S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM K THUT
THÀNH PH H CHÍ MINH
KHOA CƠ KHÍ MÁY
B MÔN CNCTM
-------------------------
ĐỀ THI HC K 2 - NĂM HC 2018-2019
Môn: Cơ sở công ngh chế to máy
Mã môn hc: FMMT330825
Đề số/Mã đề: 01. Đề thi có 02 trang.
Thi gian: 60 phút.
Không đưc s dng tài liu.
Phay mặt phẳng A cho chi tiết trên Hình 1.
Sử dụng Hình 1 để trả lời cho câu 1, 2.
Câu 1: (3,0 điểm)
a) y vẽ lại hình và thêm các ký hiệu vào các mũi tên chỉ các chuyển động tạo hình. Gọi tên
các ký hiệu đó.
b) Chỉ ra được chuyển động nào là chuyển động cắt chính và chuyển động chạy dao.
c) Gọi tên dụng cụ cắt.
d) Cho biết dao phay có đường kính 110 mm, 12 răng, vận tốc cắt 180 m/phút, lượng chạy dao
răng 0,13 mm/răng. Hãy tính số vòng quay và tốc độ chạy dao Sph.
A
B
Hình 1
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 2
Câu 2: (3,0 điểm)
Gi s chi tiết đưc đnh v bng khi V dài vào mt tr B để phay mt A. Hãy:
a) Ký hiệu định vị theo phương án đã định vị trên.
b) Kể tên các bậc tự do đã được hạn chế.
c) Chi tiết chưa được hạn chế đủ bậc tự do để gia công. Hãy thêm ký hiệu định vị, gọi tên bậc t
do và chi tiết định vị đó (Chú ý: Chú thích rõ bậc tự do thêm vào này để phân biệt với các bậc
tự do đã ký hiệu ở câu a)
Câu 3: (2,0 điểm)
Ti sao nói s có rút phoi đặc trưng cho mức đ biến dng ca kim loi khi gia công?
Hãy nêu và gii thích mt nguyên nhân làm cho h s co rút phoi tăng.
Câu 4: (2,0 điểm)
a) Viết biểu thức thể hiện sự ảnh hưởng của lượng chạy dao đến góc độ dao khi làm việc.
b) Gọi tên các góc , .
c) Cho ví dụ về một trường hợp gia công phải sử dụng lượng chạy dao lớn.
Ghi chú: Cán b coi thi không giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra ca hc phn (v kiến thc)
Ni dung kim tra
[G1.2]: Phân bit các chuyển động to hình b mặt để t đó nhận dng các
phương pháp cắt gt kim loi, các b mt hình thành khi gia công chi tiết.
[G2.1]: Trình bày được kh năng công nghệ ca các phương pháp gia công cắt
gt: Tin, bào, xc, khoan, khoét, doa, phay, chuốt, mài… la chn chúng
vào thc tế sn xut chi tiết máy mt cách phù hp nht.
[G1.3] Chọn được chế độ ct hp lý khi gia công
[G2.4]: Vn dụng được nguyên tắc định v 6 điểm trong không gian vào gá đặt
gia công cơ khí
Câu 2
[G1.6]: Nhn biết được các hiện tượng vt lý xy ra trong quá trình cắt như co
rút phoi, lo dao, cng nguội …
Câu 3
[G1.5] Đánh giá được ảnh hưởng ca các thông s hình hc ca dao và chế độ
cắt đến độ nhp nhô b mt.
Câu 4
Ngày 29 tháng 5 năm 2019
B môn CNCTM
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 3
ĐÁP ÁN – CSCNCTM HK2 -1819 THI NGÀY 03/6/2019
Câu 1:
n: s vòng quay (vòng/phút)
S: lưng chy dao (mm/vòng)
Cđ ct chính: chuyển động quay ca dao
Cđ chạy dao: chuyển động tnh tiến ca chi tiết
Gi tên: Dao phay mặt đầu
n =1000V/πD = 1000.180/π.110 ≈ 521 (v/p)
Sph = Sz.Z.n = 0,13.12.521 = 812,76 (mm/ph)
Câu 2:
Các btd đã được hn chế: Quay quanh OX, OY và tnh tiến OX, OY
Thêm vào btd: tnh tiến OZ
S dng chi tiết đnh v: cht t
Câu 3:
Ti sao nói s có rút phoi đặc trưng cho mức độ biến dng ca kim loi khi gia công?
Vì co rút phoi là hiện tượng phoi b thay đổi hình dạng và kích thước so vi lp kim loi khi còn trên
phôi. S thay đổi càng nhiu chng t kim loi b biến dng càng nhiều và ngưc li.
Hãy nêu và gii thích mt nguyên nhân làm cho h s co rút phoi tăng:
Vt liu gia công càng do, biến dng càng nhiu, h s co rút phoi tăng.
Câu 4:
Viết biu thc th hin s ảnh hưởng của lượng chạy dao đến góc độ dao khi làm vic.
Hình v có n và S: 0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Hình v có ký hiu 4 btd vào mt B: 0,5 đ
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
Ký hiu và ch ra được btd thêm vào: 0,5
đ
1,0 đ
1,0 đ
0,5 đ
0,5 đ
S hiu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 4
Các ký hiu (ch s) t, đ lần lượt th hin góc trạng thái tĩnh và động (làm vic).
Gi tên góc:
: góc sau chính
: góc trưc chính
Cho ví d v một trường hp gia công phi s dụng lượng chy dao ln.
Tiện ren bước lớn, khi đó lượng chy dao chính là bưc ren.
0,5 đ
0,5 đ