
CHUYÊN ĐỀ
CHUYÊN ĐỀ
XÂY D NG, ĐI U CH NH KHUNG GIÁ ĐT, B NG GIÁ ĐT, ĐINHỰ Ề Ỉ Ấ Ả Ấ
XÂY D NG, ĐI U CH NH KHUNG GIÁ ĐT, B NG GIÁ ĐT, ĐINHỰ Ề Ỉ Ấ Ả Ấ
GIÁ ĐT C TH VÀ T V N XÁC ĐNH GIÁ ĐTẤ Ụ Ể Ư Ấ Ị Ấ
GIÁ ĐT C TH VÀ T V N XÁC ĐNH GIÁ ĐTẤ Ụ Ể Ư Ấ Ị Ấ
~ ~ ~ o0o ~ ~ ~
~ ~ ~ o0o ~ ~ ~
I. XÂY D NG, ĐI U CH NH KHUNG GIÁ ĐTỰ Ề Ỉ Ấ
I. XÂY D NG, ĐI U CH NH KHUNG GIÁ ĐTỰ Ề Ỉ Ấ
1. Khung giá đtấ
Chính ph ban hành khung giá đt đnh k 05 năm m t l n đi v iủ ấ ị ỳ ộ ầ ố ớ
t ng lo i đt, theo t ng vùng. Trong th i gian th c hiên khung gia đât ma giá ừ ạ ấ ừ ơ ư
đt phô biên trên th tr ng tăng t 20% tr lên so v i giá t i đa ho c gi mấ ị ườ ừ ở ớ ố ặ ả
t 20% tr lên so v i giá t i thi u trong khung giá đt thì Chính ph đi uừ ở ớ ố ể ấ ủ ề
ch nh khung gia đât cho phù h p. ỉ ợ
2. Căn c xây d ng khung giá đtứ ự ấ
2. Căn c xây d ng khung giá đtứ ự ấ
Vi c xây d ng khung gia đât ph i căn c vào nguyên t c đnh giá đt, ệ ư ả ứ ắ ị ấ
Vi c xây d ng khung gia đât ph i căn c vào nguyên t c đnh giá đt, ệ ư ả ứ ắ ị ấ
ph ng pháp đnh giá đt; k t qu t ng h p, phân tích thông tin v giá đtươ ị ấ ế ả ổ ợ ề ấ
ph ng pháp đnh giá đt; k t qu t ng h p, phân tích thông tin v giá đtươ ị ấ ế ả ổ ợ ề ấ
th tr ng; các y u t t nhiên, kinh t - xã h i, qu n lý và s d ng đt đaiị ườ ế ố ự ế ộ ả ử ụ ấ
th tr ng; các y u t t nhiên, kinh t - xã h i, qu n lý và s d ng đt đaiị ườ ế ố ự ế ộ ả ử ụ ấ
nh h ng đn giá đt.ả ưở ế ấ
nh h ng đn giá đt.ả ưở ế ấ
3.
3. N i dung khung giá đtộ ấ
N i dung khung giá đtộ ấ
Quy đnh m c giá t i thi u, t i đa đi v i các lo i đt sau đây:ị ứ ố ể ố ố ớ ạ ấ
Quy đnh m c giá t i thi u, t i đa đi v i các lo i đt sau đây:ị ứ ố ể ố ố ớ ạ ấ
a) Nhóm đt nông nghi p:ấ ệ
a) Nhóm đt nông nghi p:ấ ệ
- Khung giá đt tr ng cây hàng năm g m đt tr ng lúa và đt tr ng câyấ ồ ồ ấ ồ ấ ồ
- Khung giá đt tr ng cây hàng năm g m đt tr ng lúa và đt tr ng câyấ ồ ồ ấ ồ ấ ồ
hàng năm khác;
hàng năm khác;
- Khung giá đt tr ng cây lâu năm; ấ ồ
- Khung giá đt tr ng cây lâu năm; ấ ồ
- Khung giá đt r ng s n xu t; ấ ừ ả ấ
- Khung giá đt r ng s n xu t; ấ ừ ả ấ
- Khung giá đt nuôi tr ng th y s n; ấ ồ ủ ả
- Khung giá đt nuôi tr ng th y s n; ấ ồ ủ ả
- Khung giá đt làm mu i.ấ ố
- Khung giá đt làm mu i.ấ ố
b) Nhóm đt phi nông nghi p:ấ ệ
b) Nhóm đt phi nông nghi p:ấ ệ
- Khung giá đt t i nông thôn; ấ ở ạ
- Khung giá đt t i nông thôn; ấ ở ạ
- Khung giá đt th ng m i, d ch v t i nông thôn;ấ ươ ạ ị ụ ạ
- Khung giá đt th ng m i, d ch v t i nông thôn;ấ ươ ạ ị ụ ạ
- Khung giá đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i làấ ả ấ ệ ả
- Khung giá đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i làấ ả ấ ệ ả
đt th ng m i, d ch v t i nông thôn;ấ ươ ạ ị ụ ạ
đt th ng m i, d ch v t i nông thôn;ấ ươ ạ ị ụ ạ
- Khung giá đt t i đô th ;ấ ở ạ ị
- Khung giá đt t i đô th ;ấ ở ạ ị

- Khung giá đt th ng m i, d ch v t i đô th ;ấ ươ ạ ị ụ ạ ị
- Khung giá đt th ng m i, d ch v t i đô th ;ấ ươ ạ ị ụ ạ ị
- Khung giá đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i làấ ả ấ ệ ả
- Khung giá đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ph i làấ ả ấ ệ ả
đt th ng m i, d ch v t i đô th .ấ ươ ạ ị ụ ạ ị
đt th ng m i, d ch v t i đô th .ấ ươ ạ ị ụ ạ ị
* Khung giá đt đc quy đnh theo các vùng kinh t , lo i đô th :ấ ượ ị ế ạ ị
* Khung giá đt đc quy đnh theo các vùng kinh t , lo i đô th :ấ ượ ị ế ạ ị
a) Vùng kinh t g m: vùng Trung du và Miên nui phía B c, vùng Đng ế ồ ắ ồ
a) Vùng kinh t g m: vùng Trung du và Miên nui phía B c, vùng Đng ế ồ ắ ồ
b ng sông H ng, vùng B c Trung b , vùng Duyên h i Nam Trung b , vùngằ ồ ắ ộ ả ộ
b ng sông H ng, vùng B c Trung b , vùng Duyên h i Nam Trung b , vùngằ ồ ắ ộ ả ộ
Tây Nguyên, vùng Đông Nam b , vùng Đng b ng sông C u Long.ộ ồ ằ ử
Tây Nguyên, vùng Đông Nam b , vùng Đng b ng sông C u Long.ộ ồ ằ ử
Vi c quy đnh khung giá đt nông nghi p; đt t i nông thôn; đât th ngệ ị ấ ệ ấ ở ạ ươ
Vi c quy đnh khung giá đt nông nghi p; đt t i nông thôn; đât th ngệ ị ấ ệ ấ ở ạ ươ
mai, dich vu tai nông thôn; đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ấ ả ấ ệ
mai, dich vu tai nông thôn; đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không ấ ả ấ ệ
phai la đât th ng mai, dich vu t i nông thôn c a m i vùng kinh t đc xác ươ ạ ủ ỗ ế ượ
phai la đât th ng mai, dich vu t i nông thôn c a m i vùng kinh t đc xác ươ ạ ủ ỗ ế ượ
đnh theo 3 lo i xã đng b ng, trung du, mi n núi;ị ạ ồ ằ ề
đnh theo 3 lo i xã đng b ng, trung du, mi n núi;ị ạ ồ ằ ề
b) Các lo i đô th g m: đô th lo i đc bi t, đô th lo i I, đô th lo i II, đôạ ị ồ ị ạ ặ ệ ị ạ ị ạ
b) Các lo i đô th g m: đô th lo i đc bi t, đô th lo i I, đô th lo i II, đôạ ị ồ ị ạ ặ ệ ị ạ ị ạ
th lo i III, đô th lo i IV, đô th lo i V.ị ạ ị ạ ị ạ
th lo i III, đô th lo i IV, đô th lo i V.ị ạ ị ạ ị ạ
Vi c quy đnh khung giá đt t i đô th ; đât th ng mai, dich vu tai đô thi;ệ ị ấ ở ạ ị ươ
Vi c quy đnh khung giá đt t i đô th ; đât th ng mai, dich vu tai đô thi;ệ ị ấ ở ạ ị ươ
đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không phai la đât th ng mai, dich ấ ả ấ ệ ươ
đt s n xu t, kinh doanh phi nông nghi p không phai la đât th ng mai, dich ấ ả ấ ệ ươ
vu t i đô th đc xác đnh theo vùng kinh t và lo i đô th . ạ ị ượ ị ế ạ ị
vu t i đô th đc xác đnh theo vùng kinh t và lo i đô th . ạ ị ượ ị ế ạ ị
4. Trình t xây d ng khung giá đt:ự ự ấ
4. Trình t xây d ng khung giá đt:ự ự ấ
a) Xác đnh lo i đt, vùng kinh t , lo i đô th trong xây d ng khung giáị ạ ấ ế ạ ị ự
a) Xác đnh lo i đt, vùng kinh t , lo i đô th trong xây d ng khung giáị ạ ấ ế ạ ị ự
đt;ấ
đt;ấ
b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin v giá đt th tr ng; các y u tề ổ ợ ề ấ ị ườ ế ố
b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin v giá đt th tr ng; các y u tề ổ ợ ề ấ ị ườ ế ố
t nhiên, kinh t - xã h i, qu n lý và s d ng đt đai nh h ng đn giá đt;ự ế ộ ả ử ụ ấ ả ưở ế ấ
t nhiên, kinh t - xã h i, qu n lý và s d ng đt đai nh h ng đn giá đt;ự ế ộ ả ử ụ ấ ả ưở ế ấ
c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n khung giá đt hi n hành;ế ả ự ệ ấ ệ
c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n khung giá đt hi n hành;ế ả ự ệ ấ ệ
d) Xây d ng khung giá đt và T trình v vi c ban hành khung giá đt;ự ấ ờ ề ệ ấ
d) Xây d ng khung giá đt và T trình v vi c ban hành khung giá đt;ự ấ ờ ề ệ ấ
đ) T ch c l y ý ki n v d th o khung giá đt;ổ ứ ấ ế ề ự ả ấ
đ) T ch c l y ý ki n v d th o khung giá đt;ổ ứ ấ ế ề ự ả ấ
e) Th m đnh d th o khung giá đt; ẩ ị ự ả ấ
e) Th m đnh d th o khung giá đt; ẩ ị ự ả ấ
g) Hoàn thi n khung giá đt trình Chính ph ban hành.ệ ấ ủ
g) Hoàn thi n khung giá đt trình Chính ph ban hành.ệ ấ ủ
*
* H s xây d ng khung giá đt trình Chính ph ban hành bao g m:ồ ơ ự ấ ủ ồ
H s xây d ng khung giá đt trình Chính ph ban hành bao g m:ồ ơ ự ấ ủ ồ
a) T trình v vi c ban hành khung giá đt;ờ ề ệ ấ
a) T trình v vi c ban hành khung giá đt;ờ ề ệ ấ
b) D th o khung giá đt;ự ả ấ
b) D th o khung giá đt;ự ả ấ
c) Báo cáo thuy t minh xây d ng khung giá đt;ế ự ấ
c) Báo cáo thuy t minh xây d ng khung giá đt;ế ự ấ
d) Văn b n th m đnh khung giá đt.ả ẩ ị ấ
d) Văn b n th m đnh khung giá đt.ả ẩ ị ấ
2

B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m t ch c xây d ng, trình Chínhộ ườ ệ ổ ứ ự
B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m t ch c xây d ng, trình Chínhộ ườ ệ ổ ứ ự
ph ban hành khung giá đt đnh k 05 năm m t l n. B Tài chính có tráchủ ấ ị ỳ ộ ầ ộ
ph ban hành khung giá đt đnh k 05 năm m t l n. B Tài chính có tráchủ ấ ị ỳ ộ ầ ộ
nhi m t ch c th m đnh khung giá đt.ệ ổ ứ ẩ ị ấ
nhi m t ch c th m đnh khung giá đt.ệ ổ ứ ẩ ị ấ
5. Đi u ề
5. Đi u ềch nh khung giá đtỉ ấ
ch nh khung giá đtỉ ấ
1. Khi giá đt phô biên trên th tr ng tăng t 20% tr lên so v i giáấ ị ườ ừ ở ớ
1. Khi giá đt phô biên trên th tr ng tăng t 20% tr lên so v i giáấ ị ườ ừ ở ớ
đt t i đa ho c gi m t 20% tr lên so v i giá đt t i thi u trong khung giáấ ố ặ ả ừ ở ớ ấ ố ể
đt t i đa ho c gi m t 20% tr lên so v i giá đt t i thi u trong khung giáấ ố ặ ả ừ ở ớ ấ ố ể
đt trong kho ng th i gian t 180 ngày tr lên thì Chính ph đi u ch nhấ ả ờ ừ ở ủ ề ỉ
đt trong kho ng th i gian t 180 ngày tr lên thì Chính ph đi u ch nhấ ả ờ ừ ở ủ ề ỉ
khung giá đt.ấ
khung giá đt.ấ
2. N i dung đi u ch nh khung giá đt:ộ ề ỉ ấ
2. N i dung đi u ch nh khung giá đt:ộ ề ỉ ấ
a) Đi u ch nh m c giá t i thi u, t i đa c a m t lo i đtề ỉ ứ ố ể ố ủ ộ ạ ấ
a) Đi u ch nh m c giá t i thi u, t i đa c a m t lo i đtề ỉ ứ ố ể ố ủ ộ ạ ấ ho cặ
ho cặ m t sộ ố
m t sộ ố
lo i đt ho c t t c các lo i đt trong khung giá đt;ạ ấ ặ ấ ả ạ ấ ấ
lo i đt ho c t t c các lo i đt trong khung giá đt;ạ ấ ặ ấ ả ạ ấ ấ
b) Đi u ch nh khung giá đt t i m t vùng kinh tề ỉ ấ ạ ộ ế
b) Đi u ch nh khung giá đt t i m t vùng kinh tề ỉ ấ ạ ộ ế ho cặ
ho cặ m t s vùngộ ố
m t s vùngộ ố
kinh t ho c t t c các vùng kinh t ; t i m t lo i đô th , m t s lo i đô thế ặ ấ ả ế ạ ộ ạ ị ộ ố ạ ị
kinh t ho c t t c các vùng kinh t ; t i m t lo i đô th , m t s lo i đô thế ặ ấ ả ế ạ ộ ạ ị ộ ố ạ ị
ho c t t c các lo i đô th .ặ ấ ả ạ ị
ho c t t c các lo i đô th .ặ ấ ả ạ ị
*
* Trình t đi u ch nh khung giá đt th c hi n theo quy đnh sau đây:ự ề ỉ ấ ự ệ ị
Trình t đi u ch nh khung giá đt th c hi n theo quy đnh sau đây:ự ề ỉ ấ ự ệ ị
a) Xác đnh lo i đt, vùng kinh t , lo i đô th c n đi u ch nh khung giáị ạ ấ ế ạ ị ầ ề ỉ
a) Xác đnh lo i đt, vùng kinh t , lo i đô th c n đi u ch nh khung giáị ạ ấ ế ạ ị ầ ề ỉ
đt;ấ
đt;ấ
b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin v giá đt th tr ng; các y u tề ổ ợ ề ấ ị ườ ế ố
b) Đi u tra, t ng h p, phân tích thông tin v giá đt th tr ng; các y u tề ổ ợ ề ấ ị ườ ế ố
t nhiên, kinh t - xã h i, qu n lý và s d ng đt đai nh h ng đn giáự ế ộ ả ử ụ ấ ả ưở ế
t nhiên, kinh t - xã h i, qu n lý và s d ng đt đai nh h ng đn giáự ế ộ ả ử ụ ấ ả ưở ế
đt;ấ
đt;ấ
c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n khung giá đt hi n hành;ế ả ự ệ ấ ệ
c) Phân tích, đánh giá k t qu th c hi n khung giá đt hi n hành;ế ả ự ệ ấ ệ
d) Xây d ng khung giá đt đi u ch nh và T trình v vi c đi u ch nhự ấ ề ỉ ờ ề ệ ề ỉ
d) Xây d ng khung giá đt đi u ch nh và T trình v vi c đi u ch nhự ấ ề ỉ ờ ề ệ ề ỉ
khung giá đt; ấ
khung giá đt; ấ
đ) T ch c l y ý ki n v d th o khung giá đt đi u ch nh;ổ ứ ấ ế ề ự ả ấ ề ỉ
đ) T ch c l y ý ki n v d th o khung giá đt đi u ch nh;ổ ứ ấ ế ề ự ả ấ ề ỉ
e) Th m đnh d th o khung giá đt đi u ch nh;ẩ ị ự ả ấ ề ỉ
e) Th m đnh d th o khung giá đt đi u ch nh;ẩ ị ự ả ấ ề ỉ
g) Hoàn thi n khung giá đt đi u ch nh trình Chính ph ban hành.ệ ấ ề ỉ ủ
g) Hoàn thi n khung giá đt đi u ch nh trình Chính ph ban hành.ệ ấ ề ỉ ủ
* H s khung giá đt đi u ch nh trình Chính ph ban hành bao g m:ồ ơ ấ ề ỉ ủ ồ
* H s khung giá đt đi u ch nh trình Chính ph ban hành bao g m:ồ ơ ấ ề ỉ ủ ồ
a) T trình v vi c ban hành khung giá đt đi u ch nh;ờ ề ệ ấ ề ỉ
a) T trình v vi c ban hành khung giá đt đi u ch nh;ờ ề ệ ấ ề ỉ
b) D th o khung giá đt đi u ch nh;ự ả ấ ề ỉ
b) D th o khung giá đt đi u ch nh;ự ả ấ ề ỉ
c) Báo cáo thuy t minh xây d ng khung giá đt đi u ch nh;ế ư ấ ề ỉ
c) Báo cáo thuy t minh xây d ng khung giá đt đi u ch nh;ế ư ấ ề ỉ
d) Văn b n th m đnh khung giá đt đi u ch nh.ả ẩ ị ấ ề ỉ
d) Văn b n th m đnh khung giá đt đi u ch nh.ả ẩ ị ấ ề ỉ
3

B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m t ch c xây d ng, trìnhộ ườ ệ ổ ứ ự
B Tài nguyên và Môi tr ng có trách nhi m t ch c xây d ng, trìnhộ ườ ệ ổ ứ ự
Chính ph ban hành khung giá đt đi u ch nh. B Tài chính có trách nhi mủ ấ ề ỉ ộ ệ
Chính ph ban hành khung giá đt đi u ch nh. B Tài chính có trách nhi mủ ấ ề ỉ ộ ệ
t ch c th m đnh khung giá đt đi u ch nh.ổ ứ ẩ ị ấ ề ỉ
t ch c th m đnh khung giá đt đi u ch nh.ổ ứ ẩ ị ấ ề ỉ
II. XÂY D NG, ĐI U CH NH B NG GIÁ ĐTỰ Ề Ỉ Ả Ấ
II. XÂY D NG, ĐI U CH NH B NG GIÁ ĐTỰ Ề Ỉ Ả Ấ
* Gia đât phô biên trên thi tr ng ươ
* Gia đât phô biên trên thi tr ng ươ là m c giá xu t hi n v i t n xu tứ ấ ệ ớ ầ ấ
là m c giá xu t hi n v i t n xu tứ ấ ệ ớ ầ ấ
nhi u nh t trong các giao d ch đã chuy n nh ng trên th tr ng, trúng đuề ấ ị ể ượ ị ườ ấ
nhi u nh t trong các giao d ch đã chuy n nh ng trên th tr ng, trúng đuề ấ ị ể ượ ị ườ ấ
giá quy n s d ng đt, giá xác đnh t chi phí, thu nh p c a các th a đt cóề ử ụ ấ ị ừ ậ ủ ử ấ
giá quy n s d ng đt, giá xác đnh t chi phí, thu nh p c a các th a đt cóề ử ụ ấ ị ừ ậ ủ ử ấ
cùng m c đích s d ng đt t i m t khu v c và trong m t kho ng th i gianụ ử ụ ấ ạ ộ ự ộ ả ờ
cùng m c đích s d ng đt t i m t khu v c và trong m t kho ng th i gianụ ử ụ ấ ạ ộ ự ộ ả ờ
nh t đnh. ấ ị
nh t đnh. ấ ị
y ban nhân dân c p t nh xây d ng và trình H i đng nhân dân cùngỦ ấ ỉ ự ộ ồ
c p thông qua b ng giá đt tr c khi ban hành. B ng giá đt đc xây d ngấ ả ấ ướ ả ấ ượ ự
đnh k 05 năm m t l n va công bô công khai vao ngay 01 thang 01 cua năm ị ỳ ộ ầ
đâu ky.
Tr c khi trình H i đng nhân dân cùng c p thông qua b ng giá đt ítướ ộ ồ ấ ả ấ
nh t 60 ngày, y ban nhân dân c p t nh g i d th o b ng giá đt đn c quanấ Ủ ấ ỉ ử ự ả ả ấ ế ơ
có ch c năng xây d ng khung giá đt xem xét, tr ng h p có chênh l ch l nứ ự ấ ườ ợ ệ ớ
v giá đt giáp ranh gi a các t nh, thành ph tr c thu c trung ng thì báo cáoề ấ ữ ỉ ố ự ộ ươ
Th t ng Chính ph quy t đnh.ủ ướ ủ ế ị
1. Nguyên t c đnh giá đtắ ị ấ
1. Vi c đnh giá đt ph i b o đm các nguyên t c sau đây:ệ ị ấ ả ả ả ắ
a) Theo m c đích s d ng đt h p pháp t i th i đi m đnh giá;ụ ử ụ ấ ợ ạ ờ ể ị
b) Theo th i h n s d ng đt;ờ ạ ử ụ ấ
c) Phù h p v i giá đt ph bi n trên th tr ng c a lo i đt có cùngợ ớ ấ ổ ế ị ườ ủ ạ ấ
m c đích s d ng đã chuy n nh ng, giá trúng đu giá quy n s d ng đtụ ử ụ ể ượ ấ ề ử ụ ấ
đi v i nh ng n i có đu giá quy n s d ng đt ho c thu nh p t vi c số ớ ữ ơ ấ ề ử ụ ấ ặ ậ ừ ệ ử
d ng đt;ụ ấ
d) Cùng m t th i đi m, các th a đt li n k nhau có cùng m c đích sộ ờ ể ử ấ ề ề ụ ử
d ng, kh năng sinh l i, thu nh p t vi c s d ng đt t ng t nh nhau thìụ ả ợ ậ ừ ệ ử ụ ấ ươ ự ư
có m c giá nh nhau.ứ ư
2. Ph ng pháp đnh giá đtươ ị ấ
Vi c xây d ng khung giá đt, b ng giá đt, đnh giá đt c th ph iệ ự ấ ả ấ ị ấ ụ ể ả
căn c vào các ph ng pháp đnh giá đt sau đây:ứ ươ ị ấ
1. Ph ng pháp so sánh tr c ti p là ph ng pháp đnh giá đt thôngươ ự ế ươ ị ấ
qua vi c phân tích m c giá c a các th a đt tr ng t ng t v m c đích sệ ứ ủ ử ấ ố ươ ự ề ụ ử
d ng đt, v trí, kh năng sinh l i, đi u ki n k t c u h t ng, di n tích, hìnhụ ấ ị ả ợ ề ệ ế ấ ạ ầ ệ
th , tính pháp lý v quy n s d ng đt (sau đây g i là th a đt so sánh) đãể ề ề ử ụ ấ ọ ử ấ
chuy n nh ng trên th tr ng, trúng đu giá quy n s d ng đt đ so sánh,ể ượ ị ườ ấ ề ử ụ ấ ể
xác đnh giá c a th a đt c n đnh giá;ị ủ ử ấ ầ ị
4

2. Ph ng pháp chi t tr là ph ng pháp đnh giá đt đi v i th a đtươ ế ừ ươ ị ấ ố ớ ử ấ
có tài s n g n li n v i đt b ng cách lo i tr ph n giá tr tài s n g n li nả ắ ề ớ ấ ằ ạ ừ ầ ị ả ắ ề
v i đt ra kh i t ng giá tr b t đng s n (bao g m giá tr c a đt và giá trớ ấ ỏ ổ ị ấ ộ ả ồ ị ủ ấ ị
c a tài s n g n li n v i đt);ủ ả ắ ề ớ ấ
3. Ph ng pháp thu nh p là ph ng pháp đnh giá đt tính b ngươ ậ ươ ị ấ ằ
th ng s gi a m c thu nh p ròng thu đc hàng năm trên m t đn v di nươ ố ữ ứ ậ ượ ộ ơ ị ệ
tích đt so v i lãi su t ti n g i ti t ki m bình quân m t năm tính đn th iấ ớ ấ ề ử ế ệ ộ ế ờ
đi m đnh giá đt c a lo i ti n g i VNĐ k h n 12 tháng t i ngân hàngể ị ấ ủ ạ ề ử ỳ ạ ạ
th ng m i nhà n c có m c lãi su t ti n g i ti t ki m cao nh t trên đaươ ạ ướ ứ ấ ề ử ế ệ ấ ị
bàn c p t nh;ấ ỉ
4. Ph ng pháp th ng d là ph ng pháp đnh giá đt đi v i th a đtươ ặ ư ươ ị ấ ố ớ ử ấ
có ti m năng phát tri n theo quy ho ch s d ng đt, quy ho ch xây d ngề ể ạ ử ụ ấ ạ ự
ho c đc phép chuy n m c đích s d ng đt đ s d ng cao nh t và t tặ ượ ể ụ ử ụ ấ ể ử ụ ấ ố
nh t b ng cách lo i tr ph n chi phí c tính ra kh i t ng doanh thu phátấ ằ ạ ừ ầ ướ ỏ ổ
tri n gi đnh c a b t đng s n.ể ả ị ủ ấ ộ ả
5. Ph ng pháp ươ h s đi u ch nh giá đt ệ ố ề ỉ ấ là ph ng pháp đnhươ ị giá đtấ
b ng cách s d ng h s đi u ch nh giá đt nhân (x) v i giá đt trong b ngằ ử ụ ệ ố ề ỉ ấ ớ ấ ả
giá do y ban nhân dân t nh, thành ph tr c thu c Trung ng ban hành Ủ ỉ ố ự ộ ươ
3. Áp d ng ph ng pháp đnh giá đtụ ươ ị ấ
1. Thông tin trong áp d ng ph ng pháp đnh giá đt:ụ ươ ị ấ
a) Các thông tin v giá đt đã chuy n nh ng trên th tr ng, giá đtề ấ ể ượ ị ườ ấ
trúng đu giá quy n s d ng đtấ ề ử ụ ấ , giá đt trong c s d li u v đt đai, giáấ ơ ở ữ ệ ề ấ
đt trên sàn giao d ch b t đng s n ấ ị ấ ộ ả (sau đây g i là giá đt th tr ng)ọ ấ ị ườ ; chi phí, thu
nh p t vi c s d ng đt ph i b o đm khách quan, trung th c.ậ ừ ệ ử ụ ấ ả ả ả ự
Tr ng h p t i khu v c đnh giá đt ườ ợ ạ ự ị ấ không đ thông tin thì có th thuủ ể
th p thông tin t i khu v c lân c n g n nh t v i khu v c có th a đt c nậ ạ ự ậ ầ ấ ớ ự ử ấ ầ
đnh giá;ị
b) Khi áp d ng các ph ng pháp đnh giá đt thì ph i u tiên l a ch nụ ươ ị ấ ả ư ự ọ
các thông tin quy đnh t i đi m a kho n này t i khu v c đnh giá đt và phátị ạ ể ả ạ ự ị ấ
sinh g n nh t v i th i đi m đnh giá đt. ầ ấ ớ ờ ể ị ấ
2. Đi u ki n áp d ng ph ng pháp đnh giá đt:ề ệ ụ ươ ị ấ
a) Ph ng pháp so sánh tr c ti p đc áp d ng đ đnh giá đt khi trênươ ự ế ượ ụ ể ị ấ
th tr ng có các th a đt so sánh đã chuy n nh ng trên thi tr ng, trúng đuị ườ ử ấ ể ượ ươ ấ
giá quy n s d ng đt;ề ử ụ ấ
b) Ph ng pháp chi t tr đc áp d ng đ đnh giá đôi v i th a đt ươ ế ừ ượ ụ ể ị ơ ử ấ
có tài s n g n li n v i đt trong tr ng h p có đ s li u v giá các b tả ắ ề ớ ấ ườ ợ ủ ố ệ ề ấ
đng s n (g m đt và tài s n g n li n v i đt) t ng t v i th a đt c nộ ả ồ ấ ả ắ ề ớ ấ ươ ự ớ ử ấ ầ
đnh giá đã chuy n nh ng trên th tr ng, trúng đu giá quy n s d ng đt;ị ể ượ ị ườ ấ ề ử ụ ấ
5

