4-Đa d ng Sinh h c, tài nguyên quý ọ ạ giá đang b suy thoái. ị

ớ ể ề

Trư c lúc tìm hi u v tình hình ĐDSH t Nam, cũng c n bi Vi t: ế ệ ầ

ạ ả

Đa d ng Sinh h c là gì ? T i sao ph i ạ b o t n ĐDSH ? ọ ả ồ

Đa d ng Sinh h c là gì ?

ự ồ

ủ ự ố

ị ệ

ữ ữ i trong môI

ứ ạ

(5)

“ĐDSH là s ph n th nh c a s s ng trên TráI đ t, là hàng tri u loàI th c v t, ự ậ đ ng v t, vi sinh v t, là nh ng gen ch a ứ ậ ộ d ng trong các loàI và là nh nng h sinh ự tháI ph c t p cùng t n t ờ

ồ ạ trư ng” (WWF).

ả hay Đa d ng di truy n Đa d ng sinh h c ph I tính ạ d ng gen ạ Đa đ n ba m c ế ề ; 2- Đa d ng loàI ứ đ : 1- ộ ạ ạ

và 3- Đa d ng sinh tháI ạ

. ợ ủ

đã đư c công nh n ậ ọ đã ộ ề ạ

Ba m c ứ đ nêu trên c a ĐDSH ư c Đa d ng Sinh h c trong ĐI u 2 c a Công ớ ủ trên: nói ở

“ĐDSH bao g m c s ả ự đa d ng trong loàI, gi a ữ ạ ồ

các loàI và các h sinh tháI” ệ

Các thành ph n và m c

ứ đ c a ĐDSH:

ộ ủ

iớ

Họ

Gi ngố LoàI

Đa d ng loàI ạ

Phân loàI ể ầ

Đa d ng gen ạ ể Qu n th Qu n th ầ Cá thể

Nhi m s c th

ư i

ờ ở

t c các m c

Đa d ng v ạ

ễ Gen Nucleotit ăn hoá: s th hi n c a loàI ng ự ể ệ ủ ứ độ t

ấ ả

Đa d ng sinh thái ạ Biom Gi Vùng sinh h c Ngành C nh quan ả H sinh tháI ệ Sinh c nhả sinh tháI ổ Qu n thầ

ả đư c 1,7 tri u loài trên TG ệ

I. ĐA D NG V LOÀI: Ạ Tìm th y và mô t ấ ổ

ơn 5 tri u loài ệ

ư c ớ

trong t ng s kho ng h ố tính:

ế

ự ậ

có r t nhi u loài – 4.000 loài thú – 9.040 loài chim – 4.184 loài ch nhái – 18.150 loài cá xương, 843 loài cá s n, ụ – 751 loài côn trùng – 6.100 loài da gai – 50.000loài thân m mề – Hàng v n loài th c v t, ạ – 5.000 loài vi khu n, 1.000 loài vi rut.... ẩ Th c t ề ấ đã m t ấ đi vĩnh vi n, ễ

). ự ế ho c chặ ưa tìm th y (ấ Côn trùng, vi khu n…ẩ

ấ ợ

• R t nhi u loài có giá tr và ệ

ổ ọ

ọ ắ

ế

ế

đang ề ư: Voi, Tê giác, đư c b o v , nh ả Bò r ng, Bò tót, Trâu r ng, Bò ừ xám, Nai Catong, H , Báo, Culi, Vư n, Vo c vá, Vo c xám, Vo c mũi h ch, S u c tru , Cò qu m ổ cánh xanh, Công, Trĩ, Cá s u, ấ Trăn, R n, Rùa… ắ

Tê giác m t ộ s ngừ

ưng Loài ngư i ờ đang phá h y m t trong nh ấ i là

ngu n tài nguyên thiên nhiên quý giá nh t mà s ự ế đư c trên th gi không th thay th ế ớ ợ ể ọ , cơ s c a s s ng còn, đa d ng sinh h c ở ủ ự ố ạ ư ng và s phát tri n b n v ề ưng s th nh v ự ợ ể ự ị đa d ng sinh c a loài ng ư i.ờ S suy thoái ạ ủ ờ h cọ trên Trái đ t ấ đang hàng ngày hàng gi ả ăng phát tri n c a âm th m phá h y kh n ể ủ

ủ loài ngư i.ờ (3)

T I SAO PH I QUAN TÂM Ả Ạ Đ N Ế ĐDSH

- S M T MÁT CÁC LOÀI, S SUY THOÁI

Ự Ễ Ự Ấ Ừ

Đ NG C A CON NG Ủ Ừ

Ỉ Ư I. NGÀY NAY R NG Ề Ệ

Ấ Ữ Ấ

Ợ Ể

Ạ Ề Ề Ệ

Ệ Đ I Ớ ĐANG DI N RA QUÁ R NG NHI T NHANH CHÓNG, MÀ CHÍNH LÀ DO HO T Ạ Ộ Ờ Đ T LI N. HÀNG CH CÒN 1/3 DI N TÍCH NĂM M T 400.000 HA. NH NG M T MÁT Ấ NÀY LÀ KHÔNG TH BÙ Đ P Ắ ĐƯ C VÀ GÂY THI T H I V NHI U M T CHO THIÊN NHIÊN Ặ VÀ CHO KINH TÊ-XÃ H I.Ộ

M T R NG VI T NAM TRONG NH NG Ấ Ừ Ở Ệ Ữ

NĂM QUA ĐÃ T RÕ Ỏ ĐI U Ề ĐÓ.(10)

ĐDSH là ngu n tàI nguyên r t có giá tr , nh ị ấ i ạ ưng l

Nhi u loàI th c v t và ề

ự ế ầ ề ủ đ t v.v.. v t li u xây d ng, c i ố ậ ệ ậ và y h c. ồ đư c ợ đánh giá ít nh t.ấ - ĐDSH tr c ti p nuôI s ng chúng ta, cung c p cho ố chúng nhi u nguyên v t liêu c n dùng hàng ngày, ậ ự đ ng v t hoang dã có giá tr ị ộ ọ

ể môI tr ờ

(11)

ự ậ r t l n cho kinh t ế ấ ớ vai trò quan tr ng trong chu trình khí - ĐDSH gi ọ ữ h u và n ư c, chu trình luân chuy n các nguyên t ố ớ ậ ư ng trong cơ b n: Oxy, Nit ả đ t, ấ

ơ, Cacbon…, gi ữ lành, cung c p nấ ư c s ch, ch ng xói mòn ố ớ ạ gi m s c tàn phá c a thiên tai… ứ ủ ả

ể ị ủ

ả ẩ

Chúng ta có th phân chia giá tr c a ĐDSH thành hai lo i:ạ - Giá tr s d ng cho tiêu th t ừ

ị ử ụ các sinh v t ờ ầ ố

ụ: các s n ph m l y ấ ậ đư c s d ng hàng ngày cho con ợ ử ụ ngư i sinh s ng g n thiên nhiên và không có bán ở đang nuôI th trị ư ng, nh ờ

ị ấ ng ưng có giá tr r t cao vì s ng hàng t ố ỷ ư i.ờ

ấ : lâm nghi p, nông ệ

ị ử ụ ố - Giá tr s d ng cho s n xu t ị ệ

ả nghi p, thu c ch a b nh, du l ch sinh tháI và c ả công nghi p ph thu c vào ĐDSH. ữ ệ ụ ệ ộ

ồ ả ệ ề ậ ơ

ĐDSH còn là ngu n c m h ng v ngh thu t, th ứ ca (12)

t c chúng ự ấ ư ng ở đ n t ế ấ ả

S m t mát v ĐDSH nh h ả ề ta vì:

- Các h sinh tháI là c ệ ơ s c a s sinh t n trên TráI ồ

ở ủ ự đ tấ - Các h sinh tháI có nhi u giá tr th c ti n ị ự ễ ệ

ề - Các cây con nuôI tr ng c n ầ đư c b sung, c I t o ợ ố ả ạ

ờ ủ ồ ồ

ố ấ

- V m t ề ạ ọ

i. Suy thoáI ĐDSH s làm gi m ngu n c m h ng v ề ẽ

ngh thu t, th m m , v nh vào ngu n gen c a thiên nhiên - Nhi u cây con là ngu n thu c r t có giá tr ị ồ ề đ u có quy n t n t ề ặ đ o lý, m i loàI ề ồ ạ ứ ồ ả ả ư i.ờ (13) ủ ỹ ăn hoá c a con ng ệ ẩ ậ

 Giá tr s d ng và tiêu th tr c ti p:

ị ử ụ

– Giá tr s d ng cho ị ử ụ

ỗ ủ

thu c ch a b nh, th c ữ ệ

ụ ự ế đ i s ng: G , C i, ờ ố ứ ăn…

– Giá tr s d ng cho th ị ử ụ ẩ

ầ 110 t t n ờ ử ụ

ăm

đó 500 tri u t n

ỉ ấ

ứ ăn c a ngủ

ư i và ờ

ả ư ng c a cây tr ng hàng n ệ ấ dư i ớ đ ng v t) ch ỉ ậ ủ ỡ

ầ 80% nhu c uầ dinh dư ng c a

ương m i: Các ạ đ ng v t, s n ph m qua mua bán: ộ ả ư c li u, cây nguyên li u xây d ng, d ợ ệ ệ tr ng, v t nuôi… ậ * Hàng năm TV t o ra g n ỉ ấ ch t ấ h u cữ ơ, trong đó con ngư i s d ng g n 800 tri u t n ệ ấ . * T ng s n l là 10 t t n (trong d ng th c ạ đáp ng g n ứ mình

gián

ế

 Giá tr kinh t ị ti pế

ỉ ấ

• Giá tr s n xu t: ấ Kh nả ăng ị ả Hàng quang h p c a th m TV. ả ợ ủ năm TV h p thu: 2.000 t t n ỉ ấ ấ CO2 và th i ra 13.000 t t n ả O2

ả ệ ừ

• Giá tr b o v đ u ngu n, gi ầ

ồ • Đi u hoà khí h u:

ị ả ệ: B o v r ng ữ đ t,nấ ư cớ ậ O2,

khu ch tán h

ề ế

ơi nư c,…ớ • Phân hu các ch t th i: ấ ỷ i ch t th i, kim VSV phân gi ấ ả ả lo i n ng, thu c tr sâu ố ừ

ạ ặ

GIÁ TR KINH T GIÁN TI P Ế

• Du l ch sinh thái: • Nghiên c u khoa ứ

h cọ

• Quan tr c môi ắ

trư ngờ

• Giá tr t n t i và ị ồ ạ

v n ấ đ ề đ o ạ đ cứ

i:“M i loài SV

Tính đ o ạ đ c…. • M i loài ỗ

ề ồ ạ đ u có m t l ộ ợ

đư c ợ i ích, m t giá tr ị ộ đ n nhu c u ế ầ

ứ đ u có quy n t n t ề t o hóa sinh ra ề ạ riêng và ít ho c không liên quan gì ặ ư i”ờ c a loài ng ủ • T t c các loài ấ ả

ố ấ

đ u có m i quan h v i nhau: M t ệ ớ ề ư ng ở đ n các loài khác trong ả ế

i h n sinh thái…. ả ố • Con ngư i ph i s ng trong 1 gi ớ ạ

mát 1 loài s có nh h ẽ qu n xã... ờ ứ ả ủ (s c t

i c a môi tr ờ

• Con ngư i ph i ch u trách nhi m nh ị

ệ ố ớ ả ư ngư i ờ ạ đ i v i thiên nhiên

ổ ế ệ ẽ ả

• S tôn tr ng ĐDSH ph i

ư ngờ ) ả qu n lý TĐ: Vi c làm t n h i ệ c a th h này thì th h sau s tr giá…. ủ ự

ặ ả đ t ngang v i s ớ ự đa

ế ệ ọ ăn hóa d ng vạ

• ĐDSH có giá tr tinh th n và th m m v ỹ ư t xa v i ớ ợ ầ ẩ

giá tr kinh t ị ị c a nó ế ủ

S m t mát v ĐDSH là ự ấ ề đáng lo ng i:ạ

t: Con ngư i ờ đang khai thác thiên nhiên m t cách tàn ộ b o làm cho nhi u loàI b tiêu di ệ ề ạ ị

- T 1950 ư c tính có 600.000 loàI; c ba ứ ừ

đ n nay ế loàI đang t n t ớ ồ ạ ấ

ử ụ

i có hai loàI nguy c p. - LoàI ngư i ờ đang s d ng kho ng 40% toàn b ộ ả ế ớ ẽ ăng lên i; s t s n lả ư ng c a cây xanh trên th gi ợ

ủ g p ấ đôI trong 25 năm n a;ữ

(14)

ệ ị

- IUCN thông báo có 5.200 loài đ ng v t ậ đang có ộ t: 1.100 thú (25%), 1.100 chim nguy cơ b tiêu di (11%), 2.000 cá NNg (20%), 253 Bò sát (20%), 124 ch nháI (25%). ế

TRÊN TH GI I : Ở Ế Ớ

Ậ Ố Ự Ậ

Ả Ế

Ạ Ẽ

TRONG S 170.000 LOÀI TH C V T B C CAO Ố Ở CÓ 34.000 LOÀI ĐANG NGUY C P, Ấ ĐA S VÙNG NHI T Ệ Đ I.Ớ - KHO NG 60.000 LOÀI TH C V T, CHI M Ự Ậ Ệ Đ I CÒN 40% CÁC LOÀI TH C V T NHI T Ớ Ự Ậ Ơ B TIÊU DI T TRONG L I S CÓ NGUY C Ệ Ị VÒNG 25 NĂM S P T I. Ắ Ớ (15)

Đa d ng sinh h c n

đang gi m sút ả

- Vi t Nam

ọ ư c ta ớ nhanh chóng ậ

ệ ợ ư c ớ

đư c công nh n là m t trong 15 n có ĐDSH cao trên Th gi ộ ế ớ i

ấ đa d ng,

H ệ đ ng v t VN cũng r t ậ ộ ph n l n các loàI sinh s ng ở ầ ớ

ạ mi n núi. ề

- 310 loàI thú; - 840 loàI chim; - 296 loàI bò sát; - 162 loàI ch nháI; ế - 700 loàI cá nư c ng t; ọ

ương

- hàng ch c ngàn loàI ụ ở ạ

đ ng v t không x ậ ộ ở ư c.ớ n

s ng ố ậ

ế ở

c n và H ệ đ ng v t VN có nhi u loàI quý, h u h t mi n núi. ề

Bò tót

Báo g mấ

Già đ yẫ Cò cố

Qu m cánh xanh ắ Cò thìa

Trĩ hông đỏ Gà lam mào tr ngắ

Công Trĩ sao

Rùa vàng Cá cóc Tam Đ oả

Vích

NGUYÊN NHÂN SUY THOÁI ĐDSH

A) NGUYÊN NHÂN TR C TI P

Ằ Đ T NG P N

Ệ B NG CÁCH Ậ Ư C. Ớ

Ự Ở Ộ Đ T NÔNG NGHI P - S M R NG Ấ Đ T R NG, L N VÀO Ấ Ừ Ừ

Ấ Đ N 1991, CÁC LÂM ĐÃ KHAI THÁC TRUNG

- KHAI THÁC GỖ: T 1986 Ố

TRƯ NG QU C DOANH

3 /NĂM

BÌNH 3,5 TRI U MỆ

-KHAI THÁC C IỦ : HÀNG NĂM M T LỘ Ư NG C I Ủ Ấ ĐƯ C KHAI THÁC T KHO NG 21 TRI U T N Ừ Ả Đ PH C V CHO NHU C U SINH HO T R NG Ừ Ể Ụ

Ỗ Ợ

Đ NG V T HOANG D I

Ầ TRONG GIA ĐÌNH. - KHAI THÁC CÁC LÂM S N NGOÀI G KHÁC : CÁC Ả Ư SONG, MÂY, TRE N A, Ứ S N PH M NGOÀI G NH Ả LÁ, CÂY THU C Ố ĐƯ C KHAI THÁC KHÔNG QUY HO CH. Đ C BI T LÀ CÁC Ạ B KHAI THÁC M T CÁCH B A BÃI VÀ KI T QU . Ệ

Ộ Ừ

b) Nguyên nhân sâu xa

đã là m t trong nh ng

- Tăng dân s :ố Tăng dân s nhanh nguyên nhân chính làm suy thoái ĐDSH c a Vi - S di dân:

do t

ộ ủ ả vùng

ự ờ

t Nam. ăm 1960, có kho ng 1,5 tri u ệ ằ

T nh ng n ừ ữ ế ạ

vùng núi. Cu c v n ậ

đ ng b ng ngư i di dân theo k ho ch và t ộ ậ đ ng ộ lên khai hoang và sinh s ng ố ở này đã làm thay đ i cổ ơ c u dân s và t p quán canh tác ố ấ mi n núi. ở ề

ố ố ở

- S nghèo Vi ệ

nông thôn, ộ ư c ph thu c vào nông nghi p và tài

đói: V i hớ ơn 70% dân s s ng ự t Nam là m t n ộ ụ nguyên thiên nhiên, t l ỷ ệ ố

- Chính sách kinh t

vĩ mô

ế

đ thúc

đ y s d ng b n v ng và b o t n ĐDSH

ẩ ử ụ

s dân nghèo còn cao. : chưa có chính sách phù h p ợ ả ồ ề ữ

Phát hi n các v buôn l u l n s ng ậ ớ ừ tê giác (2003) và ngà voi (2004)

270 ngà voi (730 kg)

B t gi ắ

giác kém, s c ép c a nhu c u cu c

ưa nghiêm, ý ộ ầ

ư ng ch Lu t b o v môi tr ậ ả ệ th c t ủ ứ ứ ự s ng cao ố

Nh ng loài xâm nh p gây h i ạ

c bố ưu vàng

Glossogobius giurus Philipines

Ki n vàng

ế

Mai dương

N m m n cây ụ

B o v

ả ệ đa d ng sinh h c ọ ạ

i b o

ạ ệ

đ y ẩ

ớ ả t ệ đ i. Khai ớ ự ớ

t

ỷ đi n và các

ố đ t r ng mà tr ấ ừ

• B o v s ả ệ ự đa d ng sinh h c liên quan t ọ ưa nhi t là r ng m ệ ừ , đ c bi v r ng ừ ặ ữ đ ng l c l n thúc thác g là m t trong nh ng ộ ộ ỗ ệ đ i.ớ s tàn l i c a r ng nhi ụ ủ ừ ự • Nh ng d án l n nh ư các đ p thu ữ ậ ớ ự đang m ra cho dân di c đư ng cao t c cũng ở ờ ư c kia không vào nh ng khu ớ ữ • Ho t ạ đ ng du canh, ch t cây đ t r ng làm n ứ

ữ đ t ấ

ư đư c.ợ ương ưng v i tình là phương th c canh tác r t tai h i, nh ớ hình nghèo đói, dân s ố đông và s chi m h u ế đ ng thì r t khó ch m d t. đai b t bình ứ ấ ấ

ố ừ ạ ự ấ

ế

Tuy nhiên, công tác b o v ả ệ còn g p ặ nhi u khó khăn. Tài nguyên thiên nhiên các KBT v n ẫ b xâm ị ph mạ

Đ n cu i năm 2003 đã có h th ng ệ ố 126 khu b o ả t n, v i di n ệ ớ ồ tích g n 2,6 ầ tri u ha ệ g m: ồ 27 VQG; 60 khu BTTN; 39 khu B o v c nh ả ệ ả quan