14i tập thẩm định bất động sản
Bài s1:
Lô đất cần thẩm định giá là đất không có giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất
nhưng được chính quyền địa phương xác nhận sử dụng phù hợp với quy hoạch,
không có tranh chấp,diện tích là 100 m2. Giá chuyn nhượng đối với đất có đầy
đủ giấy tờ hợp pháp ở vị trí tương tự là 3.000.000đ/m2. Giá theo quy định của
UBND địa phương là 2.000.000 đ/m2. Hạn mức đất ở trong trường hợp giao đất
theo UBND địa phương quy định tối đa là 150 m2.
Theo qui định hiện hành người sdụng đất khi xin cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất phải nộp 50 % tin sử dụng đất tính theo giá địa phương quy định.
Bài s2:
Một lô đất cần thm định giá có diện tích 500m2 không có giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, không thuộc din lấn chiếm đất công, không có tranh chấp, sử dụng
ổn định, hiện trạng đất đang sử dụng là đất .
Giá chuyển nhượng đối với đất ở có đầy đủ giấy tờ hợp pháp ở vị trí tương tự
đất trên là 1.500.000 đ/m2.
Giá đất theo quy định của UBND địa phương là 1.000.000 đ/m2. Hạn mức đất ở
khu vực trong khu vực này là 150m2.
Khi xin giấy chứng nhận QSD đất, người sử dụng đất phải nộp 50% tiền sử dụng
đất đối với diện tích trong hạn mức và phải nộp 100% tính theo giá đất do Nhà
nước quy định đối với diện tích ợt hạn mức.
Bài s3: Ứớc tính giá thị trường của biệt thự Sao Mai với các thông tin sau:
- Biệt thự Sao Mai được xây dng trên din tích đất 400 m2, hợp pháp về các
quyền đối với BĐS.
- Biệt thự A nằm bên cnh biệt thự Sao Mai, giống biệt thự Sao mai về nhiều mặt,
vừa bị toà án phát mãi vi số tiền là 400.000.000 đ.
- Biệt thự B trên cùng mặt đường với biệt thự Sao Mai nhưng có thêm phần sân
vườn trị giá 40.000.000 đ, hợp pháp về quyền đối với BĐS, vừa được n vi điều
kiện: trả m 5 đợt, mỗi đợt cách nhau 1 năm. Trong đó, trả ngay lần đầu
300.000.000đ, đợt hai 265.000.000đ, đợt ba 228.000.000đ, đợt bốn 188.956.800đ,
đợt cuối 169.389.793đ.
- Biệt thự C có diện tích và v trí tương tự biệt thự Sao Mai, nhưng nội thất kém
hơn 20.000.000đ, không có giấy tờ hợp lvề quyền sử dụng đất, không có tranh
chấp, sử dụng ổn định trước m 1985, vừa được bán với giá 560.000.000 đ.
- Theo quy định hiện hành:
+ Giá đất do Nhà nước quy định tại con đường này là 1.000.000 đ/m2.
+ Hn mức sử dụng đất theo quy hoạch là 200 m2.
+ Tiền thu về sử dụng đất phải nộp cho Nnước khi cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất tính bằng 50% giá đất do Nhà nước quy định đối với diện tích đất
trong hạn mức và 100% đối với diện tích đất vượt hạn mức.
+ Lãi suất tiền gửi Ngân hàng khạn 1 năm 6%/năm; 2 năm 7%/năm; 3 m
8%/năm; 4 m 9%/năm.
- Các yếu tố khác nh hưởng đến giá trị các BĐS coi như tương đồng.
Bài s 4:
Mt bất động sn mua cách đây 3 năm bằng tin vay là 500.000 USD vi lãi sut
12% một năm. Hãy tính s tin phi tr mt ln sau 4 năm vay?
Bài s 5:
Giá tr hin ti ca quyn nhn được thu nhp 1USD, 200 USD mt cách liên tc
trong thời gian 3 năm, 5 m và 6 năm là bao nhiêu? với gi thiết rng bn có th
to ra t sut sinh lời 10%/năm tn số tin mà bn có?
Bài s 6:
Mt bất động sn được mua vi giá 6.000.000 USD. S tin 2.000.000 USD được
chi ngay lp tức để làm đường và các chi phí phát triển khác. Trong 3 năm tiếp
theo, bất động sản này không đưa lại mt ngun thu nhp nào.y cho biết, tng
chi phí vào bất động sn này vào cuối năm thứ 3 đối vi ngui mua là bao nhiêu?
Gi thiết rng t sut sinh lời mà người mua yêu cu là 15%?
Bài s 7:
Một đồn điền trng cây ly g đạt đến k trưởng thành trong 50 m. Chi p ban
đầu cho vic gieo trồng là 3.000 USD/ ha. Chi phí chăm sóc bình quân hàng năm
ước tính là 200 USD/ha.
Yêu cu:
1. Ước nh tng phí tn cho mỗi ha cho đến khi cây trưởng thành?
2. Ước nh giá tr hin hành ca các khon đầu tư này?
Biết rng, lãi sut yêu cu trên s vốn đầu tư là 18%, chi phí gieo trồng phát sinh
vào đầu năm thứ nht.
Bài s 8:
Mc tin cho thuê mt bất động sn là 40.000 USD/ năm, mỗi năm trả mt ln
trong thi hn 30 năm. Thoả thun được ký trong hợp đồng là: sau 2 m người
cho thuê phi b tiền để xây li cu thang vi chi phí 10.000 USD, sau 5 năm sẽ
sa cha li h thống điều hoà không khí hết 20.000 USD, và sau 8 năm phải xây
li bức tường bao vi p tn ước tính là 5.000 USD.
Yêu cu:
1. Hãy ước tính giá tr ca quyn cho thuê bất động sn, vi gi thiết rng: bình
thường thì người cho thuê luôn có kh năng tạo ra t sut sinh li trên s vốn đầu
tư của mình là 13% một năm?
2. D tính sau 8 năm chủ s hu có th bán bất động sn vi giá 350.000 USD.
Hãy cho biết giá tr ca quyn s hu vĩnh viễn bất động sn này, vi gi thiết rng
13% một năm là t sut sinh li trung bình trên th trường vốn đầu tư?
Bài 9 Công ty VINACO va mua li của tư nhân một lô đất với giá 1.800 tr đồng.
D đoán giá lô đất s ng 15% một năm.
Yêu cu:
1. Ước nh giá th trường của lô đất sau 4 m?
2. Ước nh giá th trường của lô đất sau 8 m?
3. Ước nh thi gian giá tr lô đất có th tăng gấp đôi?
4. Trong bao lâu giá tr lô đất tăng gấp đôi, nếu tốc độ ng giá 10% m?
Bài 10:
Ông John đang xem xét khả năng mua một BĐS sở hu vĩnh viễn cho thu nhp v
tin cho thuê mỗi năm là 79.000 USD. Chi phí quản lý thường xuyên vào khong
1,5% thu nhập hàng năm. Các chi phí giao dịch ban đầu người mua phi b ra để
hoàn tt vic mua bán theo kinh nghim thường vào khong 2,75% giá tr giao
dch. Nhng giao dch ngay ti đa phương đó cho thấy các nhà đầu tư sn sàng
chp nhn lãi sut mi ri ro là 6,5%.
Yêu cu: tư vn cho ông John v mc giá có th chp nhận đi vi BĐS.
Bài số 11: Bất động sản là một ngôi nhà c hiện đang xuống cấp,diện tích đất
60 m2, diện tích sàn xây dựng là 150 m2. Có chứng cứ thị trường về việc bán một
mảnh đất trống tương tự với giá 20.000.000đ/m2. Chi phí thay thế mới ngôi nhà
tính theo mặt bằng giá tại thời điểm hiện hành ước tính là 2.500.000đ/m2 sàn xây
dựng.
Yêu cu: Ước tính giá trị bất động sản. Biết tuổi thọ kinh tế của ngôi nhà là 60
năm, tuổi kinh tế còn lại là 20 năm.
Bài số 12: Ước tính giá trị bất động sản A dựa trên thông tin sau:
1. Tài liệu về bất động sản A:
- Diện tích đất 300 m2, có đầy đủ pháp lý về quyền sử dụng đất.
- Công trình xây dựng tn đất: nhà 2 tầng, kết cấu bê ng cốt thép, diện tích sàn
xây dng 120 m2.
- Hao mòn của các kết cấu chính: móng 32%, tường 44%, sàn 36%, mái 44%.
2. Các thông tin có liên quan:
+ Một lô đất trống bên cạnh din tích 250 m2 không có giy tờ hợp lệ vquyền sử
dụng đất, không có tranh chấp, sử dụng ổn định vừa được bán với giá 225.000.000
đ. Theo quy định hiện hành, để được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
người sử dụng phảt nộp tiền sử dụng đất bằng 100% giá đất Nhà nước quy định đối
với toàn bộ din tích.
+ Giá đất quy định của Nnước ở cùng vtrí là 1.200.000 đ/m2.
+ Tlgiá trị các kết cấu chính trong tng giá trị công trình: móng 8%; tường
18%; sàn 16%; mái 14%.
+ Đơn giá xây dng mới nhà có kết cấu tương tự 1.500.000 đ/m2.
+ Chi phí khắc phục tình trng lạc hậu về bếp là 13.000.000 đ.