Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
1. Tổng quan về đầu tư 1. Tổng quan về đầu tư
2. Các phương pháp thẩm định dự án 2 Các phương pháp thẩm định dự án
2. Xây dựng dòng tiền 2 Xây dựng dòng tiền
25 Dec 2010
1
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
1. Tổng quan về đầu tư
1.1. Khái niệm: Đầu tư là việc bỏ vốn ra dùng vào việc gì 1 1 Khái niệm: Đầu tư là việc bỏ vốn ra dùng vào việc gì
đó nhằm mục đích sinh lợi.
+ Giai đoạn bỏ vốn ra đầu tư. DN bỏ tiền ra mua sắm tài + Giai đoạn bỏ vốn ra đầu tư DN bỏ tiền ra mua sắm tài sản cố định và tài sản lưu động. Vốn đầu tư có thể bỏ ra một lần hay nhiều lần trong một thời gian dài. bỏ ra một lần hay nhiều lần trong một thời gian dài
+ Giai đoạn thu hồi vốn và có lãi. Vốn và lãi thu hồi chính
25 Dec 2010
2
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
là thu nhập nhà của đầu tư. là thu nhập nhà của đầu tư
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
1.2. Phân loại đầu tư
g - Căn cứ vào thời gian bỏ vốn ra và thực hiện: Đầu tư
ngắn hạn và đầu tư dài hạn
Căn cứ vào mục tiêu đầu tư: Đầu tư ra bên ngoài DN - Căn cứ vào mục tiêu đầu tư: Đầu tư ra bên ngoài DN
(góp vốn, liên doanh, mua CP, TP,…); Đầu tư vào
bên trong DN: (Đầu tư mở rộng, đầu tư thay thế bên trong DN: (Đầu tư mở rộng đầu tư thay thế
hoặc duy trì…)
- Căn cứ vào chủ thể đầu tư: Đầu tư trực tiếp và đầu tư Căn cứ vào chủ thể đầu tư: Đầu tư trực tiếp và đầu tư
25 Dec 2010
3
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
gián tiếp.
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
1.3. Nguồn vốn đầu tư:
g Nguồn vốn chủ sở hữu: -
- Nguồn vốn vay: vay ngân hàng, tổ chức tài
chính,… chính
1.4. Dự án đầu tư:
- Dựa vào mục đích đầu tư: Dự án đầu tư mới TSCĐ; ới TSCĐ đí h đầ t D á đầ t D à
Dự án thay thế, dự án mở rộng hoạt động sản xuất
kinh doanh; Dự án mở rộng sản phẩm hoặc thị ki h d h ặ thị ở ộ h D á hẩ ả
25 Dec 2010
4
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
trường.
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
- Dựa vào mối quan hệ:
p + Các dự án độc lập: lựa chọn dự án hoặc nhóm
dự án này không ảnh hưởng đến dự án hoặc nhóm
ự dự án khác.
+ Dự án phụ thuộc hoặc bổ sung cho nhau: Hai dự
án khi chọn dự án này bắt buộc phải chọn dự án án khi chọn dự án này bắt buộc phải chọn dự án
kia và ngược lại.
+ Dự án xung khắc: Hai dự án khi chọn dự án này + Dự án xung khắc: Hai dự án khi chọn dự án này
25 Dec 2010
5
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
bắt buộc phải bỏ dự án còn lại
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
2. Các phương pháp thẩm định
2.1. Phương pháp tỷ suất sinh lời bình quân - ROI
Lợi nhuận ròng bình quân hàng năm trong thời gian đầu tư
x 100% =
Tỷ lệ sinh lời bình quân từng dự án từng dự án - ROI
25 Dec 2010
6
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
Vốn đầu tư bình quân hàng năm trong thời gian đầu tư đầu tư
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
2.2. Giá trị hiện giá thuần NPV (Net Present Value) 2 2 Giá t ị hiệ ) iá th ầ NPV (N t P t V l
Là phương pháp mà các khoản đầu tư và các khoản thu nhập trong tương lai đều phải qui về giá trị hiện tại theo một nhập trong t ơng lai đề phải q i ề giá trị hiện tại theo một lãi suất nhất định. Trên cơ sở đó so sánh hiện giá của thu nhập và chi phí đầu tư. nhập và chi phí đầu tư
Công thức tính:
- NPV =
Hiện giá chi phí Hiện giá chi phí đầu tư ban đầu cho dự án cho dự án Hiện giá của những Hiện giá của những khoản thu nhập kỳ vọng trong tương lai của dự án trong tương lai của dự án
CF
25 Dec 2010
7
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
NPV = PVCF - PVI I
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
2.3. Tỷ suất sinh lợi nội bộ IRR ỷ ấ
(the Internal Rate of Return)
ất i h l i ội bộ là lãi d á Với lãi ất iê
Tỷ suất sinh lợi nội bộ là lãi suất riêng dự án. Với lãi suất ất Tỷ này thì hiện giá của các khoản thu nhập trong tương lai của dự án bằng với tổng hiện giá của vốn đầu tư. dự án bằng với tổng hiện giá của vốn đầu tư
PVCF = PVI
Công thức tính nội suy:
NPV1 (r2 – r1)
2 | | NPV1 | + | NPV2 | | |
1 |
25 Dec 2010
8
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
IRR = r1 +
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
2.4. Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ điều chỉnh
(MIRR)
Tỷ suất sinh lợi nội bộ có điều chỉnh là tỷ suất sinh Tỷ suất sinh lợi nội bộ có điều chỉnh là tỷ suất sinh
lợi làm cho hiện giá của dòng tiền chi ra cho đầu tư dự
án bằng với hiện giá giá trị tới hạn của dòng tiền thu án bằng với hiện giá giá trị tới hạn của dòng tiền thu
25 Dec 2010
9
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
về từ dự án.
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
2.5. Chỉ số sinh lợi PI (Profitability Index) 2 5 Chỉ số sinh lợi PI (Profitability Index)
Là chỉ số đo lường giá trị hiện tại của các khoản thu nhập so với hiện giá đầu tư ban đầu của dự án so với hiện giá đầu tư ban đầu của dự án
Công thức tính:
PVCF
PVCF: hiện giá các khoản thu nhập của dự án PI =
PVI PVI: hiện giá đầu tư ban đầu
NPV
PI = 1 +
Với: PVCF = (PVCF – PVI ) + PVI
25 Dec 2010
10
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
PVI PV
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
2.6. Phương pháp thời gian hoàn vốn giản đơn PP 2 6 Phương pháp thời gian hoàn vốn giản đơn PP
(Payback Period)
Là thời gian cần thiết để thu hồi đủ vốn đầu tư. Theo
phương pháp này, dự án được chọn là dự án có thời
gian hoàn vốn ngắn nhất.
2.7. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP 2 7 Thời gian hoàn vốn có chiết khấu DPP
(the Discounted Payback Period)
25 Dec 2010
11
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
Thời gian hoàn vốn có chiết khấu là thời gian cần thiết để hiện giá các khoản thu nhập của dự án trong tương lai vừa đủ bù đắp số vốn đầu tư bỏ ra ban đầu.
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
3. Xây dựng dòng tiền 3 Xây dựng dòng tiền
3.1. Khái niệm dòng tiền: Dòng tiền (lưu chuyển
tiền tệ) thể hiện sự vận động (thu vào, chi ra) của
tiền tệ trong một dự án và cuối cùng là phần chênh tiền tệ trong một dự án và cuối cùng là phần chênh
lệch giữa lượng tiền nhận được và lượng tiền đã
chi ra của dự án. chi ra của dự án
3.2. Các nguyên tắc xác định dòng tiền
- Đánh giá dự án dựa trên dòng tiền chứ không
phải lợi nhuận kế toán phải lợi nhuận kế toán
25 Dec 2010
12
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Nguyên tắc xác định dòng tiền g y g ị
- Chỉ xét đến dòng tiền tăng thêm
g g g - Dòng tiền đánh giá là dòng tiền sau thuế
- Các yếu tố liên quan cần xem xét:
Chi phí chìm * Chi phí chìm
* Chi phí cơ hội.
Chi phí lịch sử * Chi phí lịch sử
* Vốn lưu động
h
* Thuế thu nhập doanh nghiệp * Th ế th hiệ hậ d * Lãi vay từ hoạt động tài trợ
25 Dec 2010
13
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
* Lạm phát * á
Chương 1: ĐẦU TƯ DÀI HẠN
3. Các phương pháp thẩm định dự án
g p ợ g ỷ 3.1. Tỷ suấtXem xét dòng tiền chứ không phải vào lợi
nhuận kế toán
- Dựa vào dòng tiền sau thuế Dựa vào dòng tiền sau thuế
- Tách quyết định đầu tư ra khỏi quyết định tài trợ
- Không tính chi phí chìm vào dòng tiền
p ộ g g - Xem xét chi phí cơ hội vào dòng tiền tăng thêm
25 Dec 2010
14
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
- Xem xét yếu tố lạm phát
BÀI TẬP CHƯƠNG 1
Bài 1: Có hai dự án như sau: Bài 1: Có hai dự án như sau:
- Dự án 1: Vốn đầu tư ban đầu 1.000 triệu đồng, dự
tính mỗi năm mang lại 335 triệu đồng trong vòng 6 ỗ ồ
năm.
- Dự án 2: Vốn đầu tư ban đầu 1.000 triệu đồng, dự
tính mỗi năm mang lại 430 triệu đồng trong vòng 4
năm.
1. Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn NPV,với chi phí sử 1. Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn NPV,với chi phí sử
dụng vốn của DN là 12%
25 Dec 2010
15
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn
2. Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn IRR 2 Lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn IRR
Bài 2: Có chi tiết hai dự án X và Y như sau:
Năm Năm
Vốn đầu tư (triệu đồng) Vốn đầu tư (triệu đồng)
Dòng thu nhập (triệu đồng) Dòng thu nhập (triệu đồng)
Dự án X
Dự án Y
Dự án X
Dự án Y
0
500
500
1
350
400
2
200
200
3
400
550
4
450
550
5 5
450 450
450 450
6
450
450
7 7
350 350
450 450
Cộng
1.050
1.200
2.100
2.250
Thẩm định dự án theo NPV, IRR với chi phí sử dụng vốn 18% Thẩm định dự án theo NPV IRR với chi phí sử dụng vốn 18%
25 Dec 2010
16
B02002 - Chương 1: Đầu tư dài hạn