Ộ
Ộ
Ụ
Ụ
Ạ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ Ọ
TR
TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.HCM
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.HCM
Ạ
Ạ
Ố
Ố
CÔNG TÁC ĐÀO T O Ạ & &
CÔNG TÁC ĐÀO T O Ạ
Ệ
Ệ
ĐÀO T O THEO H
ĐÀO T O THEO H
Ỉ
Ỉ
TH NG TÍN CH
TH NG TÍN CH
ưở
ầ
TS. GVC.Tr n Đình Lý
ạ
ng Phòng Đào t o
Tr
Email: tdinhly@hcmuaf.edu.vn
www.
www.hcmuaf.edu.vn
ố
ộ ố
“Cu c s ng v n không
ằ
công b ng Hãy t p quen
ầ ớ ề
d n v i đi u đó
ậ
!”
(28101955)
(28101955)
Hãy suy nghĩ và
Hãy suy nghĩ và
ự
ộ
ự
ộ
hành đ ng tích c c!
hành đ ng tích c c!
((TĐL, 2810
TĐL, 2810))
[]48.000 []58.000
[]48.000 []58.000
ọ
ọ
i, NLU có bao nhiêu phòng h c?
i, NLU có bao nhiêu phòng h c?
[]70
[]70
[]kh[]khácác
[]60[]60
ố
ố
ệ
ệ
ườ
ườ
ng
ng
ạ
ạ
i EUREKA?
i EUREKA?
ả
Năm 2013 có kho ng bao nhiêu TS
ả
Năm 2013 có kho ng bao nhiêu TS
ĐKDT vào NLU?
ĐKDT vào NLU?
[]38.000
[]38.000
ệ ạ
Hi n t
ệ ạ
Hi n t
[]50[]50
N8M 2013, S ngành/chuyên ngành?
N8M 2013, S ngành/chuyên ngành?
[]28/53 []29/54
[]28/52 []29/53
[]28/53 []29/54
[]28/52 []29/53
ả
Hi n nay, kho ng bao nhiêu % Tr
ả
Hi n nay, kho ng bao nhiêu % Tr
ỉ
ạ
ỉ
ạ
ĐH đào t o theo tín ch ?
ĐH đào t o theo tín ch ?
[]60 []70
[]40 []50 []60 []70
[]40 []50
ả
SV ngành nào NLU đ t gi
ả
SV ngành nào NLU đ t gi
[]CNSH, CG []CK,MT
[]NH, TS []CNSH, CG []CK,MT
[]NH, TS
www.nls.hcmuaf.edu.vn
ấ ượ ộ ể ậ “Ch t l ng – H i nh p – Phát tri n”
ạ ọ
ạ
ậ
ỉ
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ỳ NLU: Đ i h c đa ngành, đa lĩnh v c
ự
Lo i hình: CQ, VLVH, LT, B2, 2 CT
B c: CĐ, ĐH, CH, TS Quy mô: #25.000
Ngành/chuyên ngành: 29/53
Ch tiêu TS (2013): 5.300 (CQ), 3.500 (VLVH,
LT, B2); Năm 2013: # 48.000TS
Khoa/BM: 15; Vi n: 01 Trung tâm: 14
ệ
Các k thi/năm: CQ, VHVH, LT…
7 NHOÙM NGAØNH
7 NHOÙM NGAØNH
Ơ Ả
Ơ Ả
Ự
Ự
Ậ
Ậ
Ệ
Ệ
KH C B N (KHTN, KHXH & NV)
1.1. KH C B N (KHTN, KHXH & NV)
Ệ
Ệ
KH CÔNG NGHI P, GIAO THÔNG, XÂY D NG
2.2. KH CÔNG NGHI P, GIAO THÔNG, XÂY D NG
KH NÔNG LÂM NGƯ
3.3. KH NÔNG LÂM NGƯ
Ư Ạ
Ư Ạ
KH S PH M
4.4. KH S PH M
Ả
Ế
Ả
Ế
KH KINH T , QU N LÝ VÀ QTKD
5.5. KH KINH T , QU N LÝ VÀ QTKD
KH VĂN HOÁ NGH THU T
6.6. KH VĂN HOÁ NGH THU T
CƯỢ
CƯỢ
KH Y – D
7.7. KH Y – D
7
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ươ
ươ
ế
ế
*2 ch
*2 ch
ng trình tiên ti n
ng trình tiên ti n
ạ ọ
ạ ọ
ọ
ọ
ệ ự
ệ ự
ế ớ
ẩ liên k t v i Đ i h c
liên k t v i Đ i h c
ế ớ
ẩ
Ngành
ỳ
ỳ
ươ
ươ
ủ
ủ
ườ
ườ
ượ
ượ
ế ế
ế ế
ng trình c a tr
ng trình c a tr
ng
ng
ươ
ươ
c thi
c thi
ạ ọ
ạ ọ
ế
ng trình liên k t
ế
ng trình liên k t
ng trình
ng trình
8
Ngành khoa h c công ngh th c ph m
khoa h c công ngh th c ph m
California Davis (UC Davis, Hoa K ) và
California Davis (UC Davis, Hoa K ) và
ơ ở
Thú y
t k trên c s 80% ch
đ
ơ ở
t k trên c s 80% ch
Thú y đ
ố
đ i tác là Đ i h c Queensland.
ố
đ i tác là Đ i h c Queensland.
*7 Ch
*7 Ch
Hà Lan: 2
Hà Lan: 2
Úc: 5Úc: 5
ươ
* Các ch
ươ
* Các ch
ạ
ắ
ng n h n
ng n h n
ạ
ắ
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ế
ạ ạ
ạ
Ph m vi liên k t đào t o
giai đo n 20032013
ổ
ộ
T ng c ng
ỉ
25 t nh,
thành phố
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ỹ
ỹ ầ
ầ ệ
ệ t nghi p
t nghi p
ầ
ầ ố
ố
10 k năng c n cho sinh viên t
10 k năng c n cho sinh viên t
trong toàn c u hoá
trong toàn c u hoá
ỹ
ỹ
ả
ả
ề
ề
. K năng gi
. K năng gi
ỹ
ỹ
ế ấ
ế ấ
i quy t v n đ
i quy t v n đ
ệ
ề
ệ
ề
. K năng ngh nghi p
. K năng ngh nghi p
ỹ
ỹ
ế
ế
ỹ
. K năng giao ti p
. K năng giao ti p
ỹ. K năng vi tính
. K năng vi tính
ệ
ệ
ấ
ấ
ỹ
ỹ
. K năng hu n luy n
. K năng hu n luy n
ỹ
ỹ
ỹ
ỹ
ề
ề
ỹ
ỹ
ọ
ọ
. K năng toán và khoa h c
. K năng toán và khoa h c
ạ
ả
ạ
ả
. K năng qu n lý ti n b c
. K năng qu n lý ti n b c
ả
ả
. K năng qu n lý thông tin
. K năng qu n lý thông tin
ạ
ạ
ỹ
ỹ
ữ
ữ
. K năng ngo i ng
. K năng ngo i ng
ả
ả
ỹ
ỹ
ị
ị
. K năng qu n tr kinh doanh
. K năng qu n tr kinh doanh
Ụ
Ụ
Ọ
Ọ
M C TIÊU TR NG TÂM
M C TIÊU TR NG TÂM
ế
ế
2012 đ n 2017
2012 đ n 2017 ừ
ừ
t
t
ậ
ậ
ộ
ộ
ấ ượ
ấ ượ
ng – H i nh p Phát
ng – H i nh p Phát
ọ
ọ
ứ
ứ
ế
ế
t
t
ự
ự
ể ơ ấ
ể ơ ấ
ầ
ầ
ướ
ướ
ệ
ệ
ng hi n đ i,
ng hi n đ i,
ự
ự
ứ
ứ
ạ
ạ
ạ
ạ
““Ch t l
Ch t l
tri n”. ểtri n”. ể
Phát tri n c c u nhóm/ngành h c, đáp ng thi
Phát tri n c c u nhóm/ngành h c, đáp ng thi
ể
ể
th c yêu c u phát tri n KTXH
th c yêu c u phát tri n KTXH
ạ
ấ ượ
ạ
Nâng cao ch t l
ạ
ấ ượ
ạ
Nâng cao ch t l
ng đào t o theo h
ng đào t o theo h
ế
ế
ộ
ế ậ
ạ
ế
ế
ộ
ế ậ
ạ
sáng t o, ti p c n trình đ tiên ti n khu v c, th
sáng t o, ti p c n trình đ tiên ti n khu v c, th
i.ớ
i.ớgi
gi
ể ợ
ạ ở
Duy trì và phát tri n h p lý quy mô đào t o
ể ợ
ạ ở
Duy trì và phát tri n h p lý quy mô đào t o
các
các
ạ
ằ
ệ
ạ
ằ
ệ
i ch c), văn b ng
h đào t o (chính quy, VLVH (t
i ch c), văn b ng
h đào t o (chính quy, VLVH (t
ả
ợ ớ
ả
ợ ớ
2, liên thông…), phù h p v i kh năng đào t o.
2, liên thông…), phù h p v i kh năng đào t o.
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ệ ồ
ệ ồ
ự
ự
ệ ố
ệ ố
ộ
ộ
CT1: Th c hi n đ ng b
CT1: Th c hi n đ ng b
ỉ
ỉ
h th ng tín ch
h th ng tín ch
ụ : :
ế ề
ế ề ự
ự ẻ
ẻ ọ
ọ ụM c tiêu
M c tiêu
ủ
Xây d ng h c ch m m d o, tăng tính ch
ủ
Xây d ng h c ch m m d o, tăng tính ch
ạ
ạ ộ
đ ng sáng t o cho sinh viên.
ộ
đ ng sáng t o cho sinh viên.
ệ ố
ệ ố ế
ế ạ
ạ Hoàn ch nh quy ch đào t o theo h th ng
Hoàn ch nh quy ch đào t o theo h th ng
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ỉ
ỉ
tín ch .ỉ
tín ch .ỉ
ự
ự ươ
ươ
ẩ
ng trình theo chu n
ẩ
ng trình theo chu n
ấ
ấ
ạ
ạ
CT2: Xây d ng ch
CT2: Xây d ng ch
ấ
AUN (ASIAN University Network), ph n đ u
ấ
AUN (ASIAN University Network), ph n đ u
ề
ế
đ n năm 2015 có 6 – 7 ngành đào t o truy n
ề
ế
đ n năm 2015 có 6 – 7 ngành đào t o truy n
ự
ố
th ng đ t chu n khu v c/qu c t
ự
ố
th ng đ t chu n khu v c/qu c t
ẩ
ẩ ạ
ạ ố ế
.
ố ế
.
ự
ự
ạ
ạ
ộ ố
ộ ố
ự
ự
ố ế
ố ế
ẩ
ẩ
ạ
ạ
CT 2: Xây d ng m t s ngành đào t o
CT 2: Xây d ng m t s ngành đào t o
đ t chu n khu v c/qu c t
đ t chu n khu v c/qu c t
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ổ ớ ộ
ổ ớ ộ
CT 3: Đ i m i n i dung và
CT 3: Đ i m i n i dung và
ạ
ả
ạ
ả
ng pháp gi ng d y
ng pháp gi ng d y
ệ
ệ
ụ
ụ
ứ
ứ
ả
ả
ạ
ạ
ộ
ộ
ệ
ệ
ả
ả
ạ
ạ
ậ
ậ
ả
ả
ệ
ệ
ệ
ệ
ả
ả
ấ ượ
ấ ượ
ả
ả
ạ ở
các
ạ ở
các
ả
ng gi ng
ả
ng gi ng
ọ
ọ
ươ
ươ
ớ
ớ
ng pháp
ng pháp
ị
ị
ọ ậ
ọ ậ
ả
ả
ươ
ươ
ph
ph
ủ ế : :
ệ
ủ ế
ệ
Bi n pháp ch y u
Bi n pháp ch y u
ỹ
ấ
ậ
T p hu n k năng ng d ng công ngh thông tin trong gi ng
T p hu n k năng ng d ng công ngh thông tin trong gi ng
ỹ
ấ
ậ
d y. ạd y. ạ
ươ
ả ế
C i ti n ch
C i ti n ch
ng trình, n i dung đào t o
ả ế
ươ
ng trình, n i dung đào t o
ả
ậ
ớ
ổ
Đ i m i, c p nh t tài li u gi ng d y (giáo trình,bài gi ng,
Đ i m i, c p nh t tài li u gi ng d y (giáo trình,bài gi ng,
ả
ậ
ớ
ổ
tài li u tham kh o);
tài li u tham kh o);
Công tác giáo trình…
Công tác giáo trình…
ả
ổ ứ ự ờ ộ
T ch c d gi
, h i th o rút kinh nghi m gi ng d y
T ch c d gi
ả
ổ ứ ự ờ ộ
, h i th o rút kinh nghi m gi ng d y
ế
ộ
khoa/b môn; ti n hành kh o sát, đánh giá ch t l
ế
ộ
khoa/b môn; ti n hành kh o sát, đánh giá ch t l
ố ớ ấ ả
ạ
t c các môn h c.
d y đ i v i t
ố ớ ấ ả
ạ
d y đ i v i t
t c các môn h c.
ự
Xây d ng quy đ nh, quy trình v đ i m i ph
Xây d ng quy đ nh, quy trình v đ i m i ph
ự
ạ
gi ng d yh c t p, ph
ạ
gi ng d yh c t p, ph
ề ổ
ề ổ
ng pháp đánh giá.
ng pháp đánh giá.
ươ
ươ
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ữ
ữ
ạ
ạ
ạ
ổ ớ ả
ạ
ổ ớ ả
CT 4: Đ i m i gi ng d y
CT 4: Đ i m i gi ng d y
ngo i ng không chuyên
ngo i ng không chuyên
ạ
ạ
ứ
ứ , trang b ki n th c và k năng
, trang b ki n th c và k năng
ệ
ệ ả
ệ
ệ
ả
ể ử
t nghi p có th s
ể ử
t nghi p có th s
ố
ố
c ti ng Anh/Pháp trong công tác,
c ti ng Anh/Pháp trong công tác,
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ệ
ệ
ữ ề
ữ ề ụ
ế
M c tiêu
:: Đào t o ti ng Anh/Pháp theo
Đào t o ti ng Anh/Pháp theo
ế
ụM c tiêu
ẩ
ỹ
ị ế
ố ế
chu n qu c t
ẩ
ỹ
ị ế
ố ế
chu n qu c t
ộ
ế
ử ụ
s d ng ti ng Anh m t cách căn b n, hi u
ế
ộ
ử ụ
s d ng ti ng Anh m t cách căn b n, hi u
ả ể
qu đ sinh viên sau khi t
ả ể
qu đ sinh viên sau khi t
ế
ượ
ụ
d ng đ
ế
ượ
ụ
d ng đ
ộ
ế ụ
ạ ơ ở
t o c s cho vi c ti p t c nâng cao trình đ
ộ
ế ụ
ạ ơ ở
t o c s cho vi c ti p t c nâng cao trình đ
Anh /Pháp ng v sau.
Anh /Pháp ng v sau.
ạ
ạ ả
ả
ả
ả ệ
ệ
CT 5: Tài li u gi ng d y
CT 5: Tài li u gi ng d y
(giáo trình, bài gi ng, TLTK)
(giáo trình, bài gi ng, TLTK)
ủ
ủ ố
ố ạ
ạ ườ
ườ
ng xuyên.
ng xuyên.
ng đào t o
ng đào t o
ả
ả
ả
ả
ng công tác thanh tra, giám sát và qu n lý
ng công tác thanh tra, giám sát và qu n lý
ệ
ệ
ướ
ướ
ả
ả
ố
ố
ừ ọ
ừ ọ
ế
ế
c gi m/cân đ i ch tiêu tuy n sinh đào
c gi m/cân đ i ch tiêu tuy n sinh đào
ợ
ợ
ứ
ứ
ế
ế
ng án thay th phù h p
ng án thay th phù h p
ằ
ằ
ụ
ể
ụ
ể
CT6: Phát tri n giáo d c th
CT6: Phát tri n giáo d c th
ấ ượ
ấ ượ
C ng c , nâng cao ch t l
C ng c , nâng cao ch t l
ừ ọ
ệ ừ
ừ ọ
ệ ừ
h v a làm v a h c
h v a làm v a h c
ủ ế : :
ệ
ủ ế
ệ
Bi n pháp ch y u
Bi n pháp ch y u
ệ ừ
ạ h v a làm
ị
ệ
Hoàn thi n quy đ nh qu n lý đào t o
h v a làm
Hoàn thi n quy đ nh qu n lý đào t o
ệ ừ
ạ
ệ
ị
ừ ọ
..
v a h c (VLVH)
ừ ọ
v a h c (VLVH)
ườ
Tăng c
Tăng c
ườ
ọ ụ ố ớ ệ ừ
h c v đ i v i h v a làm v a h c .
ọ ụ ố ớ ệ ừ
h c v đ i v i h v a làm v a h c .
ạ
ự
Th c hi n nghiêm túc quy ch đào t o
Th c hi n nghiêm túc quy ch đào t o
ạ
ự
ể
ừ
ỉ
T ng b
T ng b
ể
ừ
ỉ
ươ
ệ
ạ
t o h này; nghiên c u ph
ươ
ệ
ạ
t o h này; nghiên c u ph
ạ
(đào t o b ng 2, liên thông…)
ạ
(đào t o b ng 2, liên thông…)
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ệ ố
ệ ố
CT7: Xây d ng h th ng c s v t ch t,
CT7: Xây d ng h th ng c s v t ch t,
ự
ự
ệ
ệ ơ ở ậ
ơ ở ậ
ụ ụ ố
ụ ụ ố
ả
ả
ệ ố
ệ ố ườ
ườ ủ
ủ ạ
ạ
ớ
ớ
ầ
ầ
ườ
ườ
ớ
ớ ươ
ươ
ấ
ấ
công ngh thông tin ph c v t
t cho
công ngh thông tin ph c v t
t cho
ọ ậ
ả
ạ
ạ
ả
ọ ậ
ạ
ạ
gi ng d y h c t p và qu n lý đào t o
gi ng d y h c t p và qu n lý đào t o
ụ
ụM c tiêu:
M c tiêu:
ả
ả
Đ m b o h th ng m ng IT c a Tr
ng
Đ m b o h th ng m ng IT c a Tr
ả
ả
ng
ế ố ố ộ
k t n i t c đ cao và liên thông trong khu
ế ố ố ộ
k t n i t c đ cao và liên thông trong khu
v c. ựv c. ự
ả
ả
ộ
ệ
Website v i giao di n đ ng đ m b o yêu
Website v i giao di n đ ng đ m b o yêu
ả
ả
ộ
ệ
ả
ạ
ụ ụ ọ ậ
ầ
c u thông tin, ph c v h c t p, gi ng d y
ả
ạ
ụ ụ ọ ậ
ầ
c u thông tin, ph c v h c t p, gi ng d y
ườ
ứ
ủ
i
ng, đáp ng yêu c u ng
c a Nhà tr
ườ
ứ
ủ
ng, đáp ng yêu c u ng
i
c a Nhà tr
ọ ..
ạ
ổ
h cọh cọ , đ i m i ph
ng pháp d y và h c
, đ i m i ph
ọ
ạ
ổ
ng pháp d y và h c
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ệ
ệ
ế
ế
ả
ả
ươ
ươ
CT8: Phát tri n, hi u qu hoá các
CT8: Phát tri n, hi u qu hoá các
ươ
ươ
ng trình
ch
ng trình
ch
ẩ
ẩ
ự
ự
ế
ế
ể
ể
ng trình tiên ti n, ch
ng trình tiên ti n, ch
ố ế
ế
ố ế
ế
liên k t qu c t
liên k t qu c t
ủ ế ::. .
ủ ế
ươ
ộ
ng trình tiên ti n, liên
ươ
ộ
ng trình tiên ti n, liên
ạ
ạ
ạ
ạ
ấ
ấ
ọ
ọ
ỉ
ỉ
ứ
ứ
ế
ế
ằ
ằ
ậ
ậ
ạ
ạ
ệ ơ ở ậ
ệ ơ ở ậ
ụ ụ
ụ ụ
ườ
ườ
ệ
ệ
ả
ả
ấ
ả
ng c i thi n c s v t ch t ph c v cho vi c gi ng
ả
ấ
ng c i thi n c s v t ch t ph c v cho vi c gi ng
ọ ậ ủ
ọ ậ ủ
ệ
ệ
ệ
ệ
ả
ả
ậ
ậ
ạ
ạ
ế
ế
ổ ứ
ổ ứ
ệ
ệ
ươ
ươ
ạ
ạ
ệ
ệ
Bi n pháp ch y u
Bi n pháp ch y u
Chu n hoá quy trình xây d ng m t ch
Chu n hoá quy trình xây d ng m t ch
ế
k t đào t o.
ế
k t đào t o.
ế
ạ
ạ
Đa d ng lo i hình đào t o liên k t (c p ch ng ch cho môn h c,
Đa d ng lo i hình đào t o liên k t (c p ch ng ch cho môn h c,
ế
ạ
ạ
ọ
công nh n văn b ng, đào t o tr n gói) khuy n khích các khoa có
ọ
công nh n văn b ng, đào t o tr n gói) khuy n khích các khoa có
ề
ềti m năng.
ti m năng.
Tăng c
Tăng c
ọ
ạ
d y và h c t p c a sinh viên, h c viên
ọ
ạ
d y và h c t p c a sinh viên, h c viên
ả
ế
Hoàn thi n quy ch , quy trình qu n lý. V n hành có hi u qu
Hoàn thi n quy ch , quy trình qu n lý. V n hành có hi u qu
ả
ế
ố ế
.
Trung Tâm Đào t o qu c t
ố ế
Trung Tâm Đào t o qu c t
.
ươ
ị
ể
T ch c ki m đ nh 2 ch
ng trình tiên ti n hi n có, rút kinh
T ch c ki m đ nh 2 ch
ị
ươ
ể
ng trình tiên ti n hi n có, rút kinh
ậ ụ
nghi m vá v n d ng cho các ch
ậ ụ
nghi m vá v n d ng cho các ch
ệ
ệ
ng trình đào t o khác.
ng trình đào t o khác.
www.hcmuaf.edu.vn
www.TS.hcmuaf.edu.vn
ả
ả
ị
ị
ể
ể
CT 9: Đánh giá, ki m đ nh, đ m
CT 9: Đánh giá, ki m đ nh, đ m
b oảb oả
ấ ượ
ấ ượ
ch t l
ch t l
ạ
ạ
ng đào t o
ng đào t o
: :
ạ
ạ
ệ
ệ
ự
ự
ứ
ứ
ụM c tiêu
M c tiêu
ấ
T xem xét, phân tích và đánh giá khách quan, trung th c ch t
ấ
T xem xét, phân tích và đánh giá khách quan, trung th c ch t
ạ ộ
ng và hi u qu các ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa
ạ ộ
ng và hi u qu các ho t đ ng đào t o, nghiên c u khoa
ả
ả
ườ
ườ
ng;
ng;
ồ ự
ồ ự
ự
ự
ệ
Có bi n pháp đi u ch nh ngu n l c và quá trình th c hi n
ệ
Có bi n pháp đi u ch nh ngu n l c và quá trình th c hi n
ệ ố
ệ ố
ệ
ệ
ằ
ằ
ườ
ườ
ủ
ủ
ẳ
ẳ
ng trong h th ng
ng trong h th ng
c;
c;
ạ ọ
ạ ọ
ế ủ
ế ủ
ự
ự
ậ
ậ
ủ
ủ
ề
ề
ị
ị
ụ ạ ọ ả ướ
ụ ạ ọ ả ướ
i h i nh p cùng các đ i h c tiên ti n c a khu v c và
i h i nh p cùng các đ i h c tiên ti n c a khu v c và
Ti n t
Ti n t
ụ
ự
ự
ả
ượ
l
ả
ượ
l
ọ
h c, qu n lý c a Tr
ọ
h c, qu n lý c a Tr
ỉ
ỉ
ị
nh m kh ng đ nh v trí, vai trò c a Tr
ị
nh m kh ng đ nh v trí, vai trò c a Tr
giáo d c đ i h c c n
giáo d c đ i h c c n
ế ớ ộ
ế ớ ộ
ế ớ
i.
th gi
ế ớ
i.
th gi
ổ
ổ
ệ
ệ
ẩ
ẩ
ầ
ầ
ọ
ọ
ọ
ọ
B sung, hoàn thi n chu n đ u ra môn h c/ngành h c.
B sung, hoàn thi n chu n đ u ra môn h c/ngành h c.
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
Ộ
Ộ
Ụ
Ụ
Ạ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ Ọ
TR
TR
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.HCM
NG Đ I H C NÔNG LÂM TP.HCM
Ạ
Ạ
Ọ
Ọ
Ế
Ế
Ế
Ế
QUY CH ĐÀO T O
QUY CH ĐÀO T O
Ỉ
Ỉ
THEO H C CH TÍN CH
THEO H C CH TÍN CH
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ệ
ệ
ụ
ụ
44 M c tiêu vi c chuy n đ i sang
ể ổ
ể ổ
M c tiêu vi c chuy n đ i sang
ỉ
ế
ọ
ọ
ỉ
ế
h c ch tín ch
h c ch tín ch
ướ
ẻ h
ế m m d o
ề
ộ ọ
ướh
ề
ẻ
ế
ộ ọ
m m d o
1 Xây d ng m t h c ch
1 Xây d ng m t h c ch
ả
ủ ộ
ả
ủ ộ
ủ
ủ
ả ự liên thông
ả ự
2 Đ m b o s
2 Đ m b o s trong quá trình
liên thông trong quá trình
ẩ
ẩ 3 T o ra s n ph m có tính
3 T o ra s n ph m có tính
thích nghi cao
thích nghi cao
ướ
ướ
c
c
ệ
ệ
4 Đ a h th ng giáo d c đ i h c Vi
4 Đ a h th ng giáo d c đ i h c Vi t Nam
t Nam
ế ớ
ế ớ i theo xu
i theo xu
ự
ự
ng
ng
ể
ề
ể
ề
v sv đ tăng tính ch đ ng và kh năng
v sv đ tăng tính ch đ ng và kh năng
ơ ộ
ơ ộ
c đ ng c a sv
c đ ng c a sv
ả
ả
ọ ậ
ọ ậ
h c t p
h c t p
ả
ạ
ả
ạ
ị ườ
ớ
ộ
ớ
ị ườ
ộ
v i th tr
ng lao đ ng trong n
v i th tr
ng lao đ ng trong n
ư ệ ố
ụ ạ ọ
ư ệ ố
ụ ạ ọ
ự
ậ vào khu v c và th gi
ộ
ự
ậ
ộ
vào khu v c và th gi
h i nh p
h i nh p
ầ
ế
ầ
ế
th toàn c u hóa
th toàn c u hóa
Ặ
Ặ
Ể
Ể
Ế
Ế M T SỘ Ố Đ C ĐI M CHÍNH
M T SỘ Ố
Đ C ĐI M CHÍNH
Ỉ
Ọ
Ủ
Ọ
Ỉ
Ủ
C A H C CH TÍN CH
C A H C CH TÍN CH
ươ
ươ
ỗ ọ
ỗ ọ
ạ ấ ạ
11. . Ch
ạ ấ ạ
Ch
ng trình đào t o c u t o thành
ng trình đào t o c u t o thành
tín chỉ
ớ
ầ
ọ
tín chỉ
ớ
ầ
ọ
các môđun (h c ph n) v i các
các môđun (h c ph n) v i các
ỉ
ừ
ầ
2 5 tín ch );
(m i h c ph n có t
ỉ
ừ
ầ
2 5 tín ch );
(m i h c ph n có t
ự
ự
ọ ậ
ọ ậ
ườ ọ
ườ ọ
ọ
ọ
ế
22. . Quá trình h c t p là s tích lũy ki n
ế
Quá trình h c t p là s tích lũy ki n
ầ
ừ
ủ
th cứth cứ c a ng
i h c theo t ng h c ph n
c a ng
ầ
ủ
ừ
i h c theo t ng h c ph n
(tín ch );ỉ
(tín ch );ỉ
ỗ ọ ỳ
ọ ầ
. Ghi danh(đăng ký) h c đ u m i h c k ,
ỗ ọ ỳ
ọ ầ
33. Ghi danh(đăng ký) h c đ u m i h c k ,
ầ ;;
ọ
ừ
ớ ọ ổ ứ
ọ
ầ
ừ
ớ ọ ổ ứ
ch c theo t ng h c ph n
l p h c t
ch c theo t ng h c ph n
l p h c t
Ặ
Ặ
ỗ
ọ ỳ
ọ ỳ
ầ
ầ
ặ
ặ
(quá trình),
(quá trình),
ể
ể
ể
ể
ố
ố
Ọ
Ọ Ế
Ế Ể
11 11 Đ C ĐI M CHÍNH
Ể
Đ C ĐI M CHÍNH
Ỉ
Ủ
Ỉ
Ủ
C A H C CH TÍN CH
C A H C CH TÍN CH
ọ ỳ. M i năm
ơ ị ọ ụ
ỗ. M i năm
44. . Đ n v h c v là h c k
ơ ị ọ ụ
ọ ỳ
Đ n v h c v là h c k
ể
ọ
h c có th chia thành 2 h c k (1516
ể
ọ
h c có th chia thành 2 h c k (1516
ọ
ọ ỳ
ầ
tu n), 3 h c k (1012 tu n) ho c 4 h c
ọ
ọ ỳ
ầ
tu n), 3 h c k (1012 tu n) ho c 4 h c
ầ
ỳ
ủ
k (10 tu n, theo mùa c a năm). Do đó
ầ
ỳ
ủ
k (10 tu n, theo mùa c a năm). Do đó
ạ
ỉ ươ ứ
có các lo i tín ch t
ng ng;
ạ
ỉ ươ ứ
có các lo i tín ch t
ng ng;
55. . Đánh giá th
Đánh giá th
ng xuyên
ng xuyên
thang đi m ch (A,B,C,D,F) đi m trung
thang đi m ch (A,B,C,D,F) đi m trung
ệ
bình chung t
ệ
bình chung t
ườ
ườ
ữ
ữ
t nghi p;
t nghi p;
Ặ
Ặ
Ọ
Ọ Ế
Ế Ể
1111 Đ C ĐI M CHÍNH
Ể
Đ C ĐI M CHÍNH
Ỉ
Ủ
Ỉ
Ủ
C A H C CH TÍN CH
C A H C CH TÍN CH
ố ượ
ố ượ
ừ
ừ
ị
66. . Quy đ nh kh i l
ị
Quy đ nh kh i l
ả
ả
ượ
ượ
ố ấ
ố ấ
ệ
ệ
ể ổ
ể ổ
ả ắ
ả ắ
ứ
ứ
ế
ứ
ế
ứ
ng ki n th c
ng ki n th c
ỹ
ằ
ỹ
ằ
ph i tích lu cho t ng văn b ng
ph i tích lu cho t ng văn b ng
ố
c công b trong quy n s tay sinh
(đ
ố
c công b trong quy n s tay sinh
(đ
ữ
ọ ậ
viên, c v n h c t p ph i n m v ng).
ữ
ọ ậ
viên, c v n h c t p ph i n m v ng).
Khái ni m “sinh viên năm th ”tùy
Khái ni m “sinh viên năm th ”tùy
thu c vào s tín ch tích lũy.
thu c vào s tín ch tích lũy.
ố
ố
ệ ố
ệ ố
ể ướ
ể ướ
ị
ị
ộ
ỉ
ộ
ỉ
ố ấ ọ ậ : c ố: c ố
77. . Có h th ng c v n h c t p
ố ấ ọ ậ
Có h th ng c v n h c t p
ọ
ệ
ấ
ng nghi p và ghi danh h c
v n đ h
ọ
ệ
ấ
ng nghi p và ghi danh h c
v n đ h
ể
ki u tích lũy cho đúng quy đ nh và sinh
ể
ki u tích lũy cho đúng quy đ nh và sinh
ể
ạ
ho t đoàn th
ể
ạ
ho t đoàn th
Ặ
Ặ
Ọ
Ọ Ế
Ế Ể
1111 Đ C ĐI M CHÍNH
Ể
Đ C ĐI M CHÍNH
Ỉ
Ủ
Ỉ
Ủ
C A H C CH TÍN CH
C A H C CH TÍN CH
ắ
ắ
ạ
ạ
ọ
ọ
: cùng v i ớ
ẽ : cùng v i ớ
ạ
ươ
ề
88. . Ch
ẽ
ạ
ươ
ề
ng trình đào t o m m d o
Ch
ng trình đào t o m m d o
còn có các h c ọh c ọ
ộ còn có các
ầ
ọ
các h c ph n b t bu c
ộ
ầ
ọ
các
h c ph n b t bu c
ễ
ầ ự ọ , cho phép sinh viên d dàng
, cho phép sinh viên d dàng
ễ
ầ ự ọ
ch n
ph n t
ch n
ph n t
ạ
ỉ
ề
đi u ch nh ngành đào t o;
ỉ
ạ
ề
đi u ch nh ngành đào t o;
ọ ỳ. Vì tích lũy
ể
ể
. Vì tích lũy
99. . Có th tuy n sinh theo h c k
ọ ỳ
ể
ể
Có th tuy n sinh theo h c k
ằ
ườ ọ
ể ượ ấ
ủ
i h c không
c c p b ng, ng
đ TC đ đ
ằ
ườ ọ
ể ượ ấ
ủ
i h c không
c c p b ng, ng
đ TC đ đ
ữ
ọ ể ọ ạ
ộ
ờ ợ
ả
i nh ng
ph i ch đ i m t năm h c đ h c l
ờ ợ
ả
ữ
ọ ể ọ ạ
ộ
i nh ng
ph i ch đ i m t năm h c đ h c l
ỳ
Ở
ọ
ầ
Hoa k ,
gì c n h c (do thi không đ t….)
ỳ
Ở
ọ
ầ
Hoa k ,
gì c n h c (do thi không đ t….)
ổ ứ
ch c theo
Canada,… và Úc, khóa h c còn t
ổ ứ
ch c theo
Canada,… và Úc, khóa h c còn t
mùa….(thu, xuân,…)
mùa….(thu, xuân,…)
Ặ
Ặ
Ọ
Ọ Ế
Ế Ể
1111 Đ C ĐI M CHÍNH
Ể
Đ C ĐI M CHÍNH
Ỉ
Ủ
Ỉ
Ủ
C A H C CH TÍN CH
C A H C CH TÍN CH
ố
ố
ọ ậ
ọ ậ
ự
ự
ệ
ệ
ệ
1010. . Không thi t
ệ
t nghi p
Không thi t
t nghi p
chính quy v i ớ
ằ chính quy v i ớ
ộ
ỉ
1111. . Ch có m t văn b ng
ằ
ỉ
ộ
Ch có m t văn b ng
ậ
ạ
hai lo i hình h c t p trung và không t p
ậ
ạ
hai lo i hình h c t p trung và không t p
ệ
trung. Vi c liên thông th c hi n khá
ệ
trung.
Vi c liên thông th c hi n khá
ễ
..
ễd dàng
d dàng
ọ
ọ
ố ượ
ố ượ
ế
ế
ng ki n th c t
ng ki n th c t
ộ ậ ươ
ộ ậ ươ
ố
ứ ươ
ố
ứ ươ
ng đ i
ng đ i
ớ
ố
ớ
ố
ng đ i so v i
ng đ i so v i
ọ
ọ
ầ
ầ
ầ : : Là kh i l
ầ
H c ph n
Là kh i l
H c ph n
ỉ
ỉ
hoàn ch nh và có tính đ c l p t
hoàn ch nh và có tính đ c l p t
các h c ph n khác.
các h c ph n khác.
ỗ ọ
ỗ ọ
ự
ự
ọ
ọ
ầ
ầ
ố ượ
ố ượ
M i h c ph n thí nghi m, th c t p (g i chung là th c
M i h c ph n thí nghi m, th c t p (g i chung là th c
hành) có kh i l
hành) có kh i l
ự ậ
ệ
ự ậ
ệ
ỉ
ừ
1 3 tín ch .
ừ
ỉ
1 3 tín ch .
ng t
ng t
ế
ế
ả
ả
ậ
ậ
ồ
ồ
ầ
ầ
ố ượ
ố ượ
ỗ ọ
ỗ ọ
ậ
ậ
ế
M i h c ph n lý thuy t (bao g m lý thuy t, bài t p, th o
M i h c ph n lý thuy t (bao g m lý thuy t, bài t p, th o
ế
ỉ
ừ
25 tín ch .
lu n) có kh i l
ừ
ỉ
25 tín ch .
lu n) có kh i l
ng t
ng t
ọ ẹ
ọ ẹ
ạ
ạ
ả
ả
ộ
c b trí gi ng d y tr n v n trong m t
ộ
c b trí gi ng d y tr n v n trong m t
ả ượ ố
ả ượ ố
ọ
ầ
ọ
ầ
ầ
ọ
H c ph n ph i đ
H c ph n ph i đ
ọ
ầ
ọ ỳ
h c k (15 tu n h c).
ọ ỳ
h c k (15 tu n h c).
ậ
ậ
ặ
ặ
ố
ố
ư ộ ọ
ư ộ ọ
ệ
ệ
t nghi p nh m t h c
t nghi p nh m t h c
ặ
ặ
ầ
ầ
ể
Có th xem đ án ho c lu n văn t
Có th xem đ án ho c lu n văn t
ể
ph n đ c bi
ph n đ c bi
ồ
ồ
ệ
t.
ệ
t.
ọ
ọ
ắ
ắ ọ
ọ
ứ ự
ứ ự
ộ
ộ
ọ
ọ
ố
ố
ị
ị
ộ
ộ
ng đ
ng đ
ọ
ọ
ọ
ọ do
do
ọ
ọ
ch n t
ch n t
ể ự
ể ự ầ ự ọ ự : : Là nh ng h c ph n
ầ ự ọ ự
ầ
ữ
Là nh ng h c ph n
ữ
ầ
ỳ
ặ
do đăng ký ho c không, tu
ỳ
ặ
do đăng ký ho c không, tu
ộ : : Là h c ph n ch a đ ng
H c ph n b t bu c
ầ
ộ
ầ
H c ph n b t bu c
ầ
ầ
Là h c ph n ch a đ ng
ả
ắ
ế
ộ
ả
ắ
ế
ộ
các n i dung chính y u mà SV b t bu c ph i
các n i dung chính y u mà SV b t bu c ph i
ỹ ượ
ọ
ọ
ỹ ượ
c.
h c và tích lu đ
theo h c và tích lu đ
c.
theo
H c ph n t
ộ : : Là nh ng h c
ầ ự ọ ắ
ọ
ầ ự ọ ắ
ọ
ộ
ch n b t bu c
H c ph n t
ọ
ữ
ch n b t bu c
ọ
ữ
Là nh ng h c
ế
ộ
ứ ự
ầ
ế
ứ ự
ầ
ộ
ph n ch a đ ng các n i dung có liên quan đ n
ph n ch a đ ng các n i dung có liên quan đ n
ộ
ọ
ả
ắ
ọ
ọ
ộ
ả
ắ
ọ
ngành h c mà sinh viên b t bu c ph i ch n m t
ngành h c mà sinh viên b t bu c ph i ch n m t
ươ
ầ ươ
ố
ươ
ầ ươ
ố
ng quy đ nh
s trong s các h c ph n t
s trong s các h c ph n t
ng quy đ nh
cho ngành đó.
cho ngành đó.
H c ph n t
H c ph n t
mà sinh viên có th t
mà sinh viên có th t
ệ
theo nguy n v ng.
ệ
theo nguy n v ng.
ầ
ầ
ọ
ầ
ố ớ ọ
ế (đ i v i h c ph n X):
ầ
H c ph n tiên quy t
ọ
ầ
ố ớ ọ
ế
ầ
H c ph n tiên quy t
Là Là
(đ i v i h c ph n X):
tích lu ỹ
ả tích lu ỹ
ộ
ắ
ầ
ọ
ả
ộ
ắ
ầ
ọ
h c ph n mà sinh viên b t bu c ph i
h c ph n mà sinh viên b t bu c ph i
ọ ọ
ướ
cượ tr
ướ
ọ ọ
cượđ
c khi theo h c h c ph n X.
tr
c khi theo h c h c ph n X.
đ
ả
ả
ầ
ầ
ầ
ọ
ố ớ ọ
ầ ọ ướ (đ i v i h c ph n Y):
H c ph n h c tr
ầ
ọ
ố ớ ọ
ầ ọ ướ
c
H c ph n h c tr
Là Là
(đ i v i h c ph n Y):
c
ọ
ộ ph i theo h c
ắ
ầ
ọ
ọ
ộ
ắ
ầ
ọ
ph i theo h c
h c ph n mà sinh viên b t bu c
h c ph n mà sinh viên b t bu c
ọ ọ
cướ khi theo h c h c ph n Y.
ọ ọ
cướtr
khi theo h c h c ph n Y.
tr
Là Là
ố ớ ọ
ố ớ ọ
ể
ể
ầ
ầ
ầ
ầ
ớ ọ
ớ ọ
ầ
ầ
ầ
ọ
H c ph n song hành
ầ
ọ
H c ph n song hành
(đ i v i h c ph n Z):
(đ i v i h c ph n Z):
ọ đ ng ồđ ng ồ
ọ
ọ
ọ
h c ph n mà sinh viên có th theo h c
h c ph n mà sinh viên có th theo h c
th iờth iờ v i h c ph n Z
..
v i h c ph n Z
ề ả
t lý làm n n t ng cho
“giáo d c ụ
Các tri
ỉ
ọ
h c ch tín ch là
ướ
i h c”
h
ế
ế
ề ườ ọ
ng v ng
(GS.TS. LÂM QUANG THI P) Ệ
Ế
Ế
Ơ Ở
Ơ Ở
ườ ọ
ườ ọ
ươ
ươ
C S TRI T LÝ
C S TRI T LÝ
ọ
ườ ọ
ọ
ườ ọ
Tôn tr ng ng
i h c, xem ng
i h c là trung
1.1. Tôn tr ng ng
i h c, xem ng
i h c là trung
ể
ạ ..T o đi u ki n đ
ệ
ề
ạ
ủ
ệ
ạ
ể
ề
ạ
ủ
T o đi u ki n đ
tâm c a quá trình đào t o
tâm c a quá trình đào t o
ườ ọ
ườ ọ
i h c:
ng
i h c:
ng
ọ ự
ọ
Ch n l a ch
ọ
ọ ự
Ch n l a ch
ng trình & môn h c
ng trình & môn h c
ọ ậ
ế ạ
ự
ủ ộ
Ch đ ng xây d ng k ho ch h c t p
ọ ậ
ế ạ
ự
ủ ộ
Ch đ ng xây d ng k ho ch h c t p
ế ộ ọ ậ
ế ị
Quy t đ nh ti n đ h c t p
ế ộ ọ ậ
ế ị
Quy t đ nh ti n đ h c t p
ự ọ
ờ
Tăng th i gian t
ờ
ự ọ
Tăng th i gian t
h c
h c
ả ồ ừ
Ph n h i t
ả ồ ừ
phía ng
Ph n h i t
phía ng
ạ
ạ
ườ ọ
ườ ọ
i h c
i h c
ả
ả
ẻ
ẻ
ề
ề
ươ
ươ
ườ
ườ
ứ
ứ
ể
ể
ng trình đào t o ph i m m d o đ
ng trình đào t o ph i m m d o đ
ầ
ầ
ng đ i h c d dàng đáp ng các nhu c u
ng đ i h c d dàng đáp ng các nhu c u
ị ườ
ị ườ
ạ ọ ễ
ạ ọ ễ
ủ
ủ
ế ộ
ế ộ
Ch
1.1. Ch
tr
tr
luôn bi n đ ng c a th tr
luôn bi n đ ng c a th tr
ự
ự
ng nhân l c
ng nhân l c
ả
ả ướ
ướ ự
ự
ấ
ấ
ủ ộ
ủ ộ ạ
ạ
ọ
ọ
ng gi ng d y tích c c – l y sinh viên
Xu h
Xu h
ng gi ng d y tích c c – l y sinh viên
làm trung tâm coi tr ng tính ch đ ng, sáng
làm trung tâm coi tr ng tính ch đ ng, sáng
ạ ủ
ạ ủ
t o c a sinh viên.
t o c a sinh viên.
ạ
ạ
ế
ế
ả ế
ả ế
ự ế
ự ế
ả
ả
t tài li u gi ng d y thi
t tài li u gi ng d y thi
ụ
ụ
ễ ể
ễ ể
ể
ể
ạ
ạ
ả
ả
ủ
ủ
ổ
ổ
ậ
ậ
ạ
ạ
ị
ị
ả
ả
ấ
ấ
ả
ệ
Gi ng viên ph i vi
ả
ệ
Gi ng viên ph i vi
t
t
ế
ự
ế
ự
th c liên quan tr c ti p đ n m c tiêu, không
th c liên quan tr c ti p đ n m c tiêu, không
ấ
ầ ủ
ọ
ườ
ấ
ọ
ầ ủ
ườ
r m rà, cô đ ng, đ y đ mà d hi u, các v n
r m rà, cô đ ng, đ y đ mà d hi u, các v n
ề
ề
ả
ề ứ ạ ủ
ề
ề ứ ạ ủ
ề
ả
đ ph c t p c a bài gi ng đ u có th quy v
đ ph c t p c a bài gi ng đ u có th quy v
ướ ơ ả
ướ ơ ả
c c b n.
các giai đo n, các b
c c b n.
các giai đo n, các b
ờ
Gi ng viên dành th i gian cho sinh viên tham gia
ờ
Gi ng viên dành th i gian cho sinh viên tham gia
ệ
ự
ầ ể
ả
ự
ầ ể
ả
ệ
phát hi n
vào bài gi ng c a th y đ sinh viên t
vào bài gi ng c a th y đ sinh viên t
phát hi n
ằ
ệ
ề ự
ấ
ệ
ề ự
ấ
ằ
phát hi n ra chân lý b ng các con
ra v n đ , t
phát hi n ra chân lý b ng các con
ra v n đ , t
ườ
ườđ
ng khác nhau.
ng khác nhau.
đ
ẳ
ế
ế
ả
Gi ng viên t ng k t, đánh giá, k t lu n, kh ng
ẳ
ế
ế
ả
Gi ng viên t ng k t, đánh giá, k t lu n, kh ng
ộ ề
ề ố
ấ
ấ
ề ố
ộ ề
i các v n đ c t lõi thu c v
đ nh. Khái quát l
đ nh. Khái quát l
i các v n đ c t lõi thu c v
ề..
ấ ủ ừ
ề
ấ ủ ừ
b n ch t c a t ng v n đ
b n ch t c a t ng v n đ
ố ả
ố ả ố ế
ố ế ự
ự ệ
ệ B i c nh qu c t
B i c nh qu c t , khi th c hi n HCTC
, khi th c hi n HCTC
ệ
ệ
ọ
ọ
ệ ặ
ệ ặ
ề
ề
t là công
t là công
ể
ể
ề
ề
ộ
ộ
ướ ầ
ướ ầ
ạ
ạ
ầ
ầ
ề
ề
ố ờ
ố ờ
ọ
ọ
ệ ọ
ệ ọ
ọ
ọ
ướ
ướ
ộ
ộ
Khoa h c và công ngh , đ c bi
1.1. Khoa h c và công ngh , đ c bi
ệ
ệ
ngh thông tin và truy n thông, phát tri n
ngh thông tin và truy n thông, phát tri n
ả ọ
ả ọ
c đ u quá đ sang n n kinh
nh y v t; b
nh y v t; b
c đ u quá đ sang n n kinh
ứ
ế
ứ
ế
tri th c.
t
tri th c.
t
ẽ
ễ
ế
ẽ
ễ
ế
Xu th toàn c u hóa di n ra m nh m
2.2. Xu th toàn c u hóa di n ra m nh m
ế ổ
ế ỷ
ụ
ế
ế ổ
ế ỷ
ụ
ế
t lý v giáo d c th k 21 bi n đ i to
Tri
t lý v giáo d c th k 21 bi n đ i to
3.3. Tri
ườ
ớ ấ
ườ
ớ ấ
ng xuyên su t đ i” làm
l n, l y “h c th
l n, l y “h c th
ng xuyên su t đ i” làm
ề
ủ
ụ
ề
ủ
ụ
n n móng, m c tiêu c a vi c h c là "h c
n n móng, m c tiêu c a vi c h c là "h c
ớ
ọ ể
ể ế
ọ ể
ố
ọ ể
ớ
ể ế
ọ ể
ố
t, h c đ làm, h c đ cùng s ng v i
đ bi
t, h c đ làm, h c đ cùng s ng v i
đ bi
ằ
ườ
ọ ể
ằ
ườ
ọ ể
ng
i”, nh m h
nhau và h c đ làm ng
ng
nhau và h c đ làm ng
i”, nh m h
ộ ọ ậ
ự
ớ
ự
ộ ọ ậ
ớ
i xây d ng m t “xã h i h c t p” .
t
t
i xây d ng m t “xã h i h c t p” .
ƯƠ
ƯƠ Ạ Ọ
Ạ Ọ Ạ
Ạ CH
CH NG TRÌNH ĐÀO T O Đ I H C ?
NG TRÌNH ĐÀO T O Đ I H C ?
ể ệ
ể ệ ụ ạ ọ
ụ ạ ọ ng trình giáo d c đ i h c th hi n:
ng trình giáo d c đ i h c th hi n:
ị
ị
ấ
ấ ỹ
ỹ
ụ ạ ọ
ụ ạ ọ ộ
ộ
ươ
ươ ứ
ứ
ứ
ứ
ả
ả
ọ
ọ
ọ
ọ
ụ ạ ọ
ụ ạ ọ ươ
ươ
Ch
Ch
ụ ạ ọ
ụ
ụ ạ ọ
ụ
• M c tiêu giáo d c đ i h c,
M c tiêu giáo d c đ i h c,
ạ
ứ
ế
ẩ
ạ
ứ
ế
ẩ
• Quy đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m
Quy đ nh chu n ki n th c, k năng, ph m
vi và c u trúc n i dung giáo d c đ i h c,
vi và c u trúc n i dung giáo d c đ i h c,
ạ
ạ
• Ph
ng pháp và hình th c đào t o,
Ph
ng pháp và hình th c đào t o,
ạ ố
ế
ạ ố
ế
• Cách th c đánh giá k t qu đào t o đ i
Cách th c đánh giá k t qu đào t o đ i
ộ
ớ ỗ
ộ
ớ ỗ
v i m i môn h c, ngành h c, trình đ đào
v i m i môn h c, ngành h c, trình đ đào
ạ ủ
ạ ủ
t o c a giáo d c đ i h c.
t o c a giáo d c đ i h c.
Ạ
Ạ ƯƠ
ƯƠCH
CH
ƯƠ
ƯƠ
CH
CH NG TRÌNH KHUNG VÀ
NG TRÌNH KHUNG VÀ
NG TRÌNH ĐÀO T O?
NG TRÌNH ĐÀO T O?
ả
ả
ộ
ộ
ƯƠ
ƯƠ
ầ
ầ
ọ
ọ
ộ
ộ
ạ
ạ
ả
ả
ự
ự
Ạ
Ạ
NG TRÌNH ĐÀO T O (curriculum):
NG TRÌNH ĐÀO T O (curriculum):
t ch
t ch
ươ
ươ
ng trình khung;
ng trình khung;
ự
ự
ng đ i h c xây d ng và qu n lý;
ng đ i h c xây d ng và qu n lý;
ệ ướ
ệ ướ
ả
ả
ỉ
ỉ
ể
ể
NG TRÌNH KHUNG (frame curriculum):
1. CH
NG TRÌNH KHUNG (frame curriculum):
1. CH
ể
ắ
Ph n b t bu c ph i có đ đào t o SV m t ngành h c;
ắ
ể
Ph n b t bu c ph i có đ đào t o SV m t ngành h c;
ộ
Do B GD&ĐT xây d ng và qu n lý.
ộ
Do B GD&ĐT xây d ng và qu n lý.
ƯƠ
ƯƠ
2. CH
2. CH
ế
ể ệ
Th hi n chi ti
ể ệ
ế
Th hi n chi ti
ạ ọ
ườ
Tr
ạ ọ
ườ
Tr
BGD&ĐT duy t tr
BGD&ĐT duy t tr
c khi cho ch tiêu tuy n sinh
c khi cho ch tiêu tuy n sinh
ươ
ươ
ạ ồ
ạ ồ
ề
ề
ạ
ạ
ỗ ọ
ỗ ọ
ỉ
ỉ
ọ
ọ
ọ
ọ
ng trình đào t o g m nhi u môn h c, môn h c
Ch
Ch
ng trình đào t o g m nhi u môn h c, môn h c
ầ
ộ ọ
ộ ọ ỳ ọ
ộ ọ ỳ ọ
ầ
ộ ọ
(subject) d y trong m t h c k g i là m t h c ph n
(subject) d y trong m t h c k g i là m t h c ph n
ề ơ ị ọ
ầ ồ
ề ơ ị ọ
ầ ồ
(subject, course). M i h c ph n g m nhi u đ n v h c
(subject, course). M i h c ph n g m nhi u đ n v h c
trình (unit), tín ch (credit).
trình (unit), tín ch (credit).
ƯƠ
ƯƠ NG TRÌNH &
NG TRÌNH &
NG TRÌNH KHUNG
NG TRÌNH KHUNG
ươ
ươ
* Khung ch
* Khung ch
ươ
ươ
ả ủ
ả ủ
ướ
ướ
c qui đ nh
c qui đ nh
ể
ể
ố ượ
ố ượ
ươ
ươ
ng trình là văn b n c a Nhà n
ng trình là văn b n c a Nhà n
ứ
ơ ấ
ơ ấ
ứ
ệ ề ươ
ự
t v ch
ệ ề ươ
ự
t v ch
ươ
ươ
ng trình t
ng trình t
ị
ng
kh i l
ị
ng
kh i l
ng
Khung ch
ng trình.
Khung ch
ng trình.
ng
ớ
ươ ứ
ng ng v i các trình
ớ
ươ ứ
ng ng v i các trình
ạ
ạ
Khung ch
Khung ch
ế
ố
i thi u và c c u ki n th c cho các ch
t
ế
ố
t
i thi u và c c u ki n th c cho các ch
ị
trình xác đ nh s khác bi
ị
trình xác đ nh s khác bi
ộ
đ đào t o khác nhau.
ộ
đ đào t o khác nhau.
KHUNG CH
KHUNG CH
ƯƠ
ƯƠCH
CH
ng trình:
ng trình:
ươ
ươ
ươ
ươ
ẩ
ẩ
ng trình):
ng trình):
ng trình khung (chu n ch
ng trình khung (chu n ch
ả
ả
ướ
ướ
ừ
ừ
ng trình khung là văn b n Nhà n
ng trình khung là văn b n Nhà n
ơ ấ
ơ ấ
ạ
ạ
ọ
ọ
ờ
ờ
ạ ụ
c ban hành cho t ng ngành đào t o c
ạ ụ
c ban hành cho t ng ngành đào t o c
ổ
phân b
ổ
phân b
ự
ự
ỷ ệ
l
ỷ ệ
l
ế ớ
ế ớ
ị
ị
ữ
ữ
ữ
ữ
ự ậ
ự ậ
* Ch
* Ch
ươ
Ch
ươ
Ch
ể
ộ
th , trong đó quy đ nh c c u n i dung môn h c, th i gian đào t o, t
ể
ộ
th , trong đó quy đ nh c c u n i dung môn h c, th i gian đào t o, t
ơ ả
ạ
ờ
th i gian đào t o gi a các môn c b n và chuyên môn; gi a lý thuy t v i th c
ạ
ơ ả
ờ
th i gian đào t o gi a các môn c b n và chuyên môn; gi a lý thuy t v i th c
hành, th c t p.
hành, th c t p.
ươ
ươ
ứ
ứ
ồ
ồ
ố
ố
ẩ
ẩ
ầ ộ
ầ ộ
ng trình và ph n n i dung c ng,
ng trình và ph n n i dung c ng,
ng đ i n đ nh theo th i gian
ng đ i n đ nh theo th i gian
ố ổ ị
ố ổ ị
ạ ủ ấ ả
ạ ủ ấ ả
ữ
ữ
ộ
ộ
ươ
ươ
ườ
ườ
ắ
ắ
ờ
ờ
ạ
ạ
ng đ i
ng đ i
t c các tr
t c các tr
ọ
ọ
ươ
ươ
ng trình khung bao g m khung ch
Ch
ng trình khung bao g m khung ch
Ch
ự ươ
ộ
ứ
ộ
ự ươ
ứ
t c là nh ng n i dung c t lõi, chu n m c, t
t c là nh ng n i dung c t lõi, chu n m c, t
ả
ả
ng trình đào t o c a t
và b t bu c ph i có trong ch
ng trình đào t o c a t
và b t bu c ph i có trong ch
ẳ ..
ẳ
h c và cao đ ng
h c và cao đ ng
ậ
ậ
NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH
NGÀNH & CHUYÊN NGÀNH
ọ
ự
ọ là m t lĩnh v c khoa h c,
là m t lĩnh v c khoa h c,
ự
ọ
ọ
ế
i h c ti p nh n
ế
i h c ti p nh n
ệ ố
ệ ố
ậ
ậ
ầ
ầ
ứ
ứ
ế
ế
ỹ
ỹ
ệ
ệ
ả ượ
ả ượ
ộ
ộ
ạ
ạ
ệ
ệ
ố
ố
ộ
ạ
Ngành đào t o (ngành h c)
ộ
ạ
Ngành đào t o (ngành h c)
ườ ọ
ặ
ỹ
k thu t ho c văn hoá cho phép ng
ườ ọ
ặ
ỹ
k thu t ho c văn hoá cho phép ng
ữ
nh ng ki n th c và k năng mang tính h th ng c n có
ữ
nh ng ki n th c và k năng mang tính h th ng c n có
ổ
ứ
ể ự
đ th c hi n các ch c năng lao đ ng trong khuôn kh
ể ự
ứ
ổ
đ th c hi n các ch c năng lao đ ng trong khuôn kh
ề ụ ể
ộ
ủ
c ghi trong
c a m t ngh c th ; ngành đào t o ph i đ
ề ụ ể
ộ
ủ
c ghi trong
c a m t ngh c th ; ngành đào t o ph i đ
ằ
t nghi p.
văn b ng t
ằ
văn b ng t
t nghi p.
ứ
ứ
ơ ủ
ơ ủ
ậ
ậ
ỹ
ỹ
ớ
ớ
ả ọ ậ ủ
ả ọ ậ ủ
ế
ế
ả
ả
ệ
ệ
ỹ
Chuyên ngành đào t o ạ là s đào sâu ki n th c và k
ế
ự
là s đào sâu ki n th c và k
ế
ự
ỹ
Chuyên ngành đào t o ạ
ộ
ầ
ườ ọ
ẹ
ữ
ủ
i h c trong nh ng ph n h p h n c a m t
năng c a ng
ộ
ườ ọ
ầ
ữ
ẹ
ủ
i h c trong nh ng ph n h p h n c a m t
năng c a ng
ứ
ự
ế
ặ
ngành, ho c là s thu nh n ki n th c và k năng khi
ứ
ự
ế
ặ
ngành, ho c là s thu nh n ki n th c và k năng khi
ậ ừ ộ
m t ngành này qua ngành m i khác chuyên
xâm nh p t
ậ ừ ộ
xâm nh p t
m t ngành này qua ngành m i khác chuyên
ườ
ượ
i
ngành đ
ườ
ượ
i
ngành đ
ố
ọ
h c khi t
ố
ọ
h c khi t
c ghi trong b ng k t qu h c t p c a ng
c ghi trong b ng k t qu h c t p c a ng
t nghi p.
t nghi p.
ạ
ạ
ươ
ươ
c Nhà n
c Nhà n
c đ t
c đ t
ả
ả
ệ
ệ
Phân bi
t tên ngành
Phân bi
t tên ngành
ươ
ươ
và tên ch
ng trình
và tên ch
ng trình
ớ ạ
ố ượ
ạ
Ngành đào t o có s l
ớ ạ
ố ượ
ạ
i h n và tên
ng gi
Ngành đào t o có s l
i h n và tên
ng gi
ụ
ượ ắ ớ
ủ
ụ
ượ ắ ớ
ủ
c g n v i danh m c ngành đào
c a nó đ
c g n v i danh m c ngành đào
c a nó đ
ạ
ặ ớ ả
ạ
ặ ớ ả
ạ
ạ
ng trình
t o ho c v i b ng phân lo i ch
ng trình
t o ho c v i b ng phân lo i ch
ướ ặ
ạ ượ
ướ ặ
ạ ượ
đào t o; ngành đào t o đ
đào t o; ngành đào t o đ
tên và qu n lý.
tên và qu n lý.
ạ
ạ
ng không h n
ng không h n
ộ ố
ộ ố
ố ượ
ố ượ
ng trình đào t o có s l
ng trình đào t o có s l
ặ
ể ắ ớ ộ
ặ
ể ắ ớ ộ
ạ
ạ
ườ
ườ
ng
ng
ươ
ươ
ng trình đào t o do Tr
ng trình đào t o do Tr
ả
ả
ặ
ặ
ạ
ươ
ạ
ươ
Ch
Ch
ế
ế
ch , có th g n v i m t ho c m t s ngành
ch , có th g n v i m t ho c m t s ngành
ạ
ạ
đào t o; ch
đào t o; ch
đ t tên và qu n lý.
đ t tên và qu n lý.
Ụ
Ụ Ạ
Ạ
NGÀNH ĐÀO T O VÀ DANH M C
NGÀNH ĐÀO T O VÀ DANH M C
NGÀNH ĐÀO T OẠ
NGÀNH ĐÀO T OẠ
ạ ượ
ạ ượ
ộ ố
ộ ố
ủ
ủ
ạ
ạ
ộ
ộ
ụ
ụ
ụ
ụ
ị
ị
ạ ọ
ạ ọ
ế
ế
Trình độ
(CP)
XX
Lĩnh vực
(CP)
XX
Nhóm ngành
(Bộ GD&ĐT)
XX
Ngành
(Bộ GDĐT)
XX
M t ngành đào t o đ
ữ
ộ
ộ
ữ
c mã hóa thành m t s có 8 ch
M t ngành đào t o đ
c mã hóa thành m t s có 8 ch
sốsố. Theo Quy t đ nh s 25/2005/QĐTTg ngày 27/01/2005,
ố
ế ị
. Theo Quy t đ nh s 25/2005/QĐTTg ngày 27/01/2005,
ế ị
ố
ủ ướ
ự
ng Chính ph quy
trình đ và lĩnh v c đào t o do Th t
ủ ướ
ự
ng Chính ph quy
trình đ và lĩnh v c đào t o do Th t
ộ
ạ
ị
đ nh, còn nhóm ngành và ngành đào t o do BGD&ĐT và B
ạ
ộ
ị
đ nh, còn nhóm ngành và ngành đào t o do BGD&ĐT và B
LĐTB&XH quy đ nh (xem danh m c).Thí d : 52 34 03 01
LĐTB&XH quy đ nh (xem danh m c).Thí d : 52 34 03 01
Đ i h c K toán
Đ i h c K toán
ươ
ươ
Ch
Ch
ạ
ạ
ng trình đào t o
ng trình đào t o
Tín chỉ
Đvht
Thời gian đào tạo
6 năm
270
180
5 năm
225
150
4 năm
180
120
3 năm
135
90
2 năm
90
60
ọ
ọ
ừ
ươ
ể ổ
ừ
ươ
ể ổ
ng trình 4 năm t
Chuy n đ i ch
Chuy n đ i ch
ng trình 4 năm t
ỉ
ế
ế
ỉ
ế
ế
“Niên ch ” sang “H c ch tín ch ”
“Niên ch ” sang “H c ch tín ch ”
Số giờ Đvht Tín chỉ
Giờ trên lớp
180
120
Giờ tự học
180
240
Tổng số
360
360
ố ệ
t vi c
ổ ẽ
ươ ọ • Chuy n đ i s thành công khi làm t
ạ
ng pháp d y và h c! ể
ớ
ổ
đ i m i ph
ế
ế
ươ
ươ
ự ố
ự ố
ng
ng
ắ
b trí s p x p ch
ắ
b trí s p x p ch
ọ ậ
ọ ậ
ắ
ắ
ặ
ặ
ờ
ờ
ệ
ệ
ề
ề
ả
ả
ươ
ươ
ọ
ọ
ng trình
ng trình
ữ
ữ
ọ
ọ
ộ
ộ
ầ ự ọ
ch n
ầ ự ọ
ch n
ế
ế ỉ
ấ ổ ộ ủ ọ
ỉ
ấ ổ ộ ủ ọ
Ba tính ch t n i tr i c a h c ch tín ch
Ba tính ch t n i tr i c a h c ch tín ch
ẻ ::
ề
1. 1. Tính m m d o
ề
ẻ
Tính m m d o
ể ủ ộ
SV có th ch đ ng, t
SV có th ch đ ng, t
ể ủ ộ
ọ ậ ủ
trình h c t p c a mình
ọ ậ ủ
trình h c t p c a mình
SV có th rút ng n ho c kéo dài th i gian h c t p
ể
SV có th rút ng n ho c kéo dài th i gian h c t p
ể
ừ
ỳ
tu theo t ng đi u ki n, hoàn c nh riêng
ừ
ỳ
tu theo t ng đi u ki n, hoàn c nh riêng
Ngoài các h c ph n b t bu c, trong ch
ắ
ầ
Ngoài các h c ph n b t bu c, trong ch
ắ
ầ
còn có nh ng h c ph n t
còn có nh ng h c ph n t
QUAN TÂM
QUAN TÂM
ướ
ướ
ề
ề
ng v
ng v
i h c làm trung tâm, “h
i h c làm trung tâm, “h
ả
ả
i thi u và theo dõi,
i thi u và theo dõi,
ạ
ạ
ọ
ọ
ặ ế ạ
ặ ế ạ
ự ọ
ự ọ
ệ
ệ
ứ ượ
ứ ượ
c th
c th
QUAN TÂM
QUAN TÂM
Tính tích c cự
2. 2. Tính tích c cự
ườ ọ
ấ
L y ng
ườ ọ
ấ
L y ng
khách hàng”(ISO)
khách hàng”(ISO)
ướ
ẫ
ệ
ớ
Gi ng viên h
ng d n, gi
ướ
ẫ
ệ
ớ
Gi ng viên h
ng d n, gi
ọ
ươ
đánh giá (chú tr ng d y ph
ng pháp)
ọ
ươ
đánh giá (chú tr ng d y ph
ng pháp)
ự
ủ ộ
Sinh viên ch đ ng, tích c c, đ t k ho ch h c
ự
ủ ộ
Sinh viên ch đ ng, tích c c, đ t k ho ch h c
ờ
ậ
ờ
ậ
h c, nghiên
t p cho riêng mình, tăng th i gian t
h c, nghiên
t p cho riêng mình, tăng th i gian t
ề
ỹ
ả
ứ
ề
ỹ
ả
ứ
c u các tài li u tham kh o, tăng k năng m m
c u các tài li u tham kh o, tăng k năng m m
ậ
ậ
ườ
ế
ng xuyên c p nh t.
Các ki n th c đ
ậ
ậ
ườ
ế
Các ki n th c đ
ng xuyên c p nh t.
c c u trúc theo d ng môđun.
c c u trúc theo d ng môđun.
ự
ự
ấ
ấ
ấ ọ
ữ
3. 3. Tính liên thông gi a các c p h c
ữ
ấ ọ
Tính liên thông gi a các c p h c
Các h c ph n đ
ạ
ầ ượ ấ
ọ
Các h c ph n đ
ạ
ầ ượ ấ
ọ
ọ
ữ
ượ
ữ
ọ
ượ
Tính liên thông gi a các c p h c đ
c th c hi n
Tính liên thông gi a các c p h c đ
c th c hi n
ố ễ
ớ ọ
ơ ơ
ươ
ế
ố ễ
ớ ọ
ơ ơ
ươ
ế
t
t
138 TC g m:ồ g m:ồ
ạ
ng trình đào t o 4 năm là
Ch
Ch
ạ
ng trình đào t o 4 năm là
138 TC
18 tín ch ỉ
18 tín ch ỉ
và và
ệ
ệ
ế
ế
ng đ i d dàng h n h n so v i h c ch niên ch .
ng đ i d dàng h n h n so v i h c ch niên ch .
ươ
ươ
120 tín ch ỉ
120 tín ch ỉ
ứ
ứ
ế
ế
ng
ng
ậ
ậ
ọ
ọ
ế
ế
ứ ơ ở
ứ ơ ở
ệ ))
((môn đi u ki n
ề
môn đi u ki n
ệ
ề
ố
ụ
(Giáo d c qu c phòng,
ố
ụ
(Giáo d c qu c phòng,
ể ấ
ụ
giáo d c th ch t,
ụ
ể ấ
giáo d c th ch t,
ữ
ạ
ngo i ng )
ạ
ữ
ngo i ng )
ế
ế
ự ọ
ự ọ
ụ ạ ươ ) )
((ki n th c giáo d c đ i c
ki n th c giáo d c đ i c
ụ ạ ươ
ị
(Lý lu n chính tr , toán, lý, hoá, sinh,
ị
(Lý lu n chính tr , toán, lý, hoá, sinh,
ộ ọ
tin h c,xã h i h c…); Ki n th c c s
tin h c,xã h i h c…); Ki n th c c s
ộ ọ
ứ
ngành; Ki n th c chuyên ngành
ứ
ngành; Ki n th c chuyên ngành
ớ
v i TCT ch n (1525%)
ớ
v i TCT ch n (1525%)
ọ
ọ
ầ
ầ
ỉ
ỉ
H c ph n và Tín ch
H c ph n và Tín ch
ọ
ọ ứ ươ
ứ ươ ế
ế
ọ
ọ
ầ
ố ượ
H c ph n là kh i l
ng
H c ph n là kh i l
ng ki n th c t
ầ
ố ượ
ng
ng ki n th c t
ệ
ậ
ẹ
ố
đ i tr n v n, thu n ti n cho sinh viên tích
ậ
ẹ
ệ
ố
đ i tr n v n, thu n ti n cho sinh viên tích
ọ ậ
ỹ
lu trong quá trình h c t p
ọ ậ
ỹ
lu trong quá trình h c t p
ừ
ừ ế
ế
ượ
ượ ố ượ
ố ượ
ố
ố ng t
ng t
ả
ả ạ
ạ ỉ
2 đ n 4 tín ch ,
ỉ
2 đ n 4 tín ch ,
ộ
c b trí gi ng d y trong m t
ộ
c b trí gi ng d y trong m t
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ầ
ọ
H c ph n có kh i l
H c ph n có kh i l
ọ
ầ
ộ
n i dung đ
ộ
n i dung đ
ọ ỳ
h c k .
ọ ỳ
h c k .
ầ
ạ ọ
ầ
ạ ọ
Các lo i h c ph n
Các lo i h c ph n
ề
ọ
ọ
ọ
ọ
ọ
H c ph n đi u ki n
ệ
ầ
H c ph n h c tr
ướ
ầ
c
H c ph n tiên quy t
ế
ầ
H c ph n song hành
ầ
ọ
ọ
ọ
ọ ộ
ắ
ầ
H c ph n b t bu c
H c ph n b t bu c
ầ
ắ
ộ
ầ ự ọ
H c ph n t
ch n
H c ph n t
ầ ự ọ
ch n
ự
ọ
ọ
ọ ự ế • H c ph n lý thuy t
ế
ầ
• H c ph n th c hành
ầ
• H c ph n lý thuy t + Th c hành
ầ
ờ ọ
ờ ọ
Gi
Gi
ỉ
ỉ
h c tín ch
h c tín ch
ồ
ồ ế
ế ớ
ớ ớ
tín ch lên l p: g m 1 ti
ớ
tín ch lên l p: g m 1 ti t lên l p
t lên l p
t t
t t
ồ
ồ ế
ế ự
t th c
ự
t th c
ờ
ờ ế ự ọ
ế ự ọ ờ
Gi
Gi
ờ
và 2 ti
và 2 ti
ờ
Gi
Gi
ờ
hành và 1 ti
hành và 1 ti
Gi
tín ch t
Gi
tín ch t ỉ
ỉ
ế ự ọ
h c.
ế ự ọ
h c.
ỉ ự
tín ch th c hành: g m 2 ti
ỉ ự
tín ch th c hành: g m 2 ti
ế ự ọ
t t
h c.
ế ự ọ
t t
h c.
ồ
ỉ ự ọ
h c: g m 3 ti
ỉ ự ọ
ồ
h c: g m 3 ti h c.
h c. t t
t t
ọ ỳ
ọ ỳ
ọ
ọ
Năm h c, h c k
Năm h c, h c k
ọ
ọ
ấ
ấ ự
ự ỳ
ỳ
ầ
ầ ỗ ọ
ỗ ọ
ọ
ọ
ỳ
ỳ
ể
ể
ượ
ượ ọ
ọ ọ
ọ c h c l
c h c l
ặ
ặ
ả
ả ộ
ộ
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ọ ạ ọ ỳ
ọ ạ ọ ỳ ọ
ộ
M t năm h c có hai h c k chính, m i h c
M t năm h c có hai h c k chính, m i h c
ọ
ộ
ỳ
k chính có ít nh t 15 tu n th c h c và 3
ỳ
k chính có ít nh t 15 tu n th c h c và 3
ầ
ầtu n thi.
tu n thi.
ộ
ọ
Ngoài hai h c k chính, còn có thêm m t
Ngoài hai h c k chính, còn có thêm m t
ộ
ọ
ụ
ỳ ọ
k h c ph (vào mùa hè) đ sinh viên có
ụ
ỳ ọ
k h c ph (vào mùa hè) đ sinh viên có
ọ ạ
ệ
ề
i; h c bù ho c h c
đi u ki n đ
ọ ạ
ệ
ề
i; h c bù ho c h c
đi u ki n đ
ắ
t. ượ Sinh viên không b t bu c ph i đăng
Sinh viên không b t bu c ph i đăng
t. ượv
ắ
v
ký h c t
ký h c t i h c k này.
i h c k này.
ổ ứ ớ ọ
ổ ứ ớ ọ
T ch c l p h c
T ch c l p h c
ố
ố
ứ
ứ c t
c t
ộ
ộ ờ
ờ
ọ
ọ
ớ
ớ
ề
ớ
L p truy n th ng (l p sinh viên): là l p
L p truy n th ng (l p sinh viên): là l p
ớ
ề
ớ
ớ
ạ
ể
ổ
ượ
ch c đ duy trì các sinh ho t
đ
ạ
ể
ổ
ượ
đ
ch c đ duy trì các sinh ho t
ể
ị
lên
chính tr , xã h i, đoàn th ngoài gi
ể
ị
chính tr , xã h i, đoàn th ngoài gi
lên
l p…ớl p…ớ
ứ
ượ ổ
ớ
ầ
ớ
ọ
L p h c ph n: là l p h c đ
ch c
c t
L p h c ph n: là l p h c đ
ớ
ứ
ượ ổ
ớ
ầ
ọ
ch c
c t
ả
ế
ự
ầ
ọ
ừ
theo t ng h c ph n d a trên k t qu đăng
ả
ế
ầ
ọ
ừ
ự
theo t ng h c ph n d a trên k t qu đăng
ọ ậ ủ
ố ượ
ng h c t p c a sinh viên
ký kh i l
ọ ậ ủ
ố ượ
ng h c t p c a sinh viên
ký kh i l
ế
ế
ả ọ ậ
ả ọ ậ
Đánh giá k t qu h c t p
Đánh giá k t qu h c t p
ượ
ượ
c đánh
c đánh
ả ọ ậ
ả ọ ậ
ừ
ừ
ầ
ầ
ể
ể ọ
ọ ỳ
ỳ
ể
ể
ầ
ầ ọ
ọ ọ
ọ
ữ
ữ ể
ể
ế
ế
ủ
K t qu h c t p c a sinh viên đ
ủ
K t qu h c t p c a sinh viên đ
ọ ỳ
giá sau t ng h c k qua các tiêu chí sau:
ọ ỳ
giá sau t ng h c k qua các tiêu chí sau:
ọ
ỉ ủ
ố
S tín ch c a các h c ph n mà sinh viên
S tín ch c a các h c ph n mà sinh viên
ỉ ủ
ọ
ố
đăng ký h c ọ
đăng ký h c ọ
Đi m trung bình chung h c k là đi m
Đi m trung bình chung h c k là đi m
ố ủ
trung bình có tr ng s c a các h c ph n
ố ủ
trung bình có tr ng s c a các h c ph n
mà sinh viên đăng ký h c ọ
mà sinh viên đăng ký h c ọ
Đánh giá theo thang đi m ch A, B, C, D
Đánh giá theo thang đi m ch A, B, C, D
ờ
ờ
ủ
ủ
ế
ế
ươ
ươ
ọ
ọ
Th i gian c a toàn khóa h c
Th i gian c a toàn khóa h c
ạ : là th i gian c n thi
ế
ầ
ờ
ờ
t
: là th i gian c n thi
ờ
ế
ầ
ạ
ờ
t
ạ
ng trình đào t o
ạ
ng trình đào t o
ự
ự
ế
ế
ạ
ạ
ượ
ượ
ọ ủ
ọ ủ
Th i gian theo k ho ch
Th i gian theo k ho ch
cho sinh viên hoàn thành ch
cho sinh viên hoàn thành ch
ườ
ượ
c Nhà tr
đ
ng xây d ng theo k ho ch.
ườ
ượ
đ
c Nhà tr
ng xây d ng theo k ho ch.
ố
ờ
ố
ể
Th i gian t
ờ
ố
ể
ố
Th i gian t
i đa hoàn thành
i thi u và t
i đa hoàn thành
i thi u và t
ấ
ắ
ờ
ọ : là th i gian ng n nh t và dài
ươ
: là th i gian ng n nh t và dài
ắ
ấ
ờ
ọ
ươ
ng trình h c
ch
ng trình h c
ch
ể
ỗ
ấ
c phép đăng ký đ
nh t mà m i sinh viên đ
ấ
ể
ỗ
c phép đăng ký đ
nh t mà m i sinh viên đ
hoàn thành khóa h c c a riêng mình.
hoàn thành khóa h c c a riêng mình.
ệ
ế ạ
ờ
ờ
ố
ể
ờ
ố
ạ
H đào t o
Th i gian k ho ch
Th i gian t
i thi u
Th i gian t
i đa
ạ ọ
Đ i h c
3 năm 6 h c kọ ỳ
4 năm 8 h c kọ ỳ
(Thú y: 5 năm)
8 năm 16 h c kọ ỳ
(Thú y: 10 năm)
Cao đ ngẳ
3 năm 6 h c kọ ỳ
2 năm 4 h c kọ ỳ
6 năm 12 h c kọ ỳ
ọ ổ
ọ ổ
ọ ậ
ọ ậ
ế
ế
H c b ng khuy n khích h c t p
H c b ng khuy n khích h c t p
ỹ
ỹ
ượ
ượ
ậ ọ
ậ ọ
ể
ể
ỳ
ỳ
ấ
ấ
ấ
ấ
ổ
ọ
Qu H c b ng đ
c xác
Qu H c b ng đ
ổ
ọ
c xác
ừ
ị
đ nh cho t ng b c h c, khóa
ừ
ị
đ nh cho t ng b c h c, khóa
ọ
ọ
h c, ngành h c.
ọ
ọ
h c, ngành h c.
ể
ự
D a trên đi m trung bình
D a trên đi m trung bình
ể
ự
ủ ọ
tích lũy c a h c k và đi m
ủ ọ
tích lũy c a h c k và đi m
ệ ủ
rèn luy n c a sinh viên
ệ ủ
rèn luy n c a sinh viên
ứ ọ ổ
M c h c b ng:
M c h c b ng:
ứ ọ ổ
Cao nh t: 580.000đ/tháng
Cao nh t: 580.000đ/tháng
Th p nh t: 290.000đ/tháng
Th p nh t: 290.000đ/tháng
ượ
ượ
ấ
ấ
ọ ỳ
c tính 5 tháng cho 1 h c k )
ọ ỳ
c tính 5 tháng cho 1 h c k )
(đ
(đ
ả ọ ậ
ả ọ ậ
ả
ả
ế
ế
C nh báo k t qu h c t p
C nh báo k t qu h c t p
ả
ả ế
ế ả ọ ậ ượ
ả ọ ậ ượ
ứ ấ
ứ ấ
ướ
ướ
ố ớ
ố ớ
ặ ướ
ặ ướ
ố
ố
ừ
ừ
ọ
ọ
ọ
ọ
i 0,80
i 0,80
ố
i 1,00 đ i
ố
i 1,00 đ i
ọ
ọ
ị ể
ị ể
ờ
ờ
ể
ể
ứ
ứ
ế
ế
ỳ ạ ướ
ể
Đi m trung bình chung h c k đ t d
Đi m trung bình chung h c k đ t d
ỳ ạ ướ
ể
ướ
ỳ ầ ủ
ố ớ ọ
đ i v i h c k đ u c a khóa h c, d
ướ
ỳ ầ ủ
ố ớ ọ
đ i v i h c k đ u c a khóa h c, d
ọ ỳ ế
ớ
v i các h c k ti p theo;
ớ
ọ ỳ ế
v i các h c k ti p theo;
ỉ ủ
ố
ổ
ầ
T ng s tín ch c a các h c ph n b đi m F
T ng s tín ch c a các h c ph n b đi m F
ỉ ủ
ố
ổ
ầ
ọ ế
ừ ầ
ồ
đ u khoá h c đ n th i đi m
ồ
ừ ầ
ọ ế
đ u khoá h c đ n th i đi m
ỉ
ượ
t quá 24 tín ch .
ỉ
ượ
t quá 24 tín ch .
ọ
còn t n đ ng tính t
ọ
còn t n đ ng tính t
xét v
xét v
ự
ự
C nh báo k t qu h c t p đ
c th c
C nh báo k t qu h c t p đ
c th c
ệ
ọ ỳ ớ ề
ệ
ệ
ọ ỳ ớ ề
ệ
hi n theo t ng h c k , v i đi u ki n sau:
hi n theo t ng h c k , v i đi u ki n sau:
ỹ ạ ướ
ể
Đi m trung bình chung tích lu đ t d
i 1,20
Đi m trung bình chung tích lu đ t d
ỹ ạ ướ
ể
i 1,20
ố ớ
ướ
ố ớ
i 1,40 đ i v i
đ i v i sinh viên năm th nh t, d
ướ
ố ớ
ố ớ
đ i v i sinh viên năm th nh t, d
i 1,40 đ i v i
ố ớ
ứ
i 1,60 đ i v i sinh viên
sinh viên năm th hai, d
ố ớ
ứ
i 1,60 đ i v i sinh viên
sinh viên năm th hai, d
i 1,80 đ i v i sinh viên các
năm th ba ho c d
năm th ba ho c d
i 1,80 đ i v i sinh viên các
năm ti p theo và cu i khoá;
năm ti p theo và cu i khoá;
ộ
ộ
ọ
ọ
Bu c thôi h c
Bu c thôi h c
ệ
ệ ộ
ộ ự
ự ượ
ượ c th c hi n theo
c th c hi n theo
ệ
ệ
ị
ị ậ
ậ
ệ
ệ ả ọ
ả ọ
ủ
ủ
ượ
ượ ờ
ờ ọ
ọ ố
ố c phép h c
c phép h c i đa đ
i đa đ
ứ
ứ
ng;
ng;
ị ỷ ậ ầ
ị ỷ ậ ầ
ườ
ườ ị ỷ
ị ỷ ờ
ờ
ọ
ọ
Bu c thôi h c đ
Bu c thôi h c đ
ọ ỳ ớ ề
ừ
ọ ỳ ớ ề
ừ
t ng h c k , v i đi u ki n sau:
t ng h c k , v i đi u ki n sau:
ế
ả
ố ầ
Có s l n c nh báo k t qu h c t p
Có s l n c nh báo k t qu h c t p
ế
ả
ố ầ
ớ ạ
ượ
i h n theo quy đ nh c a Hi u
t quá gi
v
ớ ạ
ượ
i h n theo quy đ nh c a Hi u
t quá gi
v
ưở
ưởtr
ng;
ng;
tr
ượ
V t quá th i gian t
V t quá th i gian t
ượ
ạ ườ
i tr
t
ạ ườ
t
i tr
ộ
B k lu t l n th hai vì lý do đi thi h
B k lu t l n th hai vì lý do đi thi h
ộ
ậ ở
ặ
ộ
ặ
i thi h ho c b k lu t
ho c nh ng
ậ ở
ộ
ặ
ặ
i thi h ho c b k lu t
ho c nh ng
ủ
ỏ
ứ
m c xoá tên kh i danh sách sinh viên c a
ứ
ủ
ỏ
m c xoá tên kh i danh sách sinh viên c a
ườ
ườtr
tr ng.
ng.
Đăng ký môn h cọ
Đăng ký môn h cọ
Quy trình
ắ
ơ ộ Tr
Đăng ký s b :
ỗ ọ ỳ
ệ
ướ
c khi b t
ầ
ả
đ u m i h c k , tùy theo kh năng và
ừ
ọ ậ ủ ả
ề
đi u ki n h c t p c a b n thân, t ng
ủ c ố
ẫ
ớ ự ướ
ng d n c a
sinh viên v i s h
ọ ậ ch n các h c ph n d
ự
ầ
ọ
ọ
ấ
v n h c t p
ọ ỳ
ẽ ọ
ị
đ nh s h c trong h c k đó.
ề ờ
ể ầ ắ
ủ
ặ
V th i gian:
Sinh viên ph i ả
ờ
ướ
c th i
hoàn thành đăng ký tr
ỳ
ọ
đi m b t đ u c a h c k
ọ
ướ
c h c
chính 15 ngày ho c tr
ỳ
k hè 7 ngày.
ứ ỗ ế ng ki n th c mà m i sinh
ể
ố
ỗ ọ
ỉ
ố ớ
ọ
ỳ ừ ọ
ọ ự
T i thi u là 14 tín ch và t
ố
ỉ
i đa 25 tín ch cho
ố
ỳ
m i h c k , tr h c k cu i khóa h c, đ i v i
ườ
sinh viên có h c l c bình th
ng.
ỉ
ế
i đa 20 tín ch cho m i
ỉ
ố ớ
ạ
ọ
ị ế
ọ
T i thi u 10 tín ch và t
ỗ
ố
ố
ọ ỳ ừ ọ ỳ ố
ữ
h c k , tr h c k cu i khóa h c, đ i v i nh ng
ờ
sinh viên đang trong th i gian b x p h ng h c
ự ế
l c y u.
ỗ ọ ỳ
ố
ỉ
T i đa 6 tín ch cho m i h c k hè.
ả V kh i l
ề ố ượ
viên ph i đăng ký:
Đăng ký chính th cứ
Đăng ký chính th cứ
ắ ầ
ắ ầ
ỳ
ỳ
ế
ế
ủ
ủ
ạ
ạ
ướ
ọ
Tr
ướ
ọ
c khi b t đ u h c k chính 7 ngày và
Tr
c khi b t đ u h c k chính 7 ngày và
ọ ỳ
ả
ọ ỳ
ả
h c k hè 3 ngày, sinh viên ph i theo dõi k t
h c k hè 3 ngày, sinh viên ph i theo dõi k t
ả
ả
i các khoa và trên Website c a
qu đăng ký t
i các khoa và trên Website c a
qu đăng ký t
ườ
ườ
ng.
Nhà tr
ng.
Nhà tr
ậ
ậ
ấ
ấ
ế
ế
ượ
ượ
ứ
ứ
ệ
ệ
ả
ả
ở
ở
ạ ướ
ạ ướ
i tr
i tr
ọ ỳ
ọ ỳ
ắ ầ ọ ỳ
ắ ầ ọ ỳ
ế
ế
N u đ
c ch p nh n vi c đăng ký tr thành
N u đ
c ch p nh n vi c đăng ký tr thành
c
chính th c, n u không ph i đăng ký l
c
chính th c, n u không ph i đăng ký l
khi b t đ u h c k chính 3 ngày và h c k hè 2
khi b t đ u h c k chính 3 ngày và h c k hè 2
ngày.
ngày.
ế
ế
ả
ả
ứ
ứ
ế ạ
ế ạ
ả ộ ọ
ả ộ ọ
ị
ị
ườ
ườ
ủ
ủ
Sau khi có k t qu đăng ký chính th c, sinh
Sau khi có k t qu đăng ký chính th c, sinh
viên ph i n p h c phí cho phòng K ho ch tài
viên ph i n p h c phí cho phòng K ho ch tài
chính theo quy đ nh c a nhà tr
chính theo quy đ nh c a nhà tr
ng.
ng.
ớ ọ
ớ ọ
ầ
ầ
Rút b t h c ph n đã đăng ký
Rút b t h c ph n đã đăng ký
ấ
ấ ậ
ậ
ầ
ầ
ỳ
ỳ
ụ
ụ
ề ệ ầ
ậ
ỉ ể ừ
ầ
ườ
Nhà tr
ng ch p nh n sau 2 tu n k t
Nhà tr
ể ừ
ầ
ườ
ng ch p nh n sau 2 tu n k t
ể ừ ầ
ọ
ầ
đ u
đ u h c k chính, sau 1 tu n k t
ể ừ ầ
ọ
ầ
đ u h c k chính, sau 1 tu n k t
đ u
ộ
ư
ỳ
ọ
h c k ph , nh ng không mu n quá 2
ộ
ư
ỳ
ọ
h c k ph , nh ng không mu n quá 2
tu n. ầtu n. ầ Đi u ki n rút b t h c ph n đã đăng ký:
ớ ọ
• Đ c c v n h c t p ch p thu n
ượ ố ấ ọ ậ
• Không vi ph m kh i l ng tín ch đăng
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ạ
ố ố ể ấ
ố ượ
ư
i thi u nh trên i đa và t ký t
Đăng ký h c l
Đăng ký h c l
ọ ạ
ọ ạ
i
i
ị ể
ị ể
ả
ả ộ
ộ
ầ
ầ
ế
ế
ể
ể
ị ể
ị ể ọ
ọ
ặ ọ
ặ ọ
ươ
ươ ầ ự
ch n b đi m F
ầ ự
ch n b đi m F
i h c ph n đó ho c h c
i h c ph n đó ho c h c
ng
ng ầ
ầ
ọ ươ
ch n t
ọ ươ
ch n t ng đ
ng đ
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ắ
ầ
ọ
Sinh viên có h c ph n b t bu c b đi m F
Sinh viên có h c ph n b t bu c b đi m F
ắ
ọ
ầ
ở ộ
ọ ạ ọ
m t
i h c ph n đó
ph i đăng ký h c l
ở ộ
ọ ạ ọ
m t
i h c ph n đó
ph i đăng ký h c l
ạ
ỳ ế
ọ
trong các h c k ti p theo cho đ n khi đ t
ỳ ế
ạ
ọ
trong các h c k ti p theo cho đ n khi đ t
ặ
đi m A, B, C ho c D.
ặ
đi m A, B, C ho c D.
ọ
Sinh viên có h c ph n t
Sinh viên có h c ph n t
ọ
ọ ạ ọ
ả
ph i đăng ký h c l
ọ ạ ọ
ả
ph i đăng ký h c l
ầ ự
ọ
ổ
đ i sang h c ph n t
ầ ự
ọ
ổ
đ i sang h c ph n t
khác.
khác.
ế
ế
ạ
ạ
ạ
ạ
X p h ng năm đào t o
X p h ng năm đào t o
ố ượ
ế
Sinh viên
kh i l
ứ
ng ki n th c tích lũy
ứ ấ
ướ
a) năm th nh t:
d
ỉ
i 30 tín ch ;
ứ
ừ
ỉ ế ướ
b) năm th hai:
t
30 tín ch đ n d
ỉ
i 60 tín ch ;
ừ
ỉ ế ướ
c) năm th ba:ứ
t
60 tín ch đ n d
ỉ
i 90 tín ch ;
ừ
ỉ ế ướ
d) năm th t
:ứ ư
t
90 tín ch đ n d
ỉ
i 120 tín ch ;
ứ
ừ
ỉ ế ướ
đ) năm th năm:
t
120 tín ch đ n d
ỉ
i 150 tín ch ;
ư ể ữ
ỉ ủ
ệ
ề
** Ch a k nh ng tín ch c a môn đi u ki n.
ả ọ
ả ọ
Hoàn tr h c phí
Hoàn tr h c phí
ỉ ọ
ỉ ọ
ầ ủ ọ
ầ ủ ọ
ế ị
ế ị
ầ
ầ
ọ
ọ
ứ
ứ ả
ả
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ả ọ
ả ọ ứ
ứ
ứ
ứ ề ọ
V h c phí, sinh viên có quy t đ nh ngh h c
V h c phí, sinh viên có quy t đ nh ngh h c
ề ọ
ờ
ờ
ạ
t m th i trong th i gian 2 tu n đ u c a h c
ờ
ờ
ạ
t m th i trong th i gian 2 tu n đ u c a h c
ả ạ
ỳ ượ
i 100% h c phí đã đóng;
c hoàn tr l
k đ
ả ạ
ỳ ượ
k đ
i 100% h c phí đã đóng;
c hoàn tr l
ầ
ế
ừ ầ
tu n th 3 đ n tu n th 4, hoàn tr 50%;
t
ế
ừ ầ
ầ
t
tu n th 3 đ n tu n th 4, hoàn tr 50%;
ở
ừ ầ
tu n th 5 tr đi không hoàn tr h c phí.
t
ở
ừ ầ
tu n th 5 tr đi không hoàn tr h c phí.
t
ươ
ươ
ng trình
ng trình
H c cùng lúc hai ch
H c cùng lúc hai ch
ề
ọ
ọ
ệ
ươ
ươ
ứ
ạ ở
ở
ạ
ả
ng trình th hai ph i khác
ng trình
ch
ọ
ứ ấ
ươ
ng trình th nh t;
ừ
2,00 tr lên
ứ ấ
ươ
Đi u ki n:
Ngành đào t o chính
ch
ngành đào t o
ứ ấ
th nh t;
Sau khi đã k t thúc h c k
ỳ
ế
ủ
ọ ầ
th nh t năm h c đ u tiên c a
ứ ấ
ch
Đi m trung bình chung tích
ể
ở
ở
ạ
lũy đ t t
ng trình th nh t;
ch
ọ
ọ
ươ
ươ
H c cùng lúc hai ch
H c cùng lúc hai ch
ng trình
ng trình
ươ
ươ
ỳ ế
ọ
Trong quá trình h c cùng
ế
lúc hai ch
ng trình, n u
ọ
ể
đi m trung bình chung h c
ả
ỳ ạ ướ
i 2,00 thì ph i
k đ t d
ọ
ừ
ng
thêm ch
d ng h c
ở ọ
ứ
h c k ti p
trình th hai
theo.
ọ
ọ
ầ
ầ
Đánh giá h c ph n
Đánh giá h c ph n
ể
ể
ể
ể
ể
ể ọ ậ
ọ ậ
ộ
ộ
ự
ự
ể
ể ế
ế ọ
ọ
ế
ế ể
ể ầ
ầ
Đi m ki m tra trong quá trình h c t p;
Đi m ki m tra trong quá trình h c t p;
ứ
ậ
Đi m đánh giá nh n th c và thái đ tham gia
Đi m đánh giá nh n th c và thái đ tham gia
ứ
ậ
ể
ầ
Đi m đánh giá ph n th c hành;
Đi m đánh giá ph n th c hành;
ể
ầ
ể
ầ
Đi m chuyên c n;
Đi m chuyên c n;
ể
ầ
ể
ầ
ữ ọ
Đi m thi gi a h c ph n;
Đi m thi gi a h c ph n;
ể
ầ
ữ ọ
ể
ể
ậ
Đi m ti u lu n và đi m thi k t thúc h c
Đi m ti u lu n và đi m thi k t thúc h c
ể
ể
ậ
ầ
ọ
ph n, trong đó đi m thi k t thúc h c ph n là
ầ
ọ
ph n, trong đó đi m thi k t thúc h c ph n là
ố
ộ
ắ
ng h p và có tr ng s
b t bu c cho m i tr
ộ
ố
ắ
b t bu c cho m i tr
ng h p và có tr ng s
ướ
không d
ướ
không d
ọ ườ
ọ ườ ọ
ọ ợ
ợ
i 50%.
i 50%.
ể
ể ể
ể ọ
ọ ộ ậ
ộ ậ
ạ ạ
ạ ạ a) Lo i đ t:
a) Lo i đ t:
Cách tính đi m đánh giá b ph n, đi m h c
Cách tính đi m đánh giá b ph n, đi m h c
ph nầph nầ
iỏ
A (8,5 10) Gi
iỏGi
A (8,5 10)
B (7,0 8,4)
Khá
B (7,0 8,4)
Khá
C (5,5 6,9) Trung bình
Trung bình
C (5,5 6,9)
Trung bình
D (4,0 5,4) Trung bình
D (4,0 5,4)
y uếy uế
ạ
ạ b) Lo i không đ t: F (d
b) Lo i không đ t: F (d i 4,0) Kém
i 4,0) Kém
ớ
ớ
ớ
ớ
ớ
ệ ể
H đi m 4
t
t
t
t
t
4
3
2
1
0
ạ
ạ
A
B
C
D
F ướ
ướ
ươ ứ
ng ng v i
ươ ứ
ng ng v i
ươ ứ
ng ng v i
ươ ứ
ng ng v i
ươ ứ
ng ng v i
ể
ể
Cách tính đi m trung bình chung
Cách tính đi m trung bình chung
n
n
i
a
i
(cid:0) (cid:0)
i
1
A
n
(cid:0) (cid:0)
n
i
(cid:0)
i
1
ặ
ặ
Trong đó:
Trong đó:
•
ể
ể
ể
ọ ỳ
A là đi m trung bình chung h c k ho c
A là đi m trung bình chung h c k ho c
ọ ỳ
ể đi m trung bình chung tích lũy
đi m trung bình chung tích lũy
ầ
ầ
•
•
•
ể
ể
ố
ố
ổ
ổ
ố ọ
ố ọ
ứ
ủ ọ
ai là đi m c a h c ph n th i
ứ
ủ ọ
ai là đi m c a h c ph n th i
ứ
ầ
ỉ ủ ọ
ni là s tín ch c a h c ph n th i
ỉ ủ ọ
ứ
ầ
ni là s tín ch c a h c ph n th i
ầ
n là t ng s h c ph n.
ầ
n là t ng s h c ph n.
(cid:0)
ậ ố
ậ ố ồ
ồ ệ
ệ ố
ố ệ
ệ Khóa lu n t
Khóa lu n t t nghi p, đ án t
t nghi p, đ án t t nghi p
t nghi p
ề Đi u ki n:
ệ
ứ ỷ ậ
ể
• Sinh viên không ch u hình th c k lu t nào
ị
• Sinh viên đ t đi m trung bình tích lũy t
ừ
ạ
ạ ủ ổ
ỉ ẽ ự
ệ
ở
2.0 tr lên
ậ ố
t
và đ t đ t ng tín ch s th c hi n khóa lu n t
nghi p.ệ
ị
ố ụ ể
ừ
ộ
ẽ
ủ
ự ế
và quy đ nh riêng c a
Tùy theo tình hình th c t
ủ
ọ
ừ
ộ
ừ
t ng Khoa/B môn cho t ng khóa h c, Ban ch
ệ
nhi m Khoa/B môn s công b c th cho t ng
khóa h c.ọ
ố
ố
ệ
ệ
Xét t
Xét t
t nghi p
t nghi p
ề
ề
ệ
ệ
ị
ị
ệ
ệ
ứ
ứ
ờ
ờ
ặ
ặ
ứ
ứ
ầ
ầ
ị
ị
ỉ ọ ậ
ỉ ọ ậ
ủ ố ọ
ủ ố ọ
ạ
ạ
ng trình đào t o;
ng trình đào t o;
ươ
ươ
ể
ể
ỹ ủ
ỹ ủ
ọ ạ ừ
ọ ạ ừ
ế
ế
ể
ể
ẩ
ẩ
ầ
ầ
ọ
ọ
ị
ị
Đi u ki n:
Đi u ki n:
ự
Không b truy c u trách nhi m hình s ,
Không b truy c u trách nhi m hình s ,
ự
ị ỷ ậ ở
ho c không đang trong th i gian b k lu t
ị ỷ ậ ở
ho c không đang trong th i gian b k lu t
m c đình ch h c t p;
m c đình ch h c t p;
Tích lũy đ s h c ph n quy đ nh trong
Tích lũy đ s h c ph n quy đ nh trong
ch
ch
Đi m trung bình chung tích lu c a toàn
Đi m trung bình chung tích lu c a toàn
ở
2,00 tr lên;
khoá h c đ t t
ở
2,00 tr lên;
khoá h c đ t t
ạ ỳ
Đã đ t k thi ki m tra Chu n Ti ng Anh
Đã đ t k thi ki m tra Chu n Ti ng Anh
ạ ỳ
ầ
đ u ra và Chu n Tin h c đ u ra do Nhà
ầ
đ u ra và Chu n Tin h c đ u ra do Nhà
ườ
tr
ườ
tr
ẩ
ẩ
ng quy đ nh.
ng quy đ nh.
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ố
ố
ộ
ộ
ơ
ơ
ị
ị
ọ
ọ
ườ
ườ
ệ
ệ
ố
ố
ẽ ọ
ng s h p xét t
ẽ ọ
ng s h p xét t
ưở
ưở
ố
ố
ị
ng ký quy t đ nh công nh n t
ị
ng ký quy t đ nh công nh n t
ủ ề
ủ ề
ữ
ữ
Quy trình:
Quy trình:
ả
ệ
ệ
ủ ề
Sinh viên đã đ đi u ki n xét t
Sinh viên đã đ đi u ki n xét t
t nghi p ph i
ủ ề
ả
ệ
ệ
t nghi p ph i
ờ
ề
ộ
làm đ n n p v Khoa/B môn theo th i gian
ờ
ề
ộ
làm đ n n p v Khoa/B môn theo th i gian
ạ
ể ộ ồ
quy đ nh đ H i đ ng Khoa h c – Đào t o
ạ
ể ộ ồ
quy đ nh đ H i đ ng Khoa h c – Đào t o
ử ề ộ
ậ
ộ
ủ
c a Khoa/B môn l p danh sách g i v H i
ộ
ử ề ộ
ậ
ủ
c a Khoa/B môn l p danh sách g i v H i
ườ
ồ
ng.
đ ng nhà tr
ườ
ồ
ng.
đ ng nhà tr
ộ ồ
H i đ ng Nhà tr
t nghi p
H i đ ng Nhà tr
ộ ồ
t nghi p
ầ
vào tu n cu i tháng 3,6,9,12 hàng năm và trình
ầ
vào tu n cu i tháng 3,6,9,12 hàng năm và trình
ố
ậ
ế
ệ
t
Hi u tr
ố
ậ
ế
ệ
Hi u tr
t
ệ
ệ
nghi p cho nh ng sinh viên đ đi u ki n.
ệ
ệ
nghi p cho nh ng sinh viên đ đi u ki n.
ố
ố ệ
ệ Xét t
Xét t t nghi p
t nghi p
ố
ố
ệ
ệ
ạ
ạ
H ng t
H ng t
t nghi p
t nghi p
ượ
ự
ể
ị
đ
c xác đ nh d a vào đi m trung bình tích lũy toàn khóa
ừ
t
ế
3,60 đ n 4,00
ừ
t
ế
3,20 đ n 3,59
ừ
t
ế
2,50 đ n 3,19
ừ
t
ế
2,00 đ n 2,49
Các thông tin tham kh o ả
Các thông tin tham kh o ả
ị
ị
ế
ế
ẫ
ẫ
ế
Các quy ch quy đ nh
Các quy ch quy đ nh
ế
Các quy trình làm vi cệ
Các quy trình làm vi cệ
ạ
ạ
K ho ch đào t o
K ho ch đào t o
ạ
ạ
ơ
ể
Các bi u m u (đ n)
Các bi u m u (đ n)
ơ
ể
Các thông báo
Các thông báo
www.pdt.hcmuaf.edu.vn
ắ
ắ
ươ
ươ
ứ
ứ
ớ
ớ
ồ
ồ
ệ
ệ
ướ ầ
ướ ầ
ế
ế
ổ
S thay đ i ph
ổ
S thay đ i ph
ỏ ộ
ỏ ộ
ế ẽ
ế ẽ
ự
ự
ả
ả
ệ
ệ
ạ
ạ
ể
ể ữ
ữ
ầ
ầ
Ạ
Ạ
Ề
Ề
ọ ậ
ọ ậ
ạ
ạ
ồ
ồ
Ị
Ị
Ế
Ế
ộ
ộ
, k ể, k ể
Ạ
Ạ
ọ
ọ
Ấ
Ấ
ự
ự
ươ
ươ
Ấ
Ấ
ệ
ng ti n d y h c, phòng th c hành thí
ệ
ng ti n d y h c, phòng th c hành thí
ọ ậ
ọ ậ
ệ
ệ
::
Nh ng khó khăn chính khi tri n khai
Nh ng khó khăn chính khi tri n khai
THI U KINH NGHI M
ệ
ự
Ệ : B c đ u th c hi n nên ch c
Ế
: B c đ u th c hi n nên ch c
ệ
ự
Ệ
Ế
THI U KINH NGHI M
ế
ỏ
ắ ẽ
ữ
ch n s không tránh kh i nh ng khi m khuy t.
ế
ắ ẽ
ỏ
ữ
ch n s không tránh kh i nh ng khi m khuy t.
ạ
ự
Ổ Ế
KHÓ Đ I N P QUEN:
ng th c đào t o
ạ
ự
Ổ Ế
ng th c đào t o
KHÓ Đ I N P QUEN:
cũng đ ng nghĩa v i vi c xoá b m t thói quen (trong CB
cũng đ ng nghĩa v i vi c xoá b m t thói quen (trong CB
ả
qu n lý, gi ng viên và sinh viên) đã thành n p s khó th c
ả
qu n lý, gi ng viên và sinh viên) đã thành n p s khó th c
hi n trong giai đo n đ u.
hi n trong giai đo n đ u.
Ả
Ứ Ạ , khi mà
QU N LÝ ĐÀO T O CÓ NHI U PH C T P
, khi mà
Ả
Ứ Ạ
QU N LÝ ĐÀO T O CÓ NHI U PH C T P
ộ
ộ ế
ỗ
m i m t sinh viên có m t k ho ch h c t p riêng.
ộ
ộ ế
ỗ
m i m t sinh viên có m t k ho ch h c t p riêng.
Ố Ả
Ỡ Ữ
S GI NG VIÊN C H U CÒN ÍT, không đ ng b
Ố Ả
Ỡ Ữ
S GI NG VIÊN C H U CÒN ÍT, không đ ng b
Ơ Ở Ậ
C S V T CH T CÒN H N CH NH T Đ NH
Ơ Ở Ậ
C S V T CH T CÒN H N CH NH T Đ NH
ạ
ọ
ả
c phòng h c, ph
ạ
ọ
ả
c phòng h c, ph
ẫ ư ệ
li u h c t p cho sinh viên.
nghi m, l n t
ẫ ư ệ
li u h c t p cho sinh viên.
nghi m, l n t
THÁCH TH CỨ
THÁCH TH CỨ
ấ
ấ
ộ
ộ
ế
ế
) thích h p;ợ
ề ) thích h p;ợ
ề
ph n m m
ph n m m
ị
ị
ỏ
ỏ
ậ không
ậ
ư ắ
ư ắ
ả
ả
ệ ế
ệ ế
ờ
ờ
ặ
ặ
ị ớ
ị ớ
ứ
sinh viên/s c ch a t
ứ
sinh viên/s c ch a t
ờ ư
gi
ờ ư
gi
ổ ế
đ i ti
ổ ế
đ i ti
ườ
ố ớ
ườ
ố ớ
ng
1. Đ i v i nhà tr
ng
1. Đ i v i nhà tr
ấ
ơ ở ậ
C s v t ch t;
C s v t ch t;
ấ
ơ ở ậ
ấ ượ
ố ượ
S l
S l
ng, ch t l
ng và c u trúc đ i ngũ;
ấ ượ
ố ượ
ng và c u trúc đ i ngũ;
ng, ch t l
ụ ể
ạ
ả
Qu n lý đào t o (c th hóa quy ch 43/2007);
Qu n lý đào t o (c th hóa quy ch 43/2007);
ụ ể
ạ
ả
ầ
ệ
Công ngh thông tin (
Công ngh thông tin (
ầ
ệ
Quy đ nh chi tiêu tài chính
Quy đ nh chi tiêu tài chính
ả
ộ
ộ ộ
ẫ
ế
nh cán b qu n
không nh cán b qu n
Đ n nay, v n còn m t b ph n
+ + Đ n nay, v n còn m t b ph n
ả
ộ
ế
ộ ộ
ẫ
ệ
ị
ế
ữ
lý, gi ng viên ch a n m v ng các quy ch , quy đ nh vi c
ế
ữ
ệ
ị
lý, gi ng viên ch a n m v ng các quy ch , quy đ nh vi c
ỉ →→ cc i ti n qu n lý
ả
ả ế
ệ ố
ậ
v n hành h th ng tín ch
ỉ
ệ ố
ậ
ả ế
ả
v n hành h th ng tín ch
i ti n qu n lý
ế ố
ộ ộ ộ ố ạ
ể
ờ
Vi c x p th i khóa bi u còn b c l
m t s h n ch : s
ộ ộ ộ ố ạ
ể
ờ
ế ố
m t s h n ch : s
+ + Vi c x p th i khóa bi u còn b c l
ả
ể
ứ ố
i đa, th i khóa bi u báo gi ng viên có
ả
ể
ứ ố
i đa, th i khóa bi u báo gi ng viên có
ể
ả
ồ ạ ớ
nh ng không t n t
i l p ho c ph i di chuy n xa khi
ồ ạ ớ
ể
ả
nh ng không t n t
i l p ho c ph i di chuy n xa khi
ọ →→ c s vc
ơ ở
ế ị
ệ
t b trang b l p h c..
t, đi nthi
ọ
ế ị
ệ
ơ ở
t, đi nthi
t b trang b l p h c..
c s vc
ạ ọ
ạ ọ
ng pháp d y h c
ng pháp d y h c
ộ
ộ
ệ
ệ
ề
ề
ư
ư
ườ
ườ
ư
ư
ế
ế
ầ
ố ớ
ầ
ố ớ
2. Đ i v i th y
2. Đ i v i th y
ươ
ổ
Thay đ i ph
ươ
ổ
Thay đ i ph
ạ ọ
ế ạ
Công khai k ho ch và n i dung d y h c
ế ạ
ạ ọ
Công khai k ho ch và n i dung d y h c
Đánh giá quá trình
Đánh giá quá trình
ể
ố ấ ọ ậ
CC v n h c t p ch a có nhi u kinh nghi m đ
ố ấ ọ ậ
ể
v n h c t p ch a có nhi u kinh nghi m đ
ộ sốsố tr
ợ
ư ấ
ư ấ
ợ
ộ
ng h p ch a làm h t vai trò
tr
v n, m t
t
t
v n, m t
ng h p ch a làm h t vai trò
ố ớ
ố ớ
..
đ i v i sinh viên
đ i v i sinh viên
.
ố ớ
ố ớ
3. Đ i v i trò
3. Đ i v i trò
ươ
ổ
ọ
Thay đ i ph
ươ
ổ
ọ
Thay đ i ph
ng pháp h c
ng pháp h c
ọ ậ
ế ạ
ủ ộ
Ch đ ng k ho ch h c t p
ọ ậ
ế ạ
ủ ộ
Ch đ ng k ho ch h c t p
ổ ứ
ổ ứ
ươ
ươ
ể
ể
ạ ộ
ạ ộ
ch c, đoàn th
ch c, đoàn th
ng pháp ho t đ ng
ng pháp ho t đ ng
ứ
ứ
ổ
ổ
ả
ả
ả ế
ả ế
ố ớ
ố ớ
4. Đ i v i các t
4. Đ i v i các t
Thay đ i ph
Thay đ i ph
Tăng kh năng đáp ng
Tăng kh năng đáp ng
C i ti n công tác hành chánh, t
C i ti n công tác hành chánh, t
ổ
ổ
ch cứch cứ
Ộ Ố Ệ
Ộ Ố Ệ Ề Ạ
Ề Ạ Ầ
Ầ Ả
Ả M T S VI C C N PH I LÀM V D Y
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y
Ọ
Ọ ƯỜ
ƯỜ H C THEO HCTC TRONG TR
H C THEO HCTC TRONG TR
NG
NG
ị
ị
ươ
ươ
ạ ầ
ạ ầ
ợ
ợ
ố
ố
ỉ
ỉ
ế
ế
ọ
ọ
11. Ch
ờ
ng trình đào t o c n k p th i
. Ch
ờ
ng trình đào t o c n k p th i
ả
ả
ỉ
ề
đi u ch nh đ m b o cân đ i, h p lý
ả
ỉ
ề
ả
đi u ch nh đ m b o cân đ i, h p lý
ọ
ộ
ề ờ ượ
ng và n i dung các h c
v th i l
ộ
ọ
ề ờ ượ
v th i l
ng và n i dung các h c
ề
ầ
ph n. Biên so n và hoàn ch nh đ
ầ
ề
ph n. Biên so n và hoàn ch nh đ
ươ
c
ươ
c
ạ
ạ
t môn h c.
t môn h c.
ng chi ti
ng chi ti
Ộ Ố Ệ
Ộ Ố Ệ
Ọ
Ọ
Ầ
Ầ
Ả
Ả
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
THEO HCTC TRONG TR
THEO HCTC TRONG TR
Ề Ạ
Ề Ạ
NGƯỜ
NGƯỜ
ạ
ạ ươ
ươ ự ổ ớ
ự ổ ớ ng pháp d y và
ng pháp d y và
ầ
ầ
ợ
ợ
ầ
ầ
ả
ả
ậ
ậ
ả
ả
ầ
ầ
Tích c c đ i m i ph
22. . Tích c c đ i m i ph
h cọh cọ ::
ế ụ ọ ậ
ả
Gi ng viên c n ti p t c h c t p nâng cao trình
ế ụ ọ ậ
ả
Gi ng viên c n ti p t c h c t p nâng cao trình
ạ ọ .S ử.S ử
ổ
ộ
ạ ọ
ổ
ộ
đ chuyên môn và trao đ i PPGD đ i h c
đ chuyên môn và trao đ i PPGD đ i h c
ạ
ộ
ừ
ớ t ng n i
ụ
t ng n i
d ng linh ho t các PPDH phù h p v i
ạ
ộ
ừ
ớ
ụ
d ng linh ho t các PPDH phù h p v i
ạ cho sinh viên.
ề
ầ
cho sinh viên.
dung c n truy n đ t
ạ
ầ
ề
dung c n truy n đ t
ả
ế ọ
ề ươ
Trong đ c
t h c ph n, gi ng viên nên
ng chi ti
Trong đ c
ế ọ
ề ươ
ả
t h c ph n, gi ng viên nên
ng chi ti
ầ
ứ
ế
ộ
ấ
c u trúc n i dung thành các m ng ki n th c, ph n
ộ
ầ
ế
ứ
ấ
c u trúc n i dung thành các m ng ki n th c, ph n
ự ọ
ầ
ế
h c,
nào là thuy t trình, ph n nào giao sinh viên t
ự ọ
ầ
ế
nào là thuy t trình, ph n nào giao sinh viên t
h c,
ph n nào là th o lu n, …
ph n nào là th o lu n, …
Ộ Ố Ệ
Ộ Ố Ệ
Ọ
Ọ
Ầ
Ầ
Ả
Ả
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
THEO HCTC TRONG TR
THEO HCTC TRONG TR
Ề Ạ
Ề Ạ
NGƯỜ
NGƯỜ
ng
ng
c h c t p, trao đ i v ph
c h c t p, trao đ i v ph
ả
ả
b c đ i h c, cao đ ng theo
b c đ i h c, cao đ ng theo
ố ấ
ả
ố ấ
ả
ọ
ọ
ộ
ộ
ệ ọ ủ
ệ ọ ủ
ặ
ặ
ổ ứ
ổ ứ
ổ ứ
ổ ứ
ch c
ch c
ủ
ệ
ủ
ệ
ề
ề
ướ
ướ
ng d n h c t p và đánh giá rèn luy n c a
ng d n h c t p và đánh giá rèn luy n c a
ệ
ệ
ứ
ứ
ẫ ọ ậ
ẫ ọ ậ
ấ
ấ
ự
ự
ả
ả
ổ ề ươ
ượ ọ ậ
Sinh viên đ
ổ ề ươ
ượ ọ ậ
Sinh viên đ
ẳ
ọ ậ ở ậ ạ ọ
ẳ
ọ ậ ở ậ ạ ọ
pháp h c t p
pháp h c t p
ạ
thông qua gi ng viên gi ng d y, c v n h c
ạ
HTTCHTTC thông qua gi ng viên gi ng d y, c v n h c
ậ
t p, đoàn thanh niên, h i sinh viên, …
ậ
t p, đoàn thanh niên, h i sinh viên, …
ầ ổ ứ
C n t
ầ ổ ứ
C n t
ch c thi và đánh giá vi c h c c a sinh
ch c thi và đánh giá vi c h c c a sinh
ẽ
ộ
ẽ
ộ
viên m t cách ch t ch , nghiêm túc,khách quan
viên m t cách ch t ch , nghiêm túc,khách quan
ch c thi và đánh giá theo
(đánh giá theo quá trình, t
ch c thi và đánh giá theo
(đánh giá theo quá trình, t
ư t
nhi u hình th c khác nhau…) cũng nh
ư
nhi u hình th c khác nhau…) cũng nh
t
h
h
sinh viên th c ch t và hi u qu
sinh viên th c ch t và hi u qu
Ộ Ố Ệ
Ộ Ố Ệ
Ọ
Ọ
Ầ
Ầ
Ả
Ả
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
THEO HCTC TRONG TR
THEO HCTC TRONG TR
Ề Ạ
Ề Ạ
NGƯỜ
NGƯỜ
ổ ứ
ổ ứ
ậ
ậ
ệ ố
ệ ố
ủ
ủ
i d y l n ng
i d y l n ng
ườ ạ ẫ
ườ ạ ẫ
ả
ổ ớ
ả
ổ ớ ệ ố
ệ ố
ứ
ứ ể
ể
ệ
ệ
ươ
ươ ạ
ạ
ệ
ạ
ậ
33.T ch c biên so n, c p nh t tài li u
ệ
ạ
ậ
.T ch c biên so n, c p nh t tài li u
ư ệ
ự
li u
. Xây d ng h th ng t
ư ệ
ự
chuyên môn. Xây d ng h th ng t
li u
chuyên môn
ầ ủ
ứ
chuyên ngành…đáp ng đ nhu c u c a
ứ
ầ ủ
chuyên ngành…đáp ng đ nhu c u c a
ườ ọ
i h c
ng
ườ ọ
i h c
ng
ạ
44.Đ i m i qu n lý đào t o và h th ng
ạ
.Đ i m i qu n lý đào t o và h th ng
ớ
ủ ạ
thông tin qu n lýả
đ m nh đ thích ng v i
ớ
ủ ạ
thông tin qu n lýả
đ m nh đ thích ng v i
ệ ể
t đ công ngh thông tin
HTTC,khai thác tri
ệ ể
HTTC,khai thác tri
t đ công ngh thông tin
ề
ầ
ng trình ph n m m, m ng LAN, trang
(ch
ề
ầ
ng trình ph n m m, m ng LAN, trang
(ch
ệ ử
ư ệ
,…)
WEB, th vi n đi n t
ệ ử
ư ệ
WEB, th vi n đi n t
,…)
Ộ Ố Ệ
Ộ Ố Ệ
Ọ
Ọ
Ầ
Ầ
Ả
Ả
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
M T S VI C C N PH I LÀM V D Y H C
THEO HCTC TRONG TR
THEO HCTC TRONG TR
Ề Ạ
Ề Ạ
NGƯỜ
NGƯỜ
ạ
ạ ệ
ệ ộ
ộ 4.1 C n thay đ i quan ni m đào t o m t
4.1 C n thay đ i quan ni m đào t o m t
ổ
ổ
ệ ể
ệ ể
ổ
ổ
ộ
ộ
ự
ự
ự
ự
ầ
ầ
ạ
ộ
ạ
ộ
t đ trong lãnh đ o, cán b viên
cách tri
t đ trong lãnh đ o, cán b viên
cách tri
ế ậ ầ
ứ
ề
ề
ế ậ ầ
ứ
ch c, thay đ i cách ti p c n v n đ ,xây
ch c, thay đ i cách ti p c n v n đ ,xây
ệ
ộ
ệ
ự
ệ
ộ
ệ
ự
trình th c hi n m t cách h
d ng l
trình th c hi n m t cách h
d ng l
ố
ố
th ng, chu n m c.
th ng, chu n m c.
ầ
ầ ụ ả
ụ ả ầ
ầ
ẩ
ẩ
ệ ố
ệ ố
ế
ế ầ ủ
ầ ủ ủ
ủ
ạ
ạ
ả
ả ứ
ứ ị
ị 4.2 C n có h th ng công c qu n lý đ y
4.2 C n có h th ng công c qu n lý đ y
đ , đó là quy ch đào t o và đ y đ các
đ , đó là quy ch đào t o và đ y đ các
ạ
ạ
quy đ nh đáp ng cho c quy trình đào t o
quy đ nh đáp ng cho c quy trình đào t o
Ỏ
Ỏ Ậ
Ậ CÂU H I ÔN T P
CÂU H I ÔN T P
ế
ế
ng ĐH, CĐ
ng ĐH, CĐ
ầ
ầ
ạ
ạ
ế
ế
ể ừ
ể ừ
ườ
ườ
đào t o niên ch sang
đào t o niên ch sang
ườ
ườ
ủ
ủ
ệ
ệ
ụ ể
ụ ể
ủ ơ ị
ủ ơ ị
ng, c a đ n v công
ng, c a đ n v công
ướ
ướ
c đi, bi n
c đi, bi n
ậ ợ ầ
ậ ợ ầ
i c n phát huy
i c n phát huy
ụ
ụ
ắ
ắ
ự
ự
ọ
ọ
ầ ổ
ầ ổ
ậ ợ ơ
ậ ợ ơ
Câu 1.
Câu 1.
ỉ
ọ
ọ
ỉ
H c ch tín ch là gì? Vì sao các tr
H c ch tín ch là gì? Vì sao các tr
ệ
ệ
t Nam c n chuy n t
Vi
t Nam c n chuy n t
Vi
ỉ
ế
ọ
ỉ
ọ
ế
h c ch tín ch ?
h c ch tín ch ?
ệ ủ
ề
ệ ủ
ề
Trong đi u ki n c a tr
Trong đi u ki n c a tr
ế
ầ
ế
ầ
tác c a mình, c n ti n hành các b
tác c a mình, c n ti n hành các b
ữ
ữ
pháp c th nào ? nh ng thu n l
pháp c th nào ? nh ng thu n l
ầ
ầ
và khó khăn nào c n kh c ph c.
và khó khăn nào c n kh c ph c.
ệ
ả
ạ
ả
ệ
ạ
Th c tr ng & Gi
Th c tr ng & Gi
i pháp cho vi c đăng ký môn
i pháp cho vi c đăng ký môn
ể ủ
ờ
ể ủ
ờ
h c, th i khoá bi u c a NLU?
h c, th i khoá bi u c a NLU?
ế
ạ
ạ
ế
Theo b n, Quy ch 43/2007, c n b sung và
Theo b n, Quy ch 43/2007, c n b sung và
ư ế
ệ
ư ế
ệ
hoàn thi n nh th nào đ thu n l
hoàn thi n nh th nào đ thu n l
ệ ố
ườ ọ
ệ ố
ườ ọ
ng
ng
ể
ể
i h n cho
i h n cho
ạ
ả
ạ
ả
i h c và h th ng qu n lý đào t o (TT57)
i h c và h th ng qu n lý đào t o (TT57)
Ỏ
Ỏ
Ậ
Ậ
CÂU H I ÔN T P
CÂU H I ÔN T P
ả
ả ệ
ệ Câu 2: Gi
Câu 2: Gi i pháp hoàn thi n cho QC
i pháp hoàn thi n cho QC
ự ả
ự ả
ế ọ ụ ườ
ế ọ ụ ườ ạ ọ
ạ ọ
ữ
ữ
43/2007? (Nh ng góp ý cho d th o Quy
43/2007? (Nh ng góp ý cho d th o Quy
ng Đ i h c Nông Lâm
ch h c v Tr
ch h c v Tr
ng Đ i h c Nông Lâm
TPHCM?)
TPHCM?)
ạ
ạ ả
ả
Câu 3. B n hãy nêu s khác bi
Câu 3. B n hãy nêu s khác bi
ế
ế
ữ
ữ
ế
ế ọ
ọ
ọ
ọ
ọ ậ
ọ ậ ạ
ạ
ể
ể
ọ ậ
ọ ậ ệ
ệ ề
ề ệ
ự
ệ
ự
t căn b n
t căn b n
ế
ế
gi a quy ch 25/2006 (niên ch ) và quy
gi a quy ch 25/2006 (niên ch ) và quy
ỉ ề
ế
ỉ ề
ế
ch 43/2007 (h c ch tín ch ) v cách đăng
ch 43/2007 (h c ch tín ch ) v cách đăng
ể
ể
ký h c, cách đánh giá,thang đi m, cách
ký h c, cách đánh giá,thang đi m, cách
tính đi m trung bình h c t p, x p h ng
tính đi m trung bình h c t p, x p h ng
ệ ố
ệ ố
h c t p và đi u ki n t
h c t p và đi u ki n t ế
ế
t nghi p.
t nghi p.
Thông tin liên l cạ
Thông tin liên l cạ
ặ
ặ ạ
ạ ế
ế ự
ự
ắ
ắ
ầ
ầ ả
ả
ứ
ứ
ậ
ậ ộ
ộ
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
ỡ
ạ
Lãnh đ o Phòng Đào t o tr c ti p g p g
Lãnh đ o Phòng Đào t o tr c ti p g p g
ạ
ỡ
ắ ủ
i đáp th c m c c a sinh viên vào sáng
gi
ắ ủ
i đáp th c m c c a sinh viên vào sáng
gi
ướ
c
th 6 hàng tu n (sinh viên đăng ký tr
ướ
th 6 hàng tu n (sinh viên đăng ký tr
c
ạ
qua B ph n Văn phòng – Phòng Đào t o)
ạ
qua B ph n Văn phòng – Phòng Đào t o)
ề
ể ử
Sinh viên có th g i mail v Phòng Đào
Sinh viên có th g i mail v Phòng Đào
ề
ể ử
ỉ
ị
ạ
ạ
ch :
đ a
i
t
t o
ỉ
ị
ạ
ạ
ch :
i
đ a
t
t o
pdaotao@hcmuaf.edu.vn
pdaotao@hcmuaf.edu.vn
www.hcmuaf.edu.vn
www.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
www.PDT.hcmuaf.edu.vn
87
TRAO ĐỔI & THẢO LUẬN