Bài Lun
Đề Tài:
CÔNG NGH SN XUT
MM CÁ CƠM
MC LC
A. NGUYÊN LIU CH BIN NƯỚC MM: ........................................................................ 3
I. Nguyên liu chính: ............................................................................................ 11
II. Các h enzyme trong sn xut nước mm ........................................................ 12
III. Vi sinh vt trong sn xut nước mm ............................................................... 12
IV. Nguyên liu ph ................................................................................................ 12
B. K THUT SN XUT NƯỚC MM: .............................................................................. 13
I. Bn cht ca quy trình ...................................................................................... 13
II. Các nhân t nh hưởng đến quá trình lên men nước mm : ............................. 13
III. Công ngh sn xut nước mm dài ngày: ......................................................... 16
3.1 Gii thiu .......................................................................................................... 16
3.2 Quy trình công ngh: ........................................................................................ 17
3.3 Thuyết minh quy trình: ..................................................................................... 18
1. Ra: ................................................................................................... 18
2. Trn mui: ......................................................................................... 19
3. Lên men: ............................................................................................ 20
4. Chiết rút nước bi: ............................................................................. 23
5. Rút nước mm: .................................................................................. 24
6. Pha đấu: ............................................................................................. 26
7. Bo ôn: ............................................................................................... 27
8. Đóng chai: .......................................................................................... 27
C. TIÊU CHUN CHT LƯỢNG NƯỚC MM: .................................................................... 30
D. TÌNH HÌNH SN XUT NƯỚC MM HIN NAY: .......................................................... 32
I. Urê trong nước mm: ........................................................................................ 32
II. Nước mm Phú Quc: ...................................................................................... 33
E. MT S CI TIN TRONG QUY TRÌNH CH BIN NƯỚC MM ............................... 33
LI M ĐẦU
Vi chiu dài hơn hai ngàn cây s b bin và có nhiu sông ngòi, ao h,... Đó là ngun
cung cp cá và mui di dào, là nguyên nhân phát sinh ngh làm nước mm ca nhân dân ta
t bao đời nay. Công thc làm nước mm được truyn t đời này sang đời khác, và mi địa
phương li có công thc khác nhau, to ra sn phm nước mm đặc trưng cho tng vùng:
Min Bc có nước mm Cát Hi, Min Trung có nước mm Phan Thiết, Min Nam có nước
mm Phú Quc v.v…
Nước mm là mt loi gia v và cũng là mt loi thc phm có giá tr dinh dưỡng cao.
Trong ba ăn hàng ngày ca người dân Vit Nam thường không thiếu nước mm.
Nước mm Vit Nam đã được phát trin t lâu đời cùng vi lch s phát trin ca dân
tc và mang bn sc đặc thù ca dân tc Vit Nam. Nước mm hp dn mi người bi
hương v đậm đà và giá tr dinh dưỡng cao.
Nước mm được sn xut t cá và mui không ch được s dng rng rãi Vit Nam,
mà hin nay còn được ưa chung nhiu nước trên thế gii. Tương t như nước mm các
nước trên thế gii cũng có mt s loi chm khác như: Shottusuru Nht, Nampla Thái
Lan,… Nhưng vi phương pháp khác nhau thì sn phm có mùi v không ging nhau
Phương pháp chế biến nước mm c truyn Vit Nam có nhược đim là chu kì sn
xut quá dài ( t 6 tháng đến 1 năm hoc có th lâu hơn), vì vy không kinh tế. Vài chc
năm gn đây có nhiu nghiên cu trong và ngoài nước nhm rút ngn thi gian chế biến và
nâng cao cht lượng, đáp ng yêu cu ngày càng cao ca th trường trong và ngoài nước.
Trong đó tiêu biu là: s dng vi sinh vt trong quá trình sn xut nước mm nhm rút
ngn thi gian lên men, nghiên cu gii quyết hương v cho mm để thích hp vi tng th
trường khác nhau, tng bước cơ gii hoá quá trình sn xut tiến dn đến t động hoá trong
ngh sn xut nước mm
Do s hn chế v thi gian, kiến thc cũng như nhng tri nghim thc tế, trong bài tiu
lun này, chúng tôi ch xin gii thiu phương pháp chung cơ bn để làm nước mm, h vi
sinh vt, nhng biến đổi nguyên liu cá cơm và vài nét sơ lược v nước mm, nhng cm
nhn riêng ca mình v mt sn phm này.
Rt mong nhn được nhng đóng góp ca thy cô và các bn.
A. NGUYÊN LIU CH BIN NƯỚC MM:
Nguyên liu chính dùng chế biến nước mm là các loi cá và mui ăn. Bt c loi cá nào
cũng có th s dng để làm nước mm, nhưng người sn xut nưc mm Phú Quc ch s dng
duy nht loi cá cơm làm nguyên liu. Cá cơm có nhiu loi: Sc Tiêu, Phn Chì, Cơm Đỏ, Cơm
Lép, Sc Phn, Cơm Than. Loi cá cơm cho nưc mm ngon nht là Sc Tiêu và Cơm Than.
Ngoài ra tùy theo tp quán sn xut và th hiếu tiêu dùng ca tng địa phương, người ta
thêm các ph liu khác như : thính go, thính ngô, thính vng, mm ruc, t, ring…
Cht lượng ca nước mm ch yếu là do cht lượng ca cá quyết định, vì vy các cơ s sn
xut nước mm hin nay đặc bit coi trng phm cht ca cá, h đã hướng dn đồng bào ngư dân
cách đánh cá cũng như cách bo qun và vn chuyn cá như thế nào cho tt, đồng thi quan tâm
đến cht lượng cá trước khi nhp cá
I. Nguyên liu chính:
1.1. Cá cơm
a) Gii thiu chung
Cá cơm có tên khoa hc là Stolephorus thuc dòng h cá trng Engraulidae bao gm 16
ging và 130 loài khác nhau. Vit Nam có các loài cá cơm theo tiếng địa phương gm: cá cơm
than, cá cơm đỏ, cá cơm sc tiêu, cá cơm sc phn và cá cơm phn chì.
Theo G.J.Nelson và T.Wongratana, cá cơm có đặc đim :
- Thuc dòng h cá trng Engraulidae (anchovies).
- Ging clupeiformes (herrings).
- Lp Actinopterygii ( ray-finned fishes : các loài cá có vy to sáng ánh bc)
- Kích thước ln nht (maxsize) : 10 cm.
- Môi trường sng : là loài cá sng bin, độ sâu 0-50m.
- Khí hu: vùng nhit đới, N
0
27 - S
0
24 , EE 00 15538 .
- Sc sinh sn : sinh sn ít nht 2 ln trong 15 tháng.
- Mùa đẻ vào tháng 3-4, khai thác quanh năm.
- Sng tng mt, bơi thành tng đàn và ăn sinh vt phù du ( sinh vt ni), ch yếu là giáp
xác nh.
- S phân b ( theo t đin địa lý) : Tây n Độ thuc Thái Bình Dương: gm Đông Phi, t
Guft of Aden (vùng gia Yemen và Somalia) đến Zanzibar; min nam Madagascar and
Maurituis (tr Red Sea hoc Persian Guft), v phía đông Hng Kông và Papua New
Guinea .
- Hình thái hc : thân hình thon dài, hơi dp, hàm trên đưa ra so vi hàm dưới, có răng nh
trên xương hàm. Cơ th nhiu tht, tht trong màu sáng, có 2 vch sáng bc dc theo thân
bên hông.
- Sinh vt hc : cá thường được tìm thy tng đàn vùng ven b bin, còn tìm thy vùng
ca sông Godavari, India t tháng 2-6 vào mùa sinh sn ca chúng. Thc ăn là sinh vt
trôi ni b mt, u trùng nh, các động vt giáp sát nh. Trng hình oval.
- Không nm trong sách đỏ.
- Vô hi.
- Sn lượng cá cơm có năm ti hàng trăm nghìn tn. Ch yếu dùng để chế biến nước mm
và làm cá khô.
b) Thành phn hóa hc và tính cht ca cá :
Thành phn hóa hc cơ bn ca cá gm có : nước, protein, lipid, glucid, mui khoáng,
vitamin…,trong đó nước chiếm t l rt ln. Protein và lipid chiếm mt phn đáng k, glucid
trong cá thường rt ít và tn ti dưới dng glycogen.
S khác nhau v thành phn hóa hc và nhng biến đổi ca chúng làm nh hưởng đến
mùi v, giá tr dinh dưỡng ca nước mm. Ngoài ra nó còn nh hưởng đến phương pháp bo
qun, vn chuyn và quy trình chế biến nước mm.