Đ c đi m đ g :
Đ g đ c làm b ng loai g t nhiên: ượ
Có các đ c đi m n i tr i sau:
B n theo th i gian : g t nhiên luôn là v t li u b n theo th i gian , và m t s
lo i g còn gia tăng giá tr theo th i gian
Đ p : g t nhiên mang v đ p t nhiên , khó có th thay th b i các s n ph m ế
g nhân t o.
b n v i n c: so v i g công nghi p đây là u đi m n i tr i c a g t nhiên ướ ư
.G t nhiên khi đ c s n b k không h m ng thì r t b n v i n c. ượ ơ ướ
ch c ch n và có nhi u hoa văn tr m kh c phong phú đi u này th ng không ườ
làm đ c g công nghi p do g công nghi p đ c s n xuât theo t m có đượ ượ
dày c đ nh và gi i h n , mà không th ghép nh ng t m g vào v i nhau đ c. ượ
Tuy nhiên đ g t nhiên th ng có giá thành cao do giá nh p kh u g tăng , do ườ
chi phí gia công ch tác g t nhiên cao mà không th s n xu t hàng lo t đ cế ượ
nên giá thành c a s n ph m g t nhiên luôn cao h n khá nhi u so v i g công ơ
nghi p.
Có hi n t ng cong vênh sau m t th i gian s d ng ượ
Đ g công nghi p
Ít cong vênh h n g t nhiên, ơ ch ng m i m t, d trùi r a, giá thành th p h n g ơ
t nhiên và s n xu t nhanh h n đ g t nhiên. ơ
Đ g công nghi p khá nhi u m t h n ch so v i đ g t nhiên nh : ế ư
không b n v i n c, d h h ng khi va ch m m nh, không đ c nh ng ướ ư ượ
hoa văn tr m kh c ngh thu t v i nhiêu hình dáng đa d ng, không đ p âm
cúng.
Khách hàng c a các s n ph m đ g
Khách hàng v đ g r t đa d ng Do đ g th ng đa d ng v ki u d ng ườ
nhi u ng d ng cho đ i s ng t các v t d ng hàng ngày nh chi u, ư ế
bàn gh đ n các đ g dành cho văn phòng, tranh nh tr m kh c, ế ế nên
đ i t ng khách hàng c a các s n ph m đ g h t s c phong phú, t ượ ế
nh ng ng i tiêu dùng bình th ng đ n các t ch c b nh vi n, tr ng ườ ườ ế ườ
h c công ty, các c quan chính ph ,…Và khách hàng th tr ng c a đ g ơ ườ
cũng h t s c phong phú ti m năng ế t khách hàng trong n c đ n khách ướ ế
hàng các n c EU, Đông Âu, M , Nh t B nướ
Năng l c san xu t và yêu c u v v n
Vi t Nam, hi n c n c 2.600 doanh nghi p ch bi n g , trong đó 300 ướ ế ế
doanh nghi p ch bi n xu t kh u g , s d ng 170.000 lao đ ng tr c ti p ế ế ế
năng l c s n xu t tăng g p b n l n so v i năm 2003, th i đi m công
nghi p g Vi t Nam b t đ u b t phá. Năng l c ch bi n g c a Vi t Nam tăng ế ế
lên không ch v s l ng nhà máy, quy s n xu t còn thi t b hi n đ i ượ ế
đ nâng cao ch t l ng s n ph m. Gi đây nghành g tr ượ thành 1 trong 5
ngành hàng xu t kh u mũi nh n c a Vi t Nam. Đ g Vi t Nam đã v n ươ
lên đ ng th 2 trong kh i ASEAN m t trên th tr ng h n 120 n c ườ ơ ướ
trên th gi i.ế
Tuy nhiên, ngành ch bi n g cũng đang đ i m t v i nhi u khó khăn tháchế ế
th c. Bên c nh công ngh dây chuy n thi t b , máy móc làm đ g l c ế
h u; t i 80% nguyên li u cũng nh các ph li u cho s n xu t nh s n, ư ư ơ
keo, các lo i gi y... ph i nh p kh u thì đi m y u l n nh t khi n cho năng ế ế
l c c nh tranh c a s n ph m g Vi t Nam y u th h n so v i các s n ế ế ơ
ph m g c a Trung Qu c, Thái Lan, Malaysia năng su t lao đông th p,
thi u đ i ngũ công nhân k thu t lành ngh .ế
nghành đ ng th năm trong các ngành xu t kh u mũi nh n c a Vi t
Nam nghành khó ch đ ng đ c v ngu n nguyên li u nên yêu c u ượ
v n cho các công ty ho t đ ng trong ngành g r t cao.
Kh năng sinh l i
Do nghành g m t nghành m i phát tri n m nh vi t Nam th
tr ng tiêu th s n ph m đ g r t l n, đ g Vi t Nam đang đ c aườ ượ ư
chu ng t i nhi u n c, nên nghành g vi t Nam đang m t kh năng ư
sinh l i r t cao.
Các doanh nghi p s n xu t kinh doanh m t hàng g xu t kh u phát tri n
v t b c, kim ng ch xu t kh u cao:ượ
Năm 2004 tăng 86,89% so v i năm 2003.
Năm 2005 và 2006 duy trì m c tăng tr ng 36,8% và 23,72% ư
Năm 2006 kim ng ch xu t kh u tăng 10 l n so v i năm 2000, tăng 4 l n
so v i năm 2003 m t trong hai n c xu t kh u đ g l n nh t Đông ướ
Nam Á.
M t hàng đ g m t hàng xu t kh u ch l c l n th 5 c a VN sau d u
thô, d t may, giày dép và thu s n.
Năm 2007, kim ng ch xu t kh u g đ t 2,34 t USD tăng 21,1% so v i
năm 2006. n n kinh t th gi i lâm o kh ng ho ng năm nh ng ế ế ư
2008 kim ng ch xu t kh u v n đ t 2,8 t USD, tăng 16,6% so v i năm
2007.