
Công bằng xã hội và các thước đo
Khác v i khái ni m tăng tr ng kinh t trong kinh t h c chớ ệ ưở ế ế ọ ở ỗ
mang tính th c ch ng, là cái có th xác đ nh b ng con s , khái ni mự ứ ể ị ằ ố ệ
công b ng xã h i mang tính chu n t c, nghĩa là tuỳ thu c nhi u vàoằ ộ ẩ ắ ộ ề
quan đi m c a con ng i. Đ nh nghĩa v công b ng xã h i chính vì thể ủ ườ ị ề ằ ộ ế
mà ch mang tính t ng đ i.ỉ ươ ố
N i dung c b n nh t c a công b ng xã h i là x lý h p lý nh t quan hộ ơ ả ấ ủ ằ ộ ử ợ ấ ệ
gi a quy n l i và nghĩa v trong đi u ki n, hoàn c nh nh t đ nh. Đữ ề ợ ụ ề ệ ả ấ ị ể
ph n ánh đ c n i dung c b n này, các nhà kinh t hi n nay th ng sả ượ ộ ơ ả ế ệ ườ ử
d ng hai khái ni m v cân b ng:ụ ệ ề ằ
1.Công b ng theo chi u ngangằ ề : đ i x nh nhau v i ng i có đóngố ử ư ớ ườ
góp nh nhauư
2.Công b ng theo chi u d cằ ề ọ : đ i x khác nhau v i ng i có khácố ử ớ ườ
bi t b m sinh ho c có đi u ki n xã h i khác nhau (do kh năng vàệ ẩ ặ ề ệ ộ ả
kĩ năng lao đ ng khác nhau, c ng đ làm vi c khác nhau, s khácộ ườ ộ ệ ự
nhau v ngh nghi p, s khác nhau v giáo d c đào t o, th a kề ề ệ ự ề ụ ạ ừ ế
và chi m h u tài s n khác nhau, gánh ch u r i ro khác nhau.)ế ữ ả ị ủ
Đ kh o sát v n đ công b ng xã h i, ng i ta s d ng các th c đoể ả ấ ề ằ ộ ườ ử ụ ướ
sau:
Phân ph i thu nh p theo đ u ng i ho c các nhóm dân cố ậ ầ ườ ặ ư: tính
phân ph i thu nh p cho t ng cá nhân ho c h gia đình nh n đ c trongố ậ ừ ặ ộ ậ ượ
m t th i gian nh t đ nh, không quan tâm đ n ngu n mang l i thu nh pộ ờ ấ ị ế ồ ạ ậ
và môi tr ng s ng c a dân c , mà chia đ u thu nh p cho m i thànhườ ố ủ ư ề ậ ọ
ph n dân c . Ph ng pháp tính là ng i ta chia dân s thành 5 nhómầ ư ươ ườ ố
ng i, m i nhóm có 20% dân s , sau đó x p theo th t t th p đ n caoườ ỗ ố ế ứ ự ừ ấ ế
v thu nh p. Qua đó, có th th y m c đ công b ng xã h i thông quaề ậ ể ấ ứ ộ ằ ộ
vi c so sánh nhóm giàu nhát và nhóm nghèo nh t.ệ ấ
Đ ng cong Lorentzườ : mô t chênh l ch trong phân ph i thu nh p, đ cả ệ ố ậ ượ
bi u th b ng m t hình vuông mà c nh đáy bi u th ph n trăm c ng đ nể ị ằ ộ ạ ể ị ầ ộ ồ
s ng đ c nh n thu nh p và c nh bên bi u th ph n trăm c ng d nố ươờ ượ ậ ậ ạ ể ị ầ ộ ồ
t ng thu nh p đ c phân ph i. Đ ng chéo c a hình này bi u th m cổ ậ ượ ố ườ ủ ể ị ứ
d bình đ ng tuy t d i trong phân ph i thu nh p, vì m i đi m n m trênộ ẳ ệ ố ố ậ ọ ể ằ
đ ng chéo ph n ánh các m c phân b đ ng đ u gi a ph n trăm dânườ ả ứ ổ ồ ề ữ ầ
s c ng d n và ph n trăm t ng thu nh p c ng d n. Đ ng cong Lorenzố ộ ồ ầ ổ ậ ộ ồ ườ
càng g n đ ng bình đ ng tuy t đ i, phân ph i càng công b ng.ầ ườ ẳ ệ ố ố ằ

H s Giniệ ố cũng là th c đo ph bi n đ xác đ nh m c b t bình đ ngướ ổ ế ể ị ứ ấ ẳ
trong phân ph i thu nh p, h s Gini đ c đ a ra nh m l ng hoáố ậ ệ ố ượ ư ằ ượ
đ ng cong Lorenz. Nó đ c tính b ng cách chia di n tích n m gi aườ ượ ằ ệ ằ ữ
đ ng chéo và đ ng cong Lorenz v i toàn b di n tích n m d iườ ườ ớ ộ ệ ằ ướ
đ ng chéo, có nghĩa là G = A/(A+B). H s G càng cao, m c b t bìnhườ ệ ố ứ ấ
đ ng trong phân ph i thu nh p càng l n. D a vào nh ng s li u thu th pẳ ố ậ ớ ự ữ ố ệ ậ
đ c,ượ ngân hàng th gi i WB nh n th y r ng , m c bi n đ ng c a h sế ớ ậ ấ ằ ứ ế ộ ủ ệ ố
G đ i v i nh ng n c có thu nh p th p: t 0.3-0.5, thu nh p trung bìnhố ớ ữ ướ ậ ấ ừ ậ
0.4-0.6, thu nh p cao 0.2-0.4. T đóậ ừ WB đ a ra nh n xét, h s G t tư ậ ệ ố ố
nh t th ng xoay quanh 0.3ấ ườ
Ch s nghèo khỉ ố ổ: t l ph n trăm gi a s dân s ng d i m c t i thi uỉ ệ ầ ữ ố ố ướ ứ ố ể
v i t ng s dân. Đ xác đ nh m c nghèo kh , ng i ta ph i đ a raớ ổ ố ể ị ứ ổ ườ ả ư
chu n nghèo, hi n nay còn t n t i nhi u ý ki n, quan ni m khác nhau vẩ ệ ồ ạ ề ế ệ ề
đói nghèo.
Các nhà khoa h cọ Vi t Namệ th ng nh t v i nhau m t s khái ni m đ cố ấ ớ ộ ố ệ ượ
đ a ra trong “ưCh ng trình m c tiêu qu c gia xoá đói gi m nghèo giaiươ ụ ố ả
đo n 1998-2000ạ” nh sau.ư Nghèo: là tình tr ng m t b ph n dân c chạ ộ ộ ậ ư ỉ
có đi u ki n tho mãn m t ph n nhu c u t i thi u c b n c a cu c s ngề ệ ả ộ ầ ầ ố ể ơ ả ủ ộ ố
và có m c s ng th p h n m c trung bình c a c ng đ ng xét trên m iứ ố ấ ơ ứ ủ ộ ồ ọ
ph ng di n.ươ ệ Nghèo tuy t đ iệ ố : tình tr ng m t b ph n dân c không cóạ ộ ộ ậ ư
kh năng tho mãn nhu c u thi t y u v ăn, m c, , nhu c u sinh ho tả ả ầ ế ế ề ặ ở ầ ạ
hàng ngày g m văn hoá, y t , giáo d c, đi l i, giao ti p.ồ ế ụ ạ ế Nghèo t ngươ
đ iố: tình tr ng m t b ph n dân c không có kh năng tho mãn cácạ ộ ộ ậ ư ả ả
nhu c u t i thi u nh m duy trì cu c s ng.ầ ố ể ằ ộ ố Đói: tình tr ng m t b ph nạ ộ ộ ậ
dân c nghèo có m c s ng d i m c t i thi u va thu nh p không đư ứ ố ướ ứ ố ể ậ ủ
đ m b o nhu c u v v t ch t đ duy trì cu c s ng, nh ng h dân cả ả ầ ề ậ ấ ể ộ ố ữ ộ ư
hàng năm thi u ăn, đ t b a t m t đ n hai tháng, th ng vay m n c aế ứ ữ ừ ộ ế ườ ượ ủ
c ng đ ng và thi u kh năng chi tr .ộ ồ ế ả ả
WB đ a ra chu n nghèo d i là 1USD/ng i/ngày v i các n c có thuư ẩ ướ ườ ớ ướ
nh p trung bình l p d i. Đ i v i các n c có thu nh p cao hì chu nậ ớ ướ ố ớ ướ ậ ẩ
nghèo đ c xác đ nh là 14 USD /ng i/ ngày (1993). Tình tr ng nghèoượ ị ườ ạ
kh không ch t n t i các n c đang phát tri n, mà còn t ng đ i phổ ỉ ồ ạ ở ướ ể ươ ố ổ
bi n các n c phát tri n. Các nhà nghiên c u đã ch ra r ng, m t đ tế ở ướ ể ứ ỉ ằ ộ ấ
n c có thu nh p bình quân đ u ng i cao nh Mĩ, cũng là n c có t lướ ậ ầ ườ ư ướ ỷ ệ
ng i s ng d i m c nghèo kh cao nh t trong các n c phát tri n:ườ ố ướ ứ ổ ấ ướ ể
16.5%. S nghèo kh trong m t xã h i không ch là h u qu c a m cự ổ ộ ộ ỉ ậ ả ủ ứ
thu nh p th p mà là h qu c a c s phân ph i thu nh p b t côngậ ấ ệ ả ủ ả ự ố ậ ấ
trong xã h i.ộ
Theo công văn s 59/LĐ-TBXH c a b lao đ ng th ng binh xã h i ngàyố ủ ộ ộ ươ ộ
5/1/1996, nghèo đói Vi t Nam chia làm 3 m c sau:ở ệ ứ

Nghèo đói tuy t đ iệ ố : ng i không có kh năng tho mãn các nhu c uườ ả ả ầ
t i thi u đ duy trì cu c s ng, m c thu nh p gi i h n là 15 kg g o/ố ể ể ộ ố ứ ậ ớ ạ ạ
tháng, hay 45 000 đ/ tháng nông thôn, 53000 đ/ tháng thành th .ở ở ị
Thi u đóiế , thu nh p d i 12kg g o/ tháng, d i 36000đ/ tháng nôngậ ướ ạ ướ ở
thôn và 42000đ/tháng thành th .ở ị
Đói gay g tắ : thu nh p d i 8kg g o/ tháng , d i 24000/tháng nôngậ ướ ạ ướ ở
thôn và 28000đ/tháng thành thở ị
M c đ tho mãn các nhu c u c b n c a con ng iứ ộ ả ầ ơ ả ủ ườ : Th c đo nàyướ
đ oc coi là m t ch s đánh giá trình đ phát tri n c a m t n c m tự ộ ỉ ố ộ ể ủ ộ ướ ở ộ
th i kì nh t đinh. Nh ngờ ấ ữ nhu c uầ c b n này bao g m m c min dinhơ ả ồ ứ
d ng, s c kho , m c, và các kh năng đ m b o s phát tri n cáưỡ ứ ẻ ặ ở ả ả ả ự ể
nhân. Dù có nh ng quan đi m khác nhau v các nhu c u c b n, nh ngữ ể ề ầ ơ ả ư
nhìn chung là có th đo đ c các nhu c u này. M t xã h i không đ cể ượ ầ ộ ộ ượ
coi là công b ng khi đ i đa s dân c không đ c tho mãn các nhu c uằ ạ ố ư ượ ả ầ
c b n b t lu n GNP/ng i cao hay th p.ơ ả ấ ậ ườ ấ
Ch s phát tri n con ng i (HDI)ỉ ố ể ườ . Ph n đ u đ n năm 2010 c n gi mấ ấ ế ầ ả
t l tăng dân s xu ng còn 1.1% xoá h đói và v c b n không còn hỉ ệ ố ố ộ ề ơ ả ộ
nghèo, gi m t l th t nghi p thành th xu ng d i 5% và nâng t l sả ỉ ệ ấ ệ ở ị ố ướ ỉ ệ ử
d ng qu th i gian lao đ ng nông thôn lên 80-85%, nâng t l ng i laoụ ỹ ờ ộ ỷ ệ ườ
đ ng đ c đào t o ngh lên kho ng 40%, tăng tu i th trung bình t 68ộ ượ ạ ề ả ổ ọ ừ
tu i đ n 71 tu i, phô c p trung h c c s c n c.ổ ế ổ ậ ọ ơ ở ả ướ
Ch s phát tri n xã h i t ng h p do Liên h p qu c nêu raỉ ố ể ộ ổ ợ ợ ố . Bao g mồ
73 ch tiêu kinh t , chính tr , xã h i. Tuy nhiên, trên th c t r t ít n c cóỉ ế ị ộ ự ế ấ ướ
th tho mãn các ch tiêu này. Vì v y, đ i v i các n c đang phát tri n,ể ả ỉ ậ ố ớ ướ ể
dù t c đ tăng tr ng kinh t cao nh ng không ph i bao gi cũng đ tố ộ ưở ế ư ả ờ ạ
đ c ch s phát tri n xã h i cao. Vi c đ a vào ch s phát tri n xã h iượ ỉ ố ể ộ ệ ư ỉ ố ể ộ
t ng h p quá nhi u ch s đã gây ra khó khăn trong tính toán đ c bi t làổ ợ ề ỉ ố ặ ệ
các n c đang phát tri n.ở ướ ể
Ch s ch t l ng v t ch t cu c s ngỉ ố ấ ượ ậ ấ ộ ố : đ c tính toán d a trên 3 tiêuượ ự
chí c b n là: tu i th , t l t tr s sinh, t l xoá n n mù ch . Ch sơ ả ổ ọ ỉ ệ ử ẻ ơ ỉ ệ ạ ữ ỉ ố
này đã ph n ánh nh ng khía c nh c b n c a s phát tri n xã h i vàả ữ ạ ơ ả ủ ự ể ộ
gián ti p nói lên m c đ công b ng xã h i c a m t n c.ế ứ ộ ằ ộ ủ ộ ướ
Sư