCD li
ABCD có hai đường chéo ct nhau.
Để chứng minh định , cn nh li mấy định lí sau đây:
(I) Tia Oz nm trong gc xOy
tia Oz cắt đoạn thng MN, vi
M
Oz, N
Oy
(II) Néu tia Oz nm trong xOy thì Oz và Oy nm trong na mt
phng b cha Oy; Oz và O x nm trong na mt phng b
cha Oy.
(III)
Cho tam giác ABC
a) Các trung tuyến xut phát từ các điểm A và C ct nhau ti điểm M. T
giác ABCM là li hay không li? Vì sao?
M
C
A
B
b) Mmột điểm tu ý thuc min trong ca tam giác ABC( không
thng hàng vi hai đnh nào ca tam giác). Vi v trí nào của điểm M
thì ABCM là t giác li?
c) M và N là hai điểm tu ý thuc min trong ca tam giác ABC( và
không thng hàng vi đỉnh nào ca tam giác). Chng minh rng trong
năm điểm A, B, M, N, C bao gi cũng chọn ra được bốn điểm là đnh
ca mt t giác li.
Gii
a) ABCM không li (lõm), vì B và C nm hai
na mt phng đối nhau có b cha AM (h .2a)
b) Kết qu u a/ cũng đúng khi M
là điểm bt kì thuc min trong ca tam giác ABC.
Nếu M thuc min ngoài ca ABC thì có hai trường hp :
- M trong góc đối đnh ca mt góc ca tam giác. trong h .2b, M
trong góc đối đnh ca góc B . D thy rng lúc đó đng B lại là điểm thuc
min trong của tam giác MAC, do đó AMCB không lồi(lõm).
j
M'
M
B
CA
- M trong mt góc ca tam giác. trong hình 2b, M’ nm trong góc A.
Do đó AM’ là tia trong ca góc A, mà A và M’ nm hai phía ca cnh BC,
cho nên đoạn Am’ cắt đoạn thng BC và ABM’C là t giác li.
Tóm li, trong h .2b, các miền được gch chéo là tp hợp các đim M
MABC là t giác lõm.
Các min khác (để trng ) là tp hợp các điểm M mà M, A, B, C là các
đỉnh ca t giác li.
MN
C
A
B
o
C
D
A
B
c) Đường thng đi qua hai điểm M và N bao gi cũng không cắt mt cnh
của tam giác ABC. Trong h .2c, đường thng MN không ct AC. T
giác MNCA là t giác lồi(điểm N thuc min ngoài
ca tam giác MAC nm trong góc MAC).
H .2a
CÁC VÍ D :
Ví d 1:
Chng minh rng trong mt t giác li tng độ dài các
cnh(chu vi) lớn hơn tổng độ ic đường chéo và nhỏ hơn hai lần tổng độ
dài các đường chéo.
*) Nhn xét :
Đây lài toán v chng minh bất đẳng thc về các đ dài. nên k
thêm các đường phụ, xét các tam giác để áp dng mnh đề :” Trong mt tam
giác, tong đội hai cnh lớn hơn đội cnh th ba”.
Gii