Đáp án Thu
ế
171
ĐÁP ÁN
BÀI 2: THU XUT KHU, NHP KHU
Bài tp 1
Thuế xut khu ca 1.500 sn phm xut khu là:
1.500 x 120 x 5% x 17.500 = 157.500.000 đồng
Thuế xut khu ca lô hàng th công m ngh:
(25.000 – 3.000) x 1% x 17.500 = 3.850.000 đồng
Thuế xut khu ca 150 tn m cao su:
150 x 28.000.000 x 7% = 294.000.000 đồng
Tng s thuế XK phi np 455.350.000 đồng
Bài tp 2
Thuế nhp khu ca thiết b sn xut:
40.000 x 4% x 17.500 = 28.000.000 đồng
Thuế nhp khu ca 100 chiếc t lnh:
100 x (145 + 35) x 20% x 17.500 = 63.000.000 đồng
Thuế nhp khu ca rượu:
(145 x 80 + 2000)x 90% x 17.500 = 214.200.000 đồng
Tng s thuế nhp khu phi np là 305.200.000 đồng
Bài tp 3:
Khi nhp vi để gia công hàng xut khu doanh nghip tm thi chưa phi np thuế nhp
khu. Sau thi hn giao hàng, nếu chưa xut tr thì phi np thuế nhp khu, sau thi gian đó
tr hàng thì s được hoàn li thuế nhp khu đã np; doanh nghip chưa phi np thuế nhp
khu đối vi 20.000 mét vi
Khi xut hàng đi d trin lãm doanh nghip cũng tm thi chưa phi np thuế xut khu, nếu
đến hết thi hn phi nhp hàng v vn chưa nhp thì phi np thuế xut khu; doanh nghip
chưa phi np thuế nhp khu đối vi 1.000 chiếc áo sơ mi xut khu.
Doanh nghip phi np thuế nhp khu ca s vi dùng cho sn xut 1.500 chiếc áo sơ mi
chưa giao tr khách hàng theo đúng thi hn
(10.500/5.000)x 1.500 x 3,5 x 15% x 17.500 = 28.940.625 đồng
BÀI 3: THU GTGT
Bài tp 1
Thuế GTGT đầu ra ca 100 sn phm
100 x 154.000 x 10% = 1.540.000 đồng
Thuế GTGT đầu ra ca 185 sn phm thc tế tiêu th:173.800
185 10% 2.923.000
1 10%
××=
+
đồng
S sn phm A dùng làm khuyến mi để phc v hot động sn xut kinh doanh sn phm A
chu thuế GTGT s không phi tính thuế GTGT.
Đáp án – Thu
ế
172
Thuế GTGT ca 500 sp xut khu
500 x 10 x 0% x 17.500 = 0 đồng
Thuế GTGT đầu ra ca s sn phm bán l:173.800
540 8.532.000
110%
××=
+đồng
S sn phm A dùng để thưởng nhân viên là sn phm tiêu dùng ni b không phc v sn
xut kinh doanh => phi tính thuế như các sn phm bán ra: 173.800
50 10% 790.000
110%
××=
+đồng
Thuế GTGT đầu ra ca s sn phm đưa đi trao đổi: 75.240.000 10% 6.840.000
110% ×=
+ đồng
Bài tp 2
Thuế GTGT đầu vào ca nguyên vt liu
198.765.500 x 10% = 19.876.550 đồng
Thuế GTGT đầu vào np khâu nhp khu là 546.000.000 đồng
Thuế GTGT đầu vào ca chi phí thuê nhà là: 76.400.000 10% 2.400.000
110% ×=
+đồng
Hóa đơn bán hàng thông thường không có thuế GTGT đầu vào
Thuế GTGT đầu vào ca tin đin: 1.382.579 10% 125.689
1 10% ×=
+đồng
Thuế GTGT đầu vào ca dch v du lch
35.000.000 x 10% = 3.500.000 đồng
Thuế GTGT đầu vào ca nguyên vt liu
210.000.000 x 10% = 21.000.000 đồng
Trường hp 1: Doanh nghip sn xut sn phm chu thuế GTGT.
Thuế GTGT đầu vào được khu tr
19.876.550 + 546.000.000 + 21.000.000 x 50% = 594.376.500 đồng
Thuế GTGT đầu vào không đủ điu kin được khu tr
Thuế GTGT ca hóa đơn đin không mang tên công ty: 125.689 đồng
Thuế GTGT ca dch v du lch không phc v hot động kinh doanh: 3.500.000 đồng
Thuế GTGT ca chi phí thuê nhà thanh toán bng tin mt (Hóa đơn có giá tr trên 20triu):
2.400.000 đồng
Thuế GTGT ca s nguyên vt liu mua vào thanh toán 50% bng tin mt: 10.500.000 đồng
Trường hp 2: Doanh nghip sn xut hai loi sn phm va chu thuế GTGT va không
chu thuế GTGT
Thuế GTGT đầu vào được khu tr phân b theo t l doanh s.
1.200.000.000
594.376.500 356.625.900
1.200.000 800.000.000
×=
+đồng
Bài tp 3
Thuế GTGT đầu vào ca 100 chiếc tivi:
100 x 5.000.000 x 10% = 50.000.000 đồng
Đáp án – Thu
ế
173
Thuế GTGT đầu ra ca hoa hng đại lý:
200 x 75.000 x 10% = 1.500.000 đồng
Thuế nhp khu phi np ca 120 xe máy:
120 x 400 x 16.000 x 80% = 614.400.000 đồng
Thuế GTGT phi np ca 120 xe máy nhp khu:
( 120 x 400 x 16.000 + 614.400.000) x 10% = 138.240.000 đồng
Thuế GTGT đầu vào ca chi phí vn chuyn là: 21.000.000 5% 1.000.000
15% ×=
+
đồng
Thuế GTGT đầu ra ca 100 xe máy bán theo hình thc tr và tr ngay (mc giá bán chưa có
thuế là 12.100.000 / (1+ 10% ) = 11.000.000 đồng
Hoc 100 x 11.000.000 x 10% = 110.000.000 đồng
Thuế GTGT đầu vào ca chi phí đin, đin thoi là: 13.816.000 10% 1.256.000
1 10% ×=
+đồng
Cui tháng còn tn 37 chiếc ti vi có nghĩa là doanh nghip đã tiêu th được 63 chiếc. Thuế
GTGT đầu ra ca 63 chiếc là: 63 x 5.500.000 x 10% = 34.650.000 đồng
Tng s thuế GTGT đầu ra là:
1.500.000 + 110.000.000 + 34.650.000 = 146.150.000 đồng
Tng s thuế GTGT đầu vào là:
50.000.000 + 138.240.000 + 1.000.000 + 1.256.000 = 190.496.000 đồng
Thuế GTGT đầu vào được khu tr là 190.496.000 đồng
Thuế GTGT phi np là 0
Thuế GTGT đầu vào chưa được khu tr chuyn sang tháng sau là:
190.496.000 – 146.150.000 = 56.346.000 đồng
BÀI 4: THU TIÊU TH ĐẶC BIT
Bài tp 1:
Thuế nhp khu ca điu hòa
100 x ( 120 + 25) x 25% x 17.500 = 63.437.500 đồng
Thuế TTĐB ca điu hòa nhp khu
(100 x 145 x 17.500 + 63.437.500) x 10% = 31.718.750 đồng
Bài tp 2:
Thuế TTĐB phi np đối vi 34.000 lít bia hơi và 5.000 chai
3.500 5.600
34.000 45% 4.500 45% 44.751.724
1 45% 1 45%
××+××=
++ đồng
Thuế TTĐB phi np đối vi 250 chai tiêu dùng ni b: 5.600
250 45% 434.482
145%
××=
+đồng
Tng s thuế TTĐB phi np là 45.186.206 đồng
Đáp án – Thu
ế
174
Bài tp 3:
Thuế TTĐB đối vi hot động kinh doanh vũ trường là: 165.762.000 40% 47.360.751
140% ×=
+
đồng
Thuế TTĐB đối vi hot động kinh doanh massage: 89.450.000 30% 20.642.308
1 30% ×=
+đồng
Thuế TTĐB đối vi hot động kinh doanh karaoke: 56.987.000 30% 13.150.846
130%×=
+
đồng
Tng s thuế TTĐB phi np 81.153.725 đồng:
BÀI 5: THU THU NHP DOANH NGHIP
Bài tp 1
Doanh thu trong k gm
o Doanh thu t bán 50 chiếc điu hòa:
50 x ( 12.560.000 + 250.000) +2.500.000 = 643.000.000 đồng
o Doanh thu t cung cp dch v vn chuyn cho khách hàng 4.200.000đ
o Doanh thu t hot động cho thuê nhà: 79.200.000 10 30.000.000
1 10% 24
×=
+
đồng
o Doanh thu t s dng 01 điu hòa dùng thưởng cho nhân viên : 13.000.000 đồng
o Doanh thu t s dng 03 chiếc điu hòa ng h nhà tr:
3 x 13.000.000 = 39.000.000 đồng
o Doanh thu t s dng 03 chiếc điu hòa làm gii thưởng bc thăm:
3 x 13.000.000 = 39.000.000 đồng
Tng doanh thu trong k là: 806.000.000 đồng
Thu nhp khác trong k tính thuế gm:
o Lãi tin gi ngân hàng: 4.567.890 đồng
o Thu nhp t thanh lý xe ô tô:
65.000.000 – 24.546.000 = 40.454.000 đồng
o Pht vi phm hp đồng ca công ty C 45.000.000 đồng
o Thu tin đặt cc ca khách hàng không tham gia giao dch: 10.000.000 đồng
Tng thu nhp khác là 100.021.890 đồng
Bài tp 2
Các khon chi phí không được tr: (đơn v tính: đồng)
Ni dung chi S tin Lý do
1. Lương 181.000.000 Lương ca sáng lp viên và tin thưởng
2. Khu hao TSCĐ 68.780.000
Khu hao ca thiết b thuê hot động không thuc s hu ca
doanh nghip
3. Bo him nhân th 87.500.000 Chi phí không phc v sn xut kinh doanh
Đáp án – Thu
ế
175
4. Mua th hi viên sân
golf
105.600.000 Chi phí không phc v sn xut kinh doanh
5. Chi phí qung cáo,
khuyến mi
60.000.000 Chi vượt mc 10% theo qui định
6. Lãi tin vay 45.000.000 Chi lãi tin vay vượt mc 150% lãi sut cơ bn
7. Thuế GTGT 1.560.000 Pht do vi phm hành chính
Cng 549.440.000
Tng chi phí được tr theo qui định
10.567.890.000 – 549.440.000 = 10.018.450.000
Bài tp 3:
Đơn v tính: đồng
Điu chnh các ch tiêu Điu chnh
tăng
Điu chnh
gim
Lý do
1.Doanh thu bán hàng
Hóa đơn s 123
Ctrình nghim thu
456.980.000
123.000.000
Chưa đủ điu kin ghi nhn doanh thu
Đủ điu kin ghi nhn doanh thu
2. Giá vn hàng bán
trình nghim thu
376.000.000
Chi phí tương ng vi doanh thu đã ghi
nhn
3. Chi phí BH, QLDN
KHTSCĐ
Lương nhân viên
10.650.000
12.000.000
TSCĐ không có thuc s hu ca doanh
nghip
Lương tháng 12 chưa thanh toán
4. Chi phí tài chính
Lãi tin vay
3.100.000
Lãi vay vượt 150% lãi sut cơ bn
5. Thu nhp khác 5.600.000 Đủ điu kin ghi nhn là thu nhp khác
Báo cáo kết qu kinh doanh sau khi điu chnh theo qui định
Ch tiêu Theo s liu KT S điu chnh S liu sau
điu chnh
1. Tng doanh thu bán hàng 12.354.680.000 + 333.980.000 12.688.660.000
2. Giá vn hàng bán 8. 648.276.000 + 376.000.000 9.024.276.000
3. CP BH và QLDN 345.230.000 - 22.650.000 322.580.000
4. Doanh thu tài chính 3.456.000 3.456.000
5. Chi phí tài chính (lãi vay) 24.800.000 - 3.100.000 21.700.000
6. Thu nhp khác 45.679.800 + 5.600.000 51.279.800
7. Chi phí khác 87.650.000 87.650.000
8. ln trước thuế TNDN 3.288.859.800 3.287.189.800
9. Thuế TNDN 822.214.950 821.797.450
10. LN sau thuế TNDN 2.466.644.850 2.465.392.350