CÔNG NGHỆ GENE
lượt xem 8
download
1.1. Restriction endonuclease enzyme (RE) 1962: hạn chế sự sinh sản của phage trong tế bào vi khuẩn Hệ thống hạn chế - biến đổi (restriction – modification system) giúp bảo vệ tế bào khỏi sự xâm nhập của DNA lạ. Trình tự nhận biết: trình tự 4-6 cặp nu đối xứng đảo ngược (palindrom) Cắt tạo thành đầu so le (sticky end) hay đầu bằng (cohesive end) .
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: CÔNG NGHỆ GENE
- Chương II CÔNG NGHỆ GENE (GENETICS ENGENEERING) Nguyễn Vũ Phong
- QUY TRÌNH TIẾN HÀNH • Bước 1: Nuôi tế bào chủ và tế bào cho • Bước 2: Tách DNA plasmind và DNA tế bào cho • Bước 3: Cắt DNA plasmid và DNA mục tiêu • Bước 4: Nối 2 loại DNA bằng enyme nối tạo DNA tái tổ hợp hoàn chỉnh • Bước 5: Chuyển DNA tái tổ hợp vào tế bào nhận (thường là vi khuẩn E.coli) • Bước 6: Chọn lọc và nhân dòng vi khuẩn mang gene tái tổ hợp • Bước 7: Nghiên cứu điều kiện để gene biểu hiện ra sản phẩm
- 1. Enzyme 1.1. Restriction endonuclease enzyme (RE) - 1962: hạn chế sự sinh sản của phage trong tế bào vi khuẩn - Hệ thống hạn chế - biến đổi (restriction – modification system) giúp bảo vệ tế bào khỏi sự xâm nhập của DNA lạ. - Trình tự nhận biết: trình tự 4-6 cặp nu đối xứng đảo ngược (palindrom) - Cắt tạo thành đầu so le (sticky end) hay đầu bằng (cohesive end) .
- 1. Enzyme 1.1. Restriction endonuclease enzyme (RE) - Khoảng 3000 RE với 230 trình tự nhận biết khác nhau. - Quy tắc đặt tên: EcoRI Eco: Escherichia coli R: dòng vi khuẩn I: thứ tự RE được tìm ra (I: đầu tiên)
- 1. Enzyme 1.2. Enzyme nối (Ligase) - Nối : hình thành cầu phosphodiester EcoRI EcoRI GAATTC GAATTC CTTAAG CTTAAG G AATTC CTTAA G Ligase G AATTC CTTAA G G AATTC CTTAA G
- Ligation. (ligere = latin ‘to join’) 1. DNA Ligase reacts with an AMP donor in an ATP (or NAD+ dependent manner depending on the source of ligase) activated enzyme. 2. Activated enzyme donates AMP to free 5’-PO4= at the nick in the lower strand of the DNA duplex, creating a high-energy diphosphate group on one side of the nick. 3. Cleavage of the di-phosphate bond liberates energy to create a new phosphodiester bond. Seals the nick in the DNA. N.B. Reaction can occur on Both Strands, allowing joining of two independent DNA molecules.
- 1. Enzyme 1.3. Enzyme phiên mã ngược (reverse transcriptase) • Tổng hợp DNA một mạch c-DNA (complementary DNA) từ một sợi mRNA hoặc từ polyribonucleotide tổng hợp • c-DNA có thể tổng hợp thành c-DNA kép (c-DNA duplex) nhờ DNA polymerase. c-DNA kép được dùng trong việc tạo dòng c-DNA
- 1. Enzyme 1.4. Các enzyme khác Enzyme Chức năng DNaseI Endonuclease Nuclase BAL31 Exon nuclease S1 nuclease Cắt DNA mạch đơn Đoạn Klenow DNA polymerase chỉ còn hoạt tính exonuclease 3’-5’ Taq polymerase DNA polymerase chịu nhiệt
- 2. Các vector chuyển gene Plasmid: - DNA vòng tròn - Sao chép độc lập trong tế bào - Có khả năng mang một số gene có khả năng biểu hiện thành protein Vector: - Có khả năng tự tái bản - Tồn tại độc lập trong tế bào - Mang được gene mong muốn
- 2. Các vector chuyển gene Yêu cầu đối với vector chuyển gene. - Có trình tự khởi đầu sao chép (ori) - Trình tự nhận biết cho RE - Trình tự điều hòa (promoter) - Đảm bảo sự di truyền bền vững của DNA tái tổ hợp - Có gene đánh dấu (marker) để dễ dàng nhận biết. Ứng dụng của vector chuyển gene - Tạo dòng và khuyếch đại trình tự DNA - Nghiên cứu sự biểu hiện của đoạn trình tự DNA - Chuyển gene - Sản xuất RNA - Sản xuất protein từ gene được tạo dòng.
- 2. Các vector chuyển gene 2.1. Vector chuyển gene plasmid - Plasmid của vi khuẩn và bacteriophage. - pBR322
- 2. Các vector chuyển gene 2.2. Phage λ - Có hệ thống xâm nhập tự động và sinh sản - Có dạng tròn hoặc dạng thẳng, 2 đoạn cos (12 nu) ở 2 đầu mút, dùng tạo cosmid và phagemid - Mang được đoạn DNA (15-23Kb) - Dùng trong thành lập ngân hàng gene
- 2. Các vector chuyển gene 2.3. Cosmid : - Plasmid gắn thêm đoạn cos của phage, - Có thể chứa đoạn gene dài đến 45kb - Dùng lập thư viện gen 2.4. Phagemid
- 2. Các vector chuyển gene 2.5. Phage M13: - DNA mạch đơn - Dùng xác định trình tự nucleotide của gene - Sản xuất mẫu dò (probe) - Gây đột biến điểm định hướng (site-directed mutagenesis)
- 2. Các vector chuyển gene 2.5. Plasmid Ti - Agrobacterium tumefaciens - Chuyển gen ở thực vật - 200Kb - Chuyển và gắn ngẫu nhiên vào bộ gene của tế bào
- 2. Các vector chuyển gene 2.6. Nhiễm sắc thể nhân tạo của nấm men (YAC-yeast artificial chromosome) - Plasmid vòng tròn 2µm - Chứa đoạn DNA lạ dài đến 2000Kb 2.7. Các nhiễm sắc thể nhân tạo khác - BAC (Bacterial artificial chromosome) - MAC (Mammalian artificial chromosome) - P1AC (P1 bacteriophage derived artificial chromosome)
- 3. Hệ thống tế bào chủ (Host) Mục đích: - Nhân nuôi tạo số lượng lớn dùng cho thí nghiệm tạo dòng. - Biểu hiện gene - Sản xuất protein tái tổ hợp.
- 3. Hệ thống tế bào chủ (Host) 3.1. Escherichia coli (E.coli) - Dễ nuôi cấy và nhân dòng - Dễ chấp nhận các loại vector khác nhau. - Vi khuẩn Gram-, hình que, - Bộ gene khoảng 4,6x10(6) cặp base 3.2. Saccharomyces cerevisiae - Đối tượng nghiên cứu của vi sinh vật Eukaryote - Phân lập được nhiều promotor hoạt động mạnh - Thực hiện biến đổi sau dịch mã tạo protein có đủ hoạt tính sinh học. - Sản xuất protein tái tổ hợp - Sinh vật an toàn
- 3. Hệ thống tế bào chủ (Host) 3.3. Hệ thống tế bào thực vật 3.4. Hệ thống tế bào động vật - Tế bào thận khỉ xanh châu Phi (COS- African green monkey kidney) - Tế bào thận chuột đồng con (BHK- Baby hamster kidney) - Tế bào thận phôi người (HEK-239- Human embryonic kidney - Tế bào tử cung chuột bạch (CHO-Chinese hamster ovary) - Tế bào côn trùng nuôi baculovirus biều hiện protein người - Tế bào tuyến trùng Caenorhabditis elegans
- Kỹ thuật và phương pháp căn bản 1. Lai nucleic acid - Tách chiết và tinh sạch DNA và RNA - Điện di trên gel - Wells Large Small +
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Công nghệ sinh học trong sản xuất và đời sống - Trương Văn Lung
251 p | 272 | 85
-
GIÁO TRÌNH: CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG SẢN XUẤT VÀ ĐỜI SỐNG
229 p | 304 | 66
-
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ GENE TRONG CHĂM SÓC SỨC KHỎE NGƯỜI
0 p | 141 | 31
-
Bài giảng Công nghệ DNA tái tổ hợp
7 p | 162 | 21
-
Công nghệ gene : Điều hòa biểu hiện gene part 2
5 p | 114 | 19
-
Công nghệ gene : Điều hòa biểu hiện gene part 5
5 p | 118 | 13
-
Công nghệ gene : Các hệ gene và sự tiến hóa của chúng part 2
5 p | 101 | 11
-
Công nghệ gene : Cơ sở phân tử của di truyền part 1
5 p | 75 | 10
-
Bài giảng Công nghệ sinh học: Chương 4 - Nguyễn Vũ Phong
9 p | 102 | 10
-
Giáo trình Ứng dụng công nghệ gene trong chăm sóc sức khỏe người: Phần 1
65 p | 53 | 5
-
Giáo trình Ứng dụng công nghệ gene trong chăm sóc sức khỏe người: Phần 2
119 p | 88 | 4
-
Bài giảng Công nghệ Gene: Chương 0 - TS. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
5 p | 16 | 3
-
Bài giảng Công nghệ Gene: Chương 3 - TS. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
15 p | 24 | 3
-
Bài giảng Công nghệ Gene: Chương 1 - TS. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
20 p | 27 | 2
-
Bài giảng Công nghệ Gene: Chương 2 - TS. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
21 p | 31 | 2
-
Bài giảng Công nghệ Gene: Chương 4 - TS. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
7 p | 13 | 2
-
Bài giảng Công nghệ Gene: Chương 5 - TS. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
31 p | 29 | 2
-
Bài giảng Công nghệ Gene: Chương 6 - TS. Nguyễn Ngọc Phương Thảo
10 p | 25 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn