Công ty C phn Đầu tư Công ngh Giáo dc IDJ

Giáo viên: Chu Th Thu www.hoc360.vn

TNG KT CÁC KIN THC VÀ DNG BÀI TP V
CON LC LÒ XO
1. Phương trình dao động con lc lò xo: x = Acos(ωt + ϕ).
Tn s góc: k
m
ω
=; chu k: 22m
Tk
ππ
ω
== ; tn s: 11
22
k
fTm
ω
ππ
== =
2. Cơ năng: 22 2
đ
11
22
t
E
EE mA kA
ω
=+= =
Vi 222 2
đ
11
sin ( ) sin ( )
22
ω
ϕωϕ
== += +EmvkA t E t
222 2
11
cos ( ) cos ( )
22
ω
ϕωϕ
== += +
t
EkxkA tEt
CY:
- Thế năng và động năng ca vt dao động điu hòa biến thiên theo thi gian vi tn s góc
ω’ = 2ω, vi tn s f’ = 2f và vi chu kì T’ = 2
T.
- Trong mt chu kì có 4 ln động năng và thế năng bng nhau nên khong thi gian gia hai ln
liên tiếp động năng và thế năng bng nhau là 4
T. Động năng và thế năng ca vt dao động điu
hòa bng nhau ti v trí có li độ x = ± 2
A
- Dng bài toán xác đình thi gian ngn nht để vt đi t v trí động năng đến mt v trí nào đó.
Hoc xác định quãng đường.
3. Lc hi phc hay lc phc hi (là lc gây dao động cho vt) là lc để đưa vt v v trí cân
bng (là hp lc ca các lc tác dng lên vt xét phương dao động), luôn có xu hướng kéo vt v
VTCB, có độ ln Fhp = k|x| = mω2|x|.
4. Lc đàn hi là lc kéo vt tr v v trí lò xo không biến dng.
- Vi con lc lò xo nm ngang thì lc hi phc và lc đàn hi là mt (vì ti VTCB lò xo không
biến dng)
- Vi con lc lò xo thng đứng hoc đặt trên mt phng nghiêng
+ Độ ln lc đàn hi có biu thc:
Fđh = kl + x| vi chiu dương hướng xung
Công ty C phn Đầu tư Công ngh Giáo dc IDJ

Giáo viên: Chu Th Thu www.hoc360.vn

Fđh = kl - x| vi chiu dương hướng lên
+ Lc đàn hi cc đại (lc kéo): FMax = k(Δl + A) = FKMax
+ Lc đàn hi cc tiu:
Nếu A < Δl FMin = k(Δl - A) = FKMin
Nếu A Δl FMin = 0 (lúc vt đi qua v trí lò xo không biến dng)
Lc đẩy (lc nén) đàn hi cc đại: FNmax = k(A - Δl) (lúc vt v trí cao
nht)
Lưu ý: Khi vt trên: * FNmax = FMax = k(Δl + A)
* Nếu A < Δl FNmin = FMin = k(Δl - A)
* Nếu A Δl FKmax = k(A - Δl) còn FMin = 0
5. S khác bit gia các con lc lò xo dao động theo phương nm ngang, thng đứng và nghiêng:
- Lò xo nm ngang: ti v trí CB lò xo không biến dng, lc đàn hi và lc hi phc bng nhau.
- Lò xo treo theo phương thng đứng: Ti v trí CB lò xo b dãn ra mt đon. Độ biến dng ca lò
xo thng đứng: mg
lk
Δ= 2l
Tg
π
Δ
=. Nên lc đàn hi khác vi lc phc hi và được tính
theo công thc bên trên.
- Lò xo có đầu dưới c định đầu trên gn vi vt thì ti v trí CB lò xo b nén mt đon. Độ biến
dng đó vn được tính bng công thc trên. Và lc đàn hi được tính theo công thc phn 4.
- Độ biến dng ca lò xo nm trên mt phng nghiêng có góc nghiêng α:
sinmg
lk
α
Δ= 2sin
l
Tg
π
α
Δ
=
CY v chiu dài ca lò xo:
Trường hp vt dưới:
+ Chiu dài lò xo ti VTCB: lCB = l0 +
Δ
l (l0 là chiu dài t nhiên)
+ Chiu dài cc tiu (khi vt v trí cao nht): lMin = l0 +
Δ
l – A
+ Chiu dài cc đại (khi vt v trí thp nht): lMax = l0 +
Δ
l + A
lCB = (lMin + lMax)/2
+ Khi A > Δl thì thi gian lò xo nén là ω
tϕΔ
Δ= , vi Δ
cosΔφ = A
l
Thi gian lò xo giãn là T/2 - Δt, vi Δt là thi gian lò xo nén (tính như trên)
Trường hp vt trên:
lCB = l0 -
Δ
l; lMin = l0 -
Δ
l – A;
lMax = l0 -
Δ
l + A
lCB = (lMin + lMax)/2
6. Mt lò xo có độ cng k, chiu dài l được ct thành các lò xo có độ cng k1, k2, … và chiu dài
tương ng là l1, l2, … thì ta có: kl = k1l1 = k2l2 = …
7. Ghép lò xo:
k
m
Vtởdưới
m
k
Vtởtrên
Công ty C phn Đầu tư Công ngh Giáo dc IDJ

Giáo viên: Chu Th Thu www.hoc360.vn

* Ni tiếp
12
111
...
kk k
=++
cùng treo mt vt khi lượng như nhau thì độ cng gim dn,
tn s gim, chu kì tăng: T2 = T12 + T22, 222
12
111
...
=
++
fff
* Song song: k = k1 + k2 + … cùng treo mt vt khi lượng như nhau thì độ cng tăng, tn
s tăng, chu kì gim: 222
12
111
...
TTT
=++
, f2 = f12 + f2
Chú ý: lò xo càng dài càng mm, càng ngn càng cng.
8. Gn lò xo k vào vt khi lượng m1 được chu k T1, vào vt khi lượng m2 được T2, vào vt
khi lượng m1+m2 được chu k T3, vào vt khi lượng m1 – m2 (m1 > m2)được chu k T4.
Thì ta có: 222
312
TTT=+
222
412
TTT=−