Đáp án đề kiểm tra học kỳ II năm học 2017-2018 môn Nguyên lý - Chi tiết máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
lượt xem 4
download
Đáp án đề kiểm tra học kỳ II năm học 2017-2018 môn Nguyên lý - Chi tiết máy nhằm giúp người học ôn tập và củng cố kiến thức, giúp cho các bạn sinh viên nắm bắt được cấu trúc đề thi, dạng đề thi chính để có kế hoạch ôn thi một cách tốt hơn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đáp án đề kiểm tra học kỳ II năm học 2017-2018 môn Nguyên lý - Chi tiết máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ -HK2,NĂM HỌC 2017-2018 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Nguyên lý – Chi tiết máy KHOA CƠ KHÍ CHẾ TẠO MÁY Mã môn học: TMMP230220 Đề số/Mã đề:HKII2017-2018. Đề thi có02 trang BỘ MÔN: CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY Thời gian: 90 phút. ------------------------- Được phép sử dụng 04 tờ A4 viết tay (không được photocopy) Câu 1: (2điểm) Bộ truyền đai dẹt có đường kính các bánh đai d1= 150mm, d2= 600mm. Đai có bề rộng b= 50mm, chiều dày =6mm. Hệ số ma sát giữa đai và bánh đai là f= 0,32; ứng suất căng ban đầu của đai 0= 2MPa. Góc ôm trên bánh dẫn 1= 1600 và tốc độ quay của bánh dẫn n1= 1000v/ph. Bỏ qua lực căng phụ do lực ly tâm sinh ra. a. Tính khoảng cách trục a của bộ truyền? (0,5đ) b.Tính lực căng ban đầu F0của dây đai? (0,5 đ) c.Tính công suất P1 lớn nhất truyền được? (1 đ) Câu 2: (2 điểm) Cho hệ bánh răng như hình 1 với các số răng: Za= 20, Zb= 40, 𝑍1 = 20, 𝑍2 = 60, 𝑍′2 = 30 , 𝑍3 = 60. Bánh răng Za và cần C quay cùng chiều nhau. Tốc độ quay na= 400vg/ph, nc=100vg/ph. Xác định chiều quay và tốc độ quay n3 của bánh răng Z3? Hình 1 Hình 2 Câu 3: (3 điểm) Cho hệ thống truyền động và chiều quay như hình 2. Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng có tỷ số truyền u1= 3. Bộ truyền trục vít có: số mối ren trục vít Z3= 2, số răng bánh vít Z4 = 60, môdun m =8mm, hệ số đường kính q= 10. Tốc độ động cơ n1= 1450v/ph và mômen xoắn của bánh vít trên trục IIIlà TIII= 2x105Nmm. Xem hiệu suất của ổ lăn và bánh răng bằng một. Hiệu suất bộ truyền trục vít = 0,72. a.Xác định phương, chiều các lực tác dụng lên các bánh răng, trục vít, bánh vít ? (1đ) b. Xác định chiều quay và tốc độ quay nIII của bánh vít? (1 đ) c. Tính trị số lực vòng Ft3 và Ft4 của bộ truyền trục vít ? (1đ) Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 1/7
- Câu 4: (3 điểm) Cho trục trung gian của hệ truyền động cơ khí như hình 3 có Z1là bánh răng trụ răng thẳng, bánh răngbị dẫn của cấp nhanh và Z2 làbánh răng nón răng thẳng, bánh răng dẫncủa cấp chậm. Bánh răng 𝑍1 có: 𝐹𝑡1 = 2000𝑁, 𝐹𝑟1 = 728𝑁, 𝑑1 = 300𝑚𝑚 và bánh răng 𝑍2 có: 𝐹𝑡2 = 2500𝑁, 𝐹𝑟2 = 788𝑁, 𝐹𝑎2 = 455𝑁,𝑑𝑚 = 240𝑚𝑚. Các kích thước 𝐿1 = 150𝑚𝑚, 𝐿2 = 150𝑚𝑚, 𝐿3 = 200𝑚𝑚. Vật liệu trục có ứng suất uốn cho phép 𝜎𝐹 = 50𝑀𝑃𝑎. a.Tính phản lực tại các gối đỡ A và C?(1đ) b.Vẽ các biểu đồ nội lực mômen uốn 𝑀𝑥 , 𝑀𝑦 , mômen xoắn T và ghi giá trị các mômen tại các tiết diện nguy hiểm? (1,5đ) c.Xác định đường kính trục tại tiết diện C theo chỉ tiêu độ bền?(0,5đ) Hình 3 Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi. Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [G1.2]: Có kiến thức trong tính toán thiết kế chi tiết máy và máy Câu 1 [G2.2]: Nắm vững cơ sở tính toán thiết kế các chi tiết máy:các thông số cơ bản, các đặc Câu 2 điểm trong truyền động, tỉ số truyền, vận tốc, hiệu suất Câu 3 [G2.3]: Thành thạo trong giải quyết các bài toán về phân tích lực tác dụng lên chi tiết Câu 4 máy, cơ cấu máy [G4.1]: Hiểu được các chỉ tiêu tính toán đối với từng chi tiết máy chung, từ đó nắm Câu1 vững được trình tự tính toán thiết kế các hệ truyền động cơ khí Câu 4 TP.HCM, Ngày15 tháng 6 năm 2018 Thông qua bộ môn PGS.TS. Văn Hữu Thịnh Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 2/7
- ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN NGUYÊN LÝ CHI TIẾT MÁY(TMMP230220) Ngày thi: 19-6-2018 1.a Tính khoảng cách trục (a) của bộ truyền: 𝑑2 − 𝑑1 𝛼1 = 1800 − 570 𝑎 𝑑2 − 𝑑1 600 − 150 𝑎 = 570 0 0 = 570 = 𝟏𝟐𝟖𝟐, 𝟓𝑚𝑚 180 − 160 200 0, 5 Vậy, khoảng cách trục là a= 1282,5mm 1.b Tính lực căng ban đầu (F0) của dây đai: + Diện tích dây đai: 𝐴 = 𝑏 ∗ = 50 ∗ 6 = 𝟑𝟎𝟎𝑚𝑚2 + Lực căng ban đầu: 𝐹0 = 0 ∗ 𝐴 = 2 ∗ 300 = 𝟔𝟎𝟎𝑁 0,5 1.c Tính công suất P1 lớn nhất truyền được: Ta có: 2𝐹𝑜 𝑒 𝑓𝛼 1 − 1 ≥ 𝐹𝑡 𝑒 𝑓𝛼 1 + 1 2𝐹𝑜 𝑒 𝑓𝛼 1 − 1 2 ∗ 600 ∗ 𝑒 0,32∗2,79 − 1 𝐹𝑡 ≤ ≤ ≤ 𝟓𝟎𝟑, 𝟏𝑁 𝑒 𝑓𝛼 1 + 1 𝑒 0,32∗2,79 + 1 0,5 Để tính công suất lớn nhất, ta lấy: 𝐹𝑡 = 𝟓𝟎𝟑, 𝟏𝑁 Vận tốc bánh đai dẫn: 0,25 𝑑1 𝑛1 3.14 ∗ 150 ∗ 1000 𝑚 𝑣1 = = = 𝟕, 𝟖𝟓( ) 60. 103 60. 103 𝑠 Công suất trên bánh dẫn: 𝐹𝑡 𝑣1 503,1 ∗ 7,85 0,5 𝑃1 = = = 𝟑, 𝟗𝟓𝑘𝑊 1000 1000 2. HBR= HBR thường + HBR vi sai + HBR thường ăn khớp ngoài: 𝑛𝑎 𝑍𝑏 40 𝑢𝑎𝑏 = = (−1)𝑘 = (−1)1 = −𝟐 𝑛𝑏 𝑍𝑎 20 0,5 𝑛𝑎 400 𝑣𝑔 =>𝑛𝑏 = = = −𝟐𝟎𝟎( ) 𝑢 𝑎𝑏 −2 𝑝 + Hệ vi sai: 1 − 𝑐 𝑛1 − 𝑛𝑐 𝑧2 𝑧4 𝑢13/𝑐 = = =− = −𝟔 3 − 𝑐 𝑛3 − 𝑛𝑐 𝑧1 𝑧2′ 1 𝑛1 − 𝑛𝑐 = −6(𝑛3 − 𝑛𝑐 ) 7 𝑛 𝑐 −𝑛 1 7(𝑛 𝑐 )−(−𝑛 𝑏 ) 𝟕∗𝟏𝟎𝟎−(−𝟐𝟎𝟎) 𝑣𝑔 =>𝑛3 = = = = 𝟏𝟓𝟎( ) 0,5 6 6 𝟔 𝑝 =>Vậy, bánh răng Z3 quay cùng chiều với bánh răng Za Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 3/7
- 3.a Phân tích lực tác dụng lên các bánh răng, trục vít - bánh vít: 0,5 0,5 3.b Xác định chiều quay và tốc độ quay nIII của bánh vít: 𝑍4 60 𝑛𝐼 0,25 𝑢𝑐 = 𝑢𝐵𝑅 ∗ 𝑢 𝑇𝑉 = 𝑢1 ∗ =3∗ = 𝟗𝟎 = 𝑍3 2 𝑛𝐼𝐼𝐼 𝑛𝐼 1450 𝑣 𝑛𝐼𝐼𝐼 = = = 𝟏𝟔, 𝟏𝟏( ) 0,75 90 90 𝑝 3.c Tính trị số lực vòng Ft3 và Ft4 của bộ truyền trục vít: Cách 1: 𝑇𝐼𝐼𝐼 = 𝟐𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 𝑇𝐼𝐼𝐼 200000 0,25 𝑇𝐼𝐼 = = = 𝟗𝟐𝟓𝟗, 𝟑𝑁𝑚𝑚 𝑢 𝑇𝑉 ∗ ô ∗ 𝑇𝑉 30 ∗ 1 ∗ 0,72 2𝑇𝐼𝐼𝐼 2𝑇𝐼𝐼𝐼 0,5 𝐹𝑡4 = = = 𝟖𝟑𝟑, 𝟑𝟑𝑁 𝑑4 𝑚𝑧4 2𝑇𝐼𝐼 2𝑇𝐼𝐼 𝐹𝑡3 = = = 𝟐𝟑𝟏, 𝟓𝑁 0,25 𝑑3 𝑚𝑞 Cách 2: 𝑡𝑔 = 0,95 = 0,72 𝑡𝑔( + 𝜑) 𝑍3 + 𝑡𝑔 = = 0,2 𝑞 0,95∗0,2 + 𝑡𝑔 + 𝜑 = = 0,264 0,72 𝐹𝑡3 = 𝐹𝑡4 𝑡𝑔 + 𝜑 = 833.33 ∗ 0,264 = 𝟐𝟏𝟗, 𝟗𝑁 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 4/7
- 4 Tóm tắt: 𝑑1 = 300𝑚𝑚; 𝐹𝑡1 = 2000𝑁; 𝐹𝑟1 = 728𝑁; 𝑑𝑚 = 240𝑚𝑚; 𝐹𝑡2 = 2500𝑁; 𝐹𝑟2 = 788𝑁; 𝐹𝑎2 = 455𝑁 𝐿1 = 150𝑚𝑚; 𝐿2 = 150𝑚𝑚; 𝐿3 = 200𝑚𝑚 𝑑1 𝑑𝑚 𝜎 = 50𝑀𝑃𝑎; T= 𝐹𝑡1 = 𝐹𝑡2 = 𝟑𝟎𝟎𝟎𝟎𝟎 𝑁𝑚𝑚 2 2 𝑑𝑚 𝑀𝑎2 = 𝐹𝑎2 = 455 ∗ 120 = 𝟓𝟒𝟔𝟎𝟎𝑁𝑚𝑚 2 4.a Phản lực tại gối A và C: +PT cân bằng mômen tại A theo phương Y 𝑚𝐴 𝐹𝑦 = 𝐹𝑟1 ∗ 𝐿1 + 𝑅𝐶𝑌 𝐿1 + 𝐿2 − 𝐹𝑟2 ∗ 𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 + 𝑀𝑎2 = 0 −𝐹𝑟1 ∗𝐿1 +𝐹𝑟2 ∗ 𝐿1 +𝐿2 +𝐿3 −𝑀𝑎 2 𝑅𝐶𝑌 = = 𝐿1 +𝐿2 −728 ∗ 150 + 788 ∗ 150 + 150 + 200 − 54600 0,25 = = 𝟕𝟔𝟕, 𝟑𝑁 300 +PT cân bằng hình chiếu các lực (trên trục oy): 𝐹 = −𝑅𝐴𝑌 + 𝐹𝑟1 + 𝑅𝐶𝑌 − 𝐹𝑟2 = 0 𝑅𝐴𝑌 = 𝑅𝐶𝑌 + 𝐹𝑟1 − 𝐹𝑟2 = 767,3 + 728 − 788 = 𝟕𝟎𝟕, 𝟑𝑁 0,25 + PT cân bằng mômen tại A theo phương X 𝑚𝐴 𝐹𝑥 = 𝐹𝑡1 ∗ 𝐿1 − 𝑅𝐶𝑋 ∗ (𝐿1 + 𝐿2 ) + 𝐹𝑡2 ∗ 𝐿1 + 𝐿2 + 𝐿3 = 0 𝐹𝑡1 ∗𝐿1 +𝐹𝑡2 ∗ 𝐿1 +𝐿2 +𝐿3 𝑅𝐶𝑋 = = 𝐿1 +𝐿2 1000 ∗ 150 + 2500 ∗ (150 + 150 + 200) 0,25 = = 𝟓𝟏𝟔𝟔, 𝟕𝑁 300 + PT cân bằng hình chiếu các lực (trên trục ox): 𝐹 = 𝑅𝐴𝑋 + 𝐹𝑡1 − 𝑅𝐶𝑋 + 𝐹𝑡2 = 0 𝑅𝐴𝑋 = 𝑅𝐶𝑋 − 𝐹𝑡1 − 𝐹𝑡2 = 5166,7 − 2000 − 2500 = 𝟔𝟔𝟔, 𝟕𝑁 0,25 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 5/7
- 4.b Vẽ biểu đồ mômen 0,25 0,5 0,5 0,25 Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 6/7
- 4.c Đường kính tại tiết diện nguy hiểm C: Moment tương đương tại vị trí C: 2 2 𝑀𝑡đ𝐶 = 𝑀𝑢𝑥𝐶 + 𝑀𝑢𝑦𝐶 + 0,75𝑇 2 = 1030002 + 5000002 + 0,75 ∗ 3000002 = 𝟓𝟕𝟐𝟖𝟎𝟖 𝑁𝑚𝑚 0,25 Đường kính trục tại tiết diện C: 3 𝑀𝑡đ 𝑑𝐶 ≥ = 𝟒𝟖, 𝟓𝟕𝑚𝑚 0,1 ∗ 𝜎𝐹 0,25 Vì tại C lắp ổ lăn nên chọn dc= 50 mm Tổng cộng: 10 Thông qua bộ mônTKM PGS.TS Văn Hữu Thịnh Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV Trang 7/7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề kiểm tra học phần: Thiết kế cơ sở dữ liệu (Có đáp án)
10 p | 104 | 5
-
Đáp án đề kiểm tra học kỳ II năm học 2019-2020 môn Hình học - Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 58 | 4
-
Đáp án đề kiểm tra học kỳ môn Cung cấp điện cho XNCN&CTDD
3 p | 55 | 4
-
Đáp án đề kiểm tra cuối học kỳ năm học 2015 - 2016 môn Anten và truyền sóng
6 p | 59 | 4
-
Đáp án đề kiểm tra cuối học kỳ năm học 2015 - 2016 môn Mạch điện tử
5 p | 37 | 3
-
Đáp án đề kiểm tra cuối học kỳ môn Cấu trúc và tổng hợp bộ biến đổi công suất
4 p | 51 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2016-2017 môn Công nghệ chế tạo máy - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
3 p | 69 | 3
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2018-2019 môn Công nghệ kim loại - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 53 | 3
-
Đáp án đề kiểm tra học kỳ I năm học 2016-2017 môn Phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu (Mã đề A) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
5 p | 36 | 3
-
Đáp án đề kiểm tra học kỳ I năm học 2015-2016 môn Phương pháp kiểm tra đánh giá vật liệu (Mã đề A) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
4 p | 33 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ 2 năm học 2015-2016 môn Vật liệu in (Mã đề 01) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
2 p | 50 | 2
-
Đáp án đề kiểm tra học kỳ II năm học 2017-2018 môn Hình học - Vẽ kỹ thuật - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
1 p | 27 | 2
-
Đáp án đề thi giữa học kỳ I năm học 2014-2015 môn Giải tích (Đề 3+4) - ĐH Khoa học Tự nhiên
2 p | 32 | 2
-
Đáp án đề thi cuối học kỳ I năm học 2015-2016 môn Công nghệ kim loại (Đề 1B) - ĐH Sư phạm Kỹ thuật
8 p | 53 | 2
-
Đáp án đề kiểm tra giữa kỳ môn Điện tử công suất và ứng dụng
6 p | 25 | 2
-
Đáp án đề kiểm tra cuối kỳ môn Mạch điện tử thông tin
10 p | 108 | 2
-
Đáp án đề kiểm tra cuối học kỳ năm 2015 - 2016 môn Xử lý ảnh và xử lý tiếng nói
13 p | 33 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn