Ầ Ệ Ầ Ộ

Ị ƯỜ

Ở Ử

NH NG CÔNG VI C C N TRI N KHAI C A NGÀNH NGÂN HÀNG KHI B T Đ U L TRÌNH M C A TH TR NG D CH V Ị Ắ NGÂN HÀNG

ế ệ ế ể ể ự ủ ự ứ ị ầ ẩ ế ố ộ Đ thúc đ y phát tri n kinh t ị ế ề ươ ấ ế ể phát tri n nhanh và b n v ng khi Vi ng trình hành đ ng này, Ngân hàng Nhà n ệ ng Đ ng khoá X v m t s ch tr ủ ươ ệ ề ướ ộ ủ ự ệ , khai th c hi n các cam k t WTO, Chính ph đã ban hành ng trình hành đ ng th c hi n Ngh ị ộ ươ ng, ả ề ộ ố t nam là thành viên c a ủ ữ ự c cũng đang xây d ng ng trình hành đ ng c a ngành Ngân hàng th c hi n các cam k t WTO. V t ng th , đ ế ự ệ ậ ủ ệ i pháp mang tính toàn di n nh sau: Ngh quy t s 16/2007/NQ-CP ngày 27/2/2007 v Ch quy t H i ngh l n th 4 Ban Ch p hành Trung chính sách l n đ n n kinh t ể ề ớ WTO. Trên c s Ch ơ ở ể ể Ch ề ổ ươ th c hi n cam k t v gia nh p WTO trong lĩnh v c ngân hàng, nâng cao năng l c qu n lý c a ủ ả ự ự NHNN và năng l c c nh tranh c a h th ng ngân hàng, ngành ngân hàng Vi ể t Nam c n tri n ầ ệ ố khai th c hi n nh ng gi ệ ươ ộ ế ề ự ạ ữ ự ư ệ ả

1. Hoàn thi n h th ng pháp lu t ngân hàng ệ ố ệ ậ

ậ t Nam c n ti n hành s a đ i, b sung và hoàn thi n h ổ ử ế ệ ầ ổ ệ Cùng v i vi c gia nh p WTO, Vi ệ th ng pháp lu t ngân hàng nh sau: ớ ệ ậ ư ố

ậ ứ ụ ả ậ ử ể ả ng hi n đ i, tăng c ạ ườ ệ ệ ả ch u trách nhi m c a các t ch , t (i) S a đ i Lu t NHNN, Lu t các T ch c tín d ng và các văn b n pháp lu t khác có liên ng tính ươ ậ ch c tín d ng trong ho t đ ng kinh doanh. Hai lu t ạ ộ ủ ự ứ ụ ệ ổ quan đ đ m b o NHNN Vi t ị ự này đang trong quá trình d th o, d ki n s ban hành trong năm 2008. ậ t Nam tr thành ngân hàng trung ủ ự ả ổ ở ổ ự ế ẽ

ổ ậ ử ự ị ổ ề ủ ạ ộ ụ ứ ng t ả i nguyên t c không phân bi ớ ắ ớ ộ ướ ậ ệ ố ử ủ ạ ạ ộ ị ự ả ẫ ệ h ư ướ ề ổ ủ ứ ị

ng d n Ngh đ nh 22 v t ị c ngoài, ngân hàng liên doanh, ngân hàng 100% v n n ố ẽ ụ ể ệ ầ ướ ứ ướ ạ ạ ế t nam. c ngoài t ụ ậ ụ ổ i Vi ch c tín d ng n ạ ủ c ngoài mua c ph n c a ngân hàng th ầ c ngoài t ạ ộ ch c tín d ng n ụ ch c tín d ng n ệ ề ệ ổ ệ ổ ế ị ứ ổ ủ i Vi ươ ủ ệ ả ướ ự ả ớ ạ ộ ậ ể ả ả ự ử ẽ ể ề ệ (ii) Xây d ng, ch nh s a, b sung các quy đ nh pháp lu t ngân hàng v c p phép hi n ề ấ ị ỉ ể ả ch c, ho t đ ng, qu n tr , đi u hành c a các t ch c tín d ng k c ng m i, v t di n th ứ ề ổ ạ ươ ệ ế t đ i x , phù h p v i các cam k t trong và ngoài n c h ướ ợ trình gia nh p WTO, các quy đ nh pháp lu t c n tuân th nguyên t c minh b ch hoá và và l ậ ầ ắ ủ có th d báo. NHNN hi n đang d th o Quy ch c p gi y phép thành l p và ho t đ ng c a ế ấ ể ự ậ ấ ch c và ho t đ ng c a chi nhánh NHTM c ph n, Thông t ạ ộ ổ c ngoài, văn phòng ngân hàng n ướ t nam, trong đó s c th hoá các cam k t liên đ i di n t quan đ n vi c thành l p và ho t đ ng c a các t ệ ướ ng m i c a Ngh đ nh v vi c t ạ ủ ị ứ Vi ệ ố t nam cũng đang trong quá trình d th o. Đ đ m b o an toàn ho t đ ng c a h th ng ngân hàng, NHNN cũng s xây d ng m i Lu t B o hi m Ti n g i và Lu t Giám sát An toàn ậ Ho t đ ng Ngân hàng. ạ ộ

(iii) Rà soát danh m c các d ch v tài chính - ngân hàng theo Ph l c v d ch v tài chính ụ ụ ụ ị ổ ự ể ả ổ ụ ụ ị ề ị ả ỉ c th c hi n đ y đ các s n ph m, d ch v ngân hàng theo GATS và thông ị ượ ự ủ ụ ệ ẩ ầ ứ qu c t ụ ; – ngân hàng c a GATS đ xây d ng, b sung, hoàn ch nh các quy đ nh, đ m b o các t ủ ch c tín d ng đ ả l ố ế ệ

ch c tín d ng m i, các t ự ụ ổ ớ ấ ỗ ợ ạ ộ ứ ứ ạ ộ ụ ủ ể ụ ạ ằ ổ i ti n t ) nh m phát tri n h th ng các t ch c và ho t đ ng c a công ty cho thuê tài chính, công ty tài chính s ổ ch c tín d ng (công ty ụ ch c tín d ng. ứ ẽ ớ ề ệ ủ ạ ộ ứ ị c ban hành m i thay th cho các văn b n pháp quy cũ v v n đ này. (iv) Nghiên c u xây d ng khung pháp lý cho các mô hình t ứ ch c có ho t đ ng mang tính ch t h tr cho ho t đ ng c a các t ổ ứ x p h ng tín d ng, công ty môi gi ệ ố ế Các Ngh đ nh v t ề ổ ị đ ớ ề ấ ượ ế ề ả

ệ ế ả ị (v) Hoàn thi n các quy đ nh v qu n lý ngo i h i, c i cách h th ng k toán ngân hàng ạ ố ệ ệ ố ả ề . Hoàn thi n các quy đ nh v thanh toán không dùng ti n ề ế ẩ ị ề phù h p chu n m c k toán qu c t ố ế ự ợ m t; và ặ

ế ụ ứ ụ ụ ệ ệ ị ị , các d ch v u thác, các s n ph m phái sinh, (vi) Ti p t c nghiên c u, hoàn thi n quy đ nh v các nghi p v và d ch v ngân hàng m i ớ ả ụ ỷ ề ị ụ ả ẩ ỹ ầ ư , d ch v thuê mua tài chính…). (qu n lý ngân qu , qu n lý danh m c đ u t ả d ch v ngân hàng đi n t ệ ử ị ụ ụ ị

2. Nâng cao năng l c c a NHNN v đi u hành chính sách ti n t ề ề ề ệ ự ủ

Trong đi u ki n m c a d ch v ngân hàng, NHNN c n nâng cao năng l c xây d ng và ệ ụ ầ ị ự ề th c thi chính sách ti n t ự c tri n khai t nay ở ử ề ệ ự (CSTT) thông qua nh ng bi n pháp d ki n đ ữ ự ế ệ ượ ể ừ

đ n năm 2010 nh sau: ư ế

ng ti n t đ tăng c ị ườ ề ậ ề ệ ể ườ ố ợ ng s th ng nh t, ph i h p ự ố ấ (i) Thành l p Ban Đi u hành th tr gi a các V , C c trong đi u hành CSTT; ụ ụ ữ ề

(ii) Hoàn thi n các c ch đi u hành các công c CSTT nh m nâng cao hi u qu đi u ti ệ ả ề ệ ơ ụ ườ ủ ở ụ ủ ạ giá v i lãi su t; g n đi u hành n i t ắ ấ ằ ệ ộ ệ ớ ề ng và đi u ti t lãi su t th ế ề c a t ng công c , tăng c ề ọ ng vai trò ch đ o c a nghi p v th tr ề ớ ể ị ủ ạ ế t ề ng m trong đi u ụ ị ườ v i đi u hành ngo i t ạ ệ ; ị ướ ứ ủ ề ế ấ ti n t ề ệ ủ ừ hành CSTT; g n đi u hành t ỷ ắ nghiên c u, l a ch n lãi su t ch đ o c a NHNN đ đ nh h ấ ự tr ng; ườ

(iii) Phát tri n th tr ề ệ ệ ế ọ và chuy n t ng ti n t ể i tác đ ng c a chính sách ti n t ủ an toàn hi u qu , t o c s quan tr ng cho vi c ti p nh n ậ ơ ở ; ế ả ạ đ n n n kinh t ề ệ ề ệ ế ị ườ ộ ể ả

ấ ồ ộ ế ị ươ ụ (iv) Nâng c p và đ ng b hóa máy móc thi ng ti n t ệ ụ ị ườ ạ ề ệ ố ng trình ph n m m ng d ng n i t b , ch ầ ủ và đ u th u tín phi u, trái phi u chính ph ế ầ ấ ề ứ ế m ng các giao d ch nghi p v th tr ị qua NHNN;

ổ ế ụ ể ả ế ề ệ ướ ạ ố ị ố ớ c tham gia r ng rãi h n vào ộ ượ ơ ng ki m soát có (v) Ti p t c đ i m i c ch đi u hành t giá và qu n lý ngo i h i theo h ớ ơ ỷ do hoá hoàn toàn đ i v i giao d ch vãng lai), gi m t Nam đã t ả ọ ọ ự ố ch c và cá nhân đ ứ ổ ầ ụ ch n l c các giao d ch v n (Vi ị d n tình tr ng đô-la hoá, cho phép các t các giao d ch h i đoái, k c các nghi p v phái sinh; ệ ể ả ạ ị ố

ệ ố ộ ộ ệ ả ệ ướ , tín d ng, tăng c (vi) Hoàn thi n h th ng thông tin n i b ngành theo h ụ ề ề ệ ắ ị ườ ầ ắ ng hi n đ i hoá, đ m b o n m ả ạ ng ph i h p trao đ i ổ ố ợ ; b t k p th i, đ y đ , chính xác thông tin v ti n t thông tin v i các B , Ngành đ ph c v cho vi c đi u hành chính sách ti n t ệ ụ ề ệ ờ ớ ủ ộ ụ ể ề

ự ố ườ ề ệ ng vai trò công tác th ng kê, nâng cao năng l c thu th p t ng h p thông tin ề , ho t đ ng ngân hàng và cán cân thanh toán ph c v xây d ng và đi u ậ ổ ụ ợ ự ụ (vii) Tăng c trong lĩnh v c ti n t ự hành chính sách ti n t ề ệ ạ ộ qu c gia; và ố

ớ ả ộ ng ướ l ế ượ ượ ự trong t ng th i kỳ; Nâng cao năng l c phân tích và d báo ti n t (viii) Đ i m i m t cách căn b n công tác d báo và xây d ng CSTT hàng năm theo h ự ổ áp d ng mô hình kinh t ụ ti n t ề ệ ự ng hóa các m c tiêu chính sách ụ , d báo l m phát. ạ ự ng vào phân tích d báo và l ự ề ệ ự ừ ờ

3. Nâng cao năng l c c a NHNN v thanh tra, giám sát ngân hàng ự ủ ề

(i) C u trúc l i mô hình t ạ ứ ệ ố ứ ọ ồ xa, thanh tra t ạ ộ ch c và ch c năng h th ng thanh tra theo chi u d c g m c 4 ả ổ ạ i ị ề ừ ề khâu: c p phép và các quy đ nh v an toàn ho t đ ng ngân hàng, giám sát t ch , x lý vi ph m. ạ ấ ấ ỗ ử

ệ ố ế ề ệ ợ ớ ị (ii) Hoàn thi n quy đ nh v an toàn ho t đ ng ngân hàng phù h p v i thông l ạ ộ ủ qu c t ớ ề ờ ả ệ ả ồ ị ị (Basel 1), đ ng th i đ m b o vi c tuân th các quy đ nh này; ban hành quy đ nh m i v đánh giá x p h ng TCTD theo tiêu chu n CAMEL(S); ế ạ ẩ

(iii) Xây d ng khuôn kh , quy trình và ph ự ổ ươ ự i ch các TCTD Vi ự ạ ử ụ t Nam đ các thanh tra viên s d ng nh ệ ả ể ớ ể ệ ro; xây d ng s tay thanh tra t ổ c m nang thanh tra, giám sát; thi ẩ g p khó khăn thông qua giám sát t ặ ơ ở ủ ng pháp thanh tra, giám sát d a trên c s r i ư ỗ t l p h th ng c nh báo s m đ phát hi n các TCTD đang ế ậ ừ xa và x p h ng TCTD; và ạ ệ ố ế

(iv) Tăng c ườ ủ ự ử ể ề ả ụ ệ ấ ậ ủ ủ ủ t Nam và Trung ng vai trò và năng l c ho t đ ng c a B o hi m Ti n g i Vi ệ ạ ộ ỗ ợ tâm Thông tin Tín d ng trong vi c thu th p, x lý và cung c p thông tin tín d ng nh m h tr ằ ụ ử ho t đ ng kinh doanh c a các TCTD và ho t đ ng giám sát r i ro c a NHNN đ i v i các ố ớ ạ ộ ạ ộ TCTD.

4. Nâng cao năng l c c nh tranh c a các ngân hàng th ng m i (NHTM) ự ủ ạ ươ ạ

ử ề c Th ọ ạ ủ ướ ươ ượ ủ có theo các ph ố ng án đã đ ế ệ (i) Lành m nh hóa và nâng cao năng l c tài chính cho các NHTM: X lý xong v căn b n ả ố ự ng Chính ph phê duy t nh m ph n đ u đ t h s an toàn v n trên 6% (đ n năm 2006) ạ ệ ố ổ ạ nay đ n năm 2008, c ph n hóa xong Ngân hàng Ngo i ằ ừ ầ ự c; tăng v n t ấ ấ ế ng và Ngân hàng Nhà Đ ng b ng sông C u long, nghiên c u ti n t ế ớ ổ ươ ứ ằ n t n đ ng c a các NHTM nhà n ợ ồ t ủ ướ c năm 2010); t và trên 8% (tr ướ th ồ NHTM nhà n ử c khác; đ n năm 2010, c ph n hóa ph n l n các NHTM nhà n i c ph n hóa các c; ầ ướ ầ ớ ướ ế ầ ổ

ể ự ự ị ướ ắ ộ (ii) Phát tri n ngu n nhân l c thông qua tăng c ườ ề ế ả ng năng l c, hi u qu c a b máy qu n ả ủ ộ i m ng l i chi nhánh ạ ch c c a các chi nhánh; xây d ng k ho ch đào t o và phát tri n ngu n nhân ể ồ ị ủ ả ứ ự ạ ạ ồ ệ tr (H i đ ng qu n tr ), b máy đi u hành (Ban đi u hành); s p x p l ộ ồ ế ạ ề và c c u t ơ ấ ổ l c đ n năm 2010; ế ự

(iii) Hi n đ i hóa công ngh trong đó đ c bi ạ ệ ệ ể ặ t là phát tri n các kênh giao d ch đi n t ệ ệ ử ; ụ ơ ả ả ầ ề ng m i, ngân hàng bán l , qu n lý tài chính - k toán, d ch v ị ả ế ự ạ ẻ ả ệ ố ị ủ ể ế ế ầ ị ệ hoàn thi n xây d ng các ph n m m qu n lý nghi p v ngân hàng c b n (qu n lý tín d ng, ụ ệ , ngân hàng đ u t tài tr th ụ ầ ư ợ ươ thanh toán); và tri n khai h th ng giao d ch tr c tuy n đ n h u h t các chi nhánh c a NHTM ế ự nhà n c; ướ

(iv) Nâng cao hi u l c qu n lý và tăng c ng năng l c qu n tr r i ro; ệ ự ả ườ ị ủ ự ả

ụ ể ạ ầ ở ộ ư ị ạ ố ớ ấ ộ ắ v n đ u t ứ (v) M r ng và đa d ng hóa d ch v ngân hàng: Các NHTM c n phát tri n các hình th c ể i b t đ ng s n, cho thuê két s t an toàn, phát tri n ể và các d ch v v đ i lý thanh toán và chuy n ụ ề ạ ụ ư ấ ầ ư ẻ ị ả ị d ch v nh : kinh doanh ngo i h i, môi gi ụ ị d ch v thanh toán th , d ch v t ụ ị ti n; và ề

(vi) Đ y nhanh quá trình tích t ẩ ể ộ ố ậ ả ạ ộ ệ ệ ị ề ộ . v n và tài s n đ hình thành m t s t p đoàn tài chính - ụ ố ả ế ngân hàng có quy mô ho t đ ng l n, trình đ công ngh hi n đ i, qu n tr đi u hành tiên ti n ạ ớ và có kh năng c nh tranh qu c t ố ế ạ ả

qu c t ẩ ậ ố ế ặ , đ c 5. Đ y m nh công tác ph bi n thông tin, tuyên truy n v H i nh p kinh t t là cam k t gia nh p WTO c a Vi ế t Nam trong lĩnh v c d ch v ngân hàng bi ổ ế ủ ề ộ ị ề ự ạ ế ụ ệ ậ ệ

(i) Thông qua các hình th c khác nhau nh t ứ ế ổ ọ ế ổ ế ả ề ệ ố ụ ồ ổ ứ ể ệ ố trung t Nam t ng. ng t ch c các bu i h p báo, thuy t trình, cung ư ổ c p thông tin cho báo chí... đ ph bi n, gi i thích các cam k t gia nh p WTO v lĩnh v c ự ấ ậ t Nam, bao g m NHNN và h th ng các t d ch v ngân hàng trong h th ng ngân hàng Vi ệ ị i đ a ph ch c tín d ng Vi ươ ớ ị ươ ừ ụ ứ ệ

(ii) Đ nh kỳ công b các ch ố ị ươ ng trình, k ho ch hành đ ng c a ngành liên quan t ộ ủ ớ ệ i vi c th c thi các cam k t song ph ạ ng. ự ế ươ ế ng và đa ph ươ

TTBC1