Đ U T DÀI H N C A DOANH NGHI P Ủ
Ầ Ư
Ạ
Ệ
Ệ Ầ Ư Ạ Ầ Ư
ắ ả ự ầ ư i đ đ i l y (kh năng t hai khái ni m khác nhau trong ị ắ ị ươ ệ ạ ể ổ ấ ệ th i đi m hi n t ể ệ đó là đ u t th c : là m t kho n ti n đ u t đ hình thành nhà máy m i, k t qu c a nó là ế ả ủ ầ ư ự ớ ng, tăng doanh thu. ả ượ tài chính và đ u t ộ ấ ượ chính là s hy sinh giá tr ch c ch n ắ ở ờ ng lai. C n phân bi ầ th c. ầ ư ự ầ ư ể ng lai nh tăng s n l ư không làm gia tăng xu t l ấ ả ầ ư tài chính : là kho n đ u t ợ ồ i cho s tài chính càng phát tri n s t o thu n l ể ế ậ ợ ấ ượ ứ ẽ ạ ng mà liên quan đ n ế ề mua bán ch ng khoán. Trong n n ự ề ả ng trong t ươ ầ ư ả t c các kho n cho vay, đ u t ả ầ ư phát tri n, các kho n đ u t th c. ẽ ủ ầ ư ự :
ờ ể ư ầ ư là ph i b v n ban đ u. ầ ề c di n ra trên th tr ạ ể ự ế ố có th l a ch n lo i hình và ọ ầ ư
ộ ế ễ ng pháp đ u t ầ ư ủ ố ả ệ ố i mong mu n hi u qu kinh t i các DN nhà n c. ế ề ườ ề và hi u qu xã h i. Nhà ả ế ệ ướ ả ng nghiên c u v hi u qu kinh t ế ẫ ứ ả ầ ư : c g i là đ c l p v m t kinh t ữ ự ượ ộ ậ ế ế ế ậ ấ ầ ư ọ ộ d án nào có l ấ b d án khác. Đ i v i nhà đ u t ầ ư ự ự ể là vi c phát tri n ệ ụ ự ụ ả ự ế ụ ệ ầ ề ệ ề ả ệ ố ớ ố ủ ứ ệ ề ả ầ ầ
ạ ỏ ự ậ ả ặ ế ự ự ế ọ ọ i. ệ ạ ỏ ự ạ ự ộ i h n hay ph i thuê dài t b m i có l ự ế ị ạ ỏ ệ ợ ơ ụ ả ạ ộ ố ự Ế ờ Ố Ả
ưở ng dài ng tr c có nh h ả ế ượ ng. Do v y khi đ u t ậ ế ị ự ầ ư ế ạ ưở c th hi n trong hi n pháp, trong các lu t l ươ ng sau : ể ệ c a nhà n nh m t o hành lang, môi tr lành m nh, đ nh h ế ng kinh t ế ế ế ủ ế ậ ệ ướ ng ườ ệ ằ ạ ạ ị
ng và s c nh tranh : th tr ụ ộ ọ ự ạ ầ ư ở ị ườ ề ị ườ ế ị ả ộ ể ạ ả ứ ả ả ớ ph i chú ý khai thác l ng tiêu th là m t căn c quan tr ng đ cho DN ứ th tr ẩ ng DN s n xu t m t lo i s n ph m ấ ế ị ườ ủ i tiêu dùng, nên ph i xem xét m c c u c a ầ ườ ớ ứ i th riêng c a DN m i đ ng ầ ầ ư ủ ả ủ ế ợ ồ I- KHÁI NI M Đ U T , PHÂN LO I Đ U T 1. Khái ni m :ệ Đ u t không ch c ch n) giá tr trong t ắ đ u t ầ ư ầ ư - Đ u t làm gia tăng xu t l - Đ u t ầ ư kho n n , g m t ả kinh t ả ể gia tăng m nh m c a đ u t ạ 2. Đ c tr ng c a đ u t ặ ủ - Đ u t ầ ả ỏ ố ầ ư - T đ u vào đ n đ u ra ph i có th i gian (mua trái phi u). ả ừ ầ ế ph i g n li n v i r i ro và m o hi m (mua vé s ). - Đ u t ầ ư ớ ủ ả ắ ạ ng, các nhà đ u t - Đ u t đ ị ườ ầ ư ượ trong khuôn kh pháp lu t. ph ậ ổ ươ - Mong mu n c a nhà đ u t là hi u qu : hi u qu kinh t ệ ả ệ ầ ư DN th c l , Nhà n ướ ạ ề ệ ả g n li n v i hi u qu xã h i, đi u này d n đ n s t n t ự ồ ạ ộ ắ ệ ớ : 3. Phân lo i d án đ u t ạ ự Phân lo i theo m i quan h gi a nh ng d án đ u t ố ạ ự ệ ữ n u vi c * Các d án đ c l p l n nhau : hai d án đ ệ ề ặ ự ộ ậ ẫ ặ ch p nh n ho c t b m t d án này không tác đ ng đ n quy t đ nh ch p nh n ho c ế ị ặ ừ ỏ ộ ự ậ i thì th c hi n. t ự ố ớ ừ ỏ ự ệ ợ * Các d án ph thu c l n nhau : Hai d án ph thu c v m t kinh t ộ ẫ ế ề ặ ộ ự c l d án này làm nh h ng đ n vi c phát tri n d án kia và ng i. ượ ạ ể ệ ưở ổ Ví d : vi c phát tri n máy đi n toán cá nhân và vi c phát tri n thêm ph n m m b ể ệ ể ệ ử sung : ph n m m t t có kh năng làm gia tăng doanh s c a máy đi n toán và vi c s ố ầ d ng máy đi n toán cũng có kh năng làm gia tăng s c c u đ i v i ph n m m c a ủ ụ nó. ưở * Các d án lo i tr l n nhau : Là vi c ch p nh n ho c lo i b d án này nh h ng ạ ừ ẫ ấ đ n quy t đ nh l a ch n hay lo i b d án khác. N u l a ch n d án này cũng có ự nghĩa lo i b toàn b các d án còn l Ví d : vi c mua s m thêm m t s máy móc thi ế ị ớ ắ h n trong m t th i gian dài là hai d án lo i tr l n nhau. ạ ừ ẫ ộ NG Đ N QUY T Đ NH Đ U T II- CÁC NHÂN T NH H Ế ƯỞ Ầ Ư Ị dài h n c a DN là quy t đ nh có tính ch t chi n l Quy t đ nh đ u t ấ ế ị ủ ạ ầ ư đ n s thành b i trong kinh doanh c a DN trên th ủ ườ ạ nh h h n DN nên xem xét đ n các y u t ế ố ả - Chính sách kinh t c : đ ượ ướ và bi n pháp kinh t cho DN phát tri n.ể - Th tr quy t đ nh đ u t . B i vì trong n n kinh t nào đó ph i phù h p v i yêu c u c a ng ợ ng đ ng th i khi đ u t th tr ờ ị ườ c trong c nh tranh. v ng đ ạ ượ ữ
ố ệ ế ế ả ộ , vì v y khi quy t đ nh đ u t ế ị ầ ư ấ ầ ư ng đ n vi c tăng ớ i nh h ưở ế ố ả dài h n ph i chú ý xem xét t ả ạ
ọ ả ạ ạ ậ ế ệ ị ệ ế dài h n ph i đón đ u s ti n b khoa ộ ự ế ầ , d n đ n phá ế ỗ ẫ
: đ u t ế ề ầ ư ầ ư luôn g n li n v i r i ro, n u đ u t ớ ủ tham gia. N u đ u t ả có kh trong tình ế ầ ư ộ ữ ả ạ ữ ị ắ ả ổ ả ả ủ . ế ầ ư ế ả ầ ư có và ngu n có th huy đ ng thêm. Vi c đ u t ủ ồ t qua gi DN ph i xem xét kh năng ế ị ể ầ ư ủ c a ồ ự ệ ộ ồ i h n kh năng tài chính c a mình. ớ ạ ả NG PHÁP ĐÁNH GIÁ CÁC D ÁN Đ U T Ự ể ủ Ầ Ư ố ể ươ ng pháp phân tích đi m hòa v n t chi phí : Chi phí c a d án đ ị ệ ủ ượ ố ị c chia thành đ nh phí và bi n phí. ự ồ ụ ế ớ ự ấ ủ ộ ả ng. Bao g m nh ng kho n m c : l ữ ả ả ả ể ả ấ ộ
i h n c n biên, n u v t quá ượ ế ậ ọ ỉ ố ị ị ị ị c gi ư i đ c xác đ nh ạ ượ i đ phân ph i n ả ể m t gi ớ ạ ở ộ m t m c đ khác. ứ ộ i khát, xe t ả ị i có th chuyên ch t ộ ố ở ứ ng án khác đ ở ố i i đa 10.000 ượ c ể m c đ t ươ ỗ ế ượ ư ơ ố ả ổ ả ượ ụ ự ế ả l ự ụ ế ả c phân ph i thì ph i, do đó ph i tăng thêm chi phí đi thuê. ả ả ộ ng. G m các kho n m c : ti n l ề ươ ố ả ồ ồ ấ ổ ớ ầ i đó doanh thu b ng v i chi ể ể ể ạ ố ớ ằ . i và không b l ị ỗ ỏ ộ ả ờ ẩ ả ấ ố i đi m này DN s n xu t kinh doanh không l ấ ể ạ ả ượ ủ ố ệ ể ụ ỉ ả ộ ộ ề ng công nhân s n xu t : 120.000 đ/SP ố ị ế ề ươ ề ề ả ấ ả ả ẩ ụ ả ẩ ậ ả ớ i nhu n : - Chính sách lãi su t và s thu ph i n p : đây là hai y u t hay gi m chi phí đ u t ả ậ này. hai y u t ế ố - S ti n b c a khoa h c công ngh : đ u t ầ ư ộ ủ ự ế h c công gnh , n u không ti p c n k p th i s lâm vào tình tr ng thua l ờ ẽ ọ s n.ả - Đ v ng ch c tin c t c a đ u t ầ ư ắ ậ ủ năng đ m b o v ng ch c s kích thích nhà đ u t ẽ ầ ư ắ tr ng không n đ nh DN s h n ch đ u t ẽ ạ - Kh năng tài chính c a DN : đ đi đ n quy t đ nh đ u t tài chính c a mình g m ngu n t DN không th v ể ượ III- CÁC PH ƯƠ A- Ph 1. Phân bi ế ự ổ ủ - Đ nh phí (chi phí c đ nh) : là lo i chi phí không liên quan tr c ti p t i s thay đ i c a ạ ị s n l ng c a cán b qu n lý, kh u hao, chi phí ươ ả ả ượ duy trì b o qu n, chi phí b o hi m, chi phí thuê b t đ ng s n (thuê kho, thuê văn phòng). L u ý : g i là đ nh phí nh ng nó ch c đ nh ư i h n đó thì đ nh phí l gi ở ộ ớ ạ Ví d : Công ty thuê xe t ả ố ướ ụ đa là 10.000 chai m i ngày. Rõ ràng chi phí thuê xe là đ nh phí chai/ngày. Nh ng n u h n 10.000 chai/ngày đ xem xét là công ty ph i thuê thêm xe t ng, tăng gi m theo - Bi n phí : là nh ng chi phí ph thu c vào s thay đ i s n l ữ ng công nhân tr c ti p s n cùng t ả v i s n l ỷ ệ ớ ả ượ xu t, chi phí NVL cho s n xu t, hoa h ng trên doanh s , chi phí nhiên li u, bao bì, m t ộ ệ ấ s chi phí khác bi n đ i v i đ u ra. ế ố 2. Phân tích đi m hòa v n : Đi m hòa v n là đi m mà t phí đã b ra, nghĩa là t ả ng : (đ i v i DN s n xu t m t s n ph m). a. Đi m hòa v n theo s n l ố ớ Ví d : Có tài li u sau đây c a m t DN ch s n xu t kinh doanh m t m t hàng : ặ ấ - Chi phí c đ nh : ti n thuê nhà, ti n kh u hao, chi phí qu n lý : 40 tri u. ệ ấ - Chi phí bi n đ i : ti n NVL, ti n l ổ - Giá bán 1 s n ph m là 200.000 đ. H i DN ph i tiêu th trên bao nhiêu s n ph m m i có lãi ?. Ta l p b ng sau : ả B ng doanh s , chi phí và l ố ỏ ả ậ ợ
(cid:229)
Sản lượng tiêu thụ 0 200 400 500 800 ( bi n phí ế (B = b.S) 0 24.000 48.000 60.000 96.000 Đ nhị phí (Đ) 40.000 40.000 40.000 40.000 40.000 chi phí (B+Đ) 40.000 64.000 88.000 100.000 136.000 Doanh thu (D) 0 40.000 80.000 100.000 160.000
1.000 120.000 40.000 160.000 200.000 Lãi(+) L (-)ỗ - 40.000 - 24.000 - 8.000 0 + 24.000 + 40.000
, > 500 ng tiêu th < 500 s n ph m thì DN b l ả ị ỗ ẩ ấ ả ế ế ả ụ ẩ ố
ẩ ụ S0 i đi m hòa v n. ố
ng ng v i s n l ng. ụ ạ ể ng tiêu th . ụ ứ ươ ớ ả ượ
ị ế ng. ứ qua k t qu trên ta th y n u s n l ả ượ s n ph m thì DN m i có lãi và b ng 500 s n ph m thì hòa v n. ằ ớ ả Xây d ng công th c : ứ : s n l G i :ọ ả ượ S D Đ b B g ng tiêu th t : s n l ả ượ : doanh thu t : đ nh phí. : bi n phí m t đ n v s n ph m. ị ả : ( bi n phí t ng ng v i s n l ế : giá bán m t đ n v s n ph m. ẩ ớ ả ượ ẩ ộ ơ ươ ộ ơ ị ả
( ( D = S x g B = S x b ả ượ ả ượ ơ ơ ụ ụ ế ị Ta có : * Doanh thu = s n l * ( bi n phí = s n l ế * ( chi phí = ( bi n phí + đ nh phí ng tiêu th x giá bán đ n v ị ng tiêu th x bi n phí đ n v ị ế B + D = S.b + Đ ( ể ố ạ
40.000.000
SP 500
= S0
= 120.000
- 000.200
= = = T i đi m hòa v n ta có : ( doanh thu S0g S0g - S0b S0(g - b) ( chi phí S0b +Đ Đ = Đ = S0 Ñ ( b- g
i nhu n
ế
ể
ẩ
ọ
c l ượ ợ
ậ
i đi m hòa v n. ng tiêu th t ụ ạ ể ị ố Theo ví d ta có : ụ ả Đây là công th c xác đ nh s n l ứ DN ph i tiêu th trên 500 s n ph m thì m i có lãi. ụ N u g i là ph n hoàn v n c a m t đ n v s n ph m thì ta có th tính đ ị ả ủ ầ ả ượ ẩ ả ố ớ ộ ơ hv = g - b
* Pn
: l
i nhu n c a s l
ng s n ph m tiêu th b t kỳ
ủ
ợ
ố ượ
ụ ấ
ả
ẩ
ậ Pn = (Sn - S0) x hv
ng s n ph m tiêu th b t kỳ nào theo công th c sau : c a s l ủ ố ượ ụ ấ ứ ả ẩ
* Sn : s l ng s n ph m tiêu th b t kỳ ố ượ ụ ấ ả ẩ
Theo ví d trên, n u tiêu th 800 s n ph m thì l c là : ụ ụ ế ả ẩ ợ i nhu n đ t đ ậ ạ ượ Pn = (800 - 500) x (200.000 - 120.000) = 24.000.000 đ ồ ị ố ng nh sau : ư ọ - Tr c hoành là s n l ả ượ ộ - Tr c tung là doanh thu ho c chi phí. ng đ nh phí (đ ng này luôn ặ ng 1), đ thi Ta có đ th minh h a đi m hòa v n theo s n l ả ượ ể ng. * Tr c t a đ : ụ ụ ọ ụ t giá bán không đ i, đ u tiên ta v đ ẽ ườ ổ ế ầ ị ườ ườ ả
ng 2) là đ ng bi n phí : B = b.S. Ta th S (s n l ng) thì s có ườ ườ ả ượ ế ế ẽ
Doanh thu, chi phí (1000 đ)
ng t ng chi phí (Đ + B) đó là đ ườ ổ ườ ớ ng song song v i ườ ng 4) là đ ng doanh thu D = S.g. Ta th S (s n l ng) thì s có (đ ứ ư ườ ng 3) là đ đ nh phí. ừ ị ườ ả ượ ế ẽ * Gi song song v i tr c hoành. ớ ụ * Đ ng th hai (đ ứ ườ ng ng. B t ứ ươ * Đ ng th ba (đ ườ ườ ứ đ ng bi n phí và đi t ế * Đ ng th t ườ ng ng. D t ứ ươ
D = S.g (4) ( chi phí = Đ + B (3)
100.000
B = b.S (2) 80.000
48.000 40.000
Đ nh phí (1) ị 24.000
0 400 200 800 600 ườ ể i đi m I, Doanh nghi p b l ạ ể ng (3) chi phí là đi m hòa v n. ố vì chi phí luôn l n h n doanh ớ ị ỗ ệ ơ ể ng (4) doanh thu và đ d ở ướ ể ể ớ ơ ố ố ố ề ấ ợ ớ ứ ả ể ử ụ ế ợ ế ụ ể ị ạ ớ ổ ị ự ế ượ ơ ở ổ ị
Ñ
500 Giao đi m gi a đ ườ ữ ể T i đi m hòa v n : ố thu. Các đi m trên đi m I thì DN có lãi vì doanh thu luôn l n h n chi phí. b. Đi m hòa v n theo doanh s (doanh thu hòa v n) : ể ng h p DN s n xu t kinh doanh nhi u m t hàng v i chi phí và giá bán khác nhau. Tr ặ ườ Ta không th s d ng giá bán và bi n phí đ n v . Tình hình có th căn c vào s li u ố ệ ơ ể ế c đ nh phí, t ng bi n kỳ báo cáo k t h p v i tình hình c th kỳ k ho ch, d ki n đ ượ ế phí và t ng doanh thu trong kỳ, trên c s đó xác đ nh đ c đi m hòa v n theo doanh ố ể s .ố Xây d ng công th c : ự ứ
Töø
coâng
thöùc
= S :
coù Ta
theå vieát
=
(*)
0
= g . S : 0
= D 0
Ñ b- g
Ñ. g b- g
- 1
Ñ b- g g
b g
(cid:219)
(cid:229) doanh thu : D = S. g : B = S. b ( bi n phí ế
hay
=
Theá
= D : coù ta (*) vaøo
0
B D
b. S = g . S
b g
= D 0 - 1
- 1
Ñ B D
(cid:222)
Ñ b g ố
ạ ể ị thi t công ty bách hóa X có tài li u v tình hình thu chi trong quý I nh ề ư i di m hòa v n. ệ ả ế
: 50 tri uệ : 18 tri uệ t b ế ị : 15 tri uệ ả : 17 tri uệ ệ Đây chính là công th c xác đ nh doanh thu t ứ Ví d : Gi ụ sau : 1. ( doanh thu : 540 tri uệ 2. Chi phí trong quý : * Đ nh phí ị - Ti n thuê nhà ề - Ti n kh u hao thi ề ấ ng tháng và chi phí qu n lý - Ti n l ề ươ * Bi n phí : 450 tri u ế - Giá v n hàng khi mua vào ố : 400 tri uệ
ng theo doanh s ố ưở : 40 tri uệ : 10 tri uệ
0
ở ạ ể ượ ờ - Ti n th ề - Bao bì đóng gói Yêu c u :ầ 1. Công ty đ t doanh s bao nhiêu tr lên đ có lãi ? ể ố c v n ? 2. Vào th i đi m nào trong năm công ty hòa đ ố 3. Xác đ nh lãi c a công ty trong quý. ủ ị Ñ 1. Doanh thu taïi ñieåm hoøa = D : voán 300 trieäu ñoàng. =
=
2.
Thôøi ñieåm
hoøa
: voán
Doanh
thu
bình quaân
= ngaøy
6
trieäu
540 90
hoøa
=
=
Thôøi gian
hoøa
T : voán
50
ngaøy
(1
thaùng 20
ngaøy)
0
Doanh thu
thu voán = ngaøy bình quaân
300 6
- 1 - 1 B D 50 = 450 540 i :ả ớ ắ ầ ệ ồ c v n là ngày 20/2. ứ ượ ể ố ủ ệ c doanh thu hòa v n. ờ ố ố ờ ể ạ ượ c trong kỳ. : doanh thu đ t đ D Bài gi Công ty đ t doanh s trên 300 tri u đ ng thì m i b t đ u có lãi. ố ạ T c là th i đi m hòa đ ờ 3. Lãi c a công ty trong quý : P = Doanh thu - Chi phí = 540 - (450 + 50) = 40 tri u. c. Th i gian hòa v n : Th i gian đ đ t đ G iọ ạ ượ
Doanh : doanh thu hòa v n.ố : s ngày trong kỳ. : Th i gian hòa v n. ố
:
doanh
thu
bình quaân
ngaøy
D n
hoøa
0
=
=
T Hay
T 0
0
Doanh thu
thu voán = bình quaân ngaøy
Doanh
n x D D
D 0 D n
ố D0 n T0 ờ
ể ể ồ ạ i thi u mà DN ph i s n xu t và tiêu th đ có th t n t ấ i. ng c nh tranh, vì khi đã ệ ề ể ỉ ị ườ ủ ứ ố ề ạ ố ố ượ ng lai và th i gian i nhu n s thu đ c trong t c v n DN có th gi m giá bán xu ng. ậ ượ ươ ẽ ờ ể ượ ượ ố ươ i v n đ u t ban ồ ạ ố ầ ư ự ố t. ờ ầ ư ầ ố ờ ộ ự ờ ố ụ ự ầ ư ậ ế ủ ứ ng ti n t ệ ễ ư ượ ứ ư ệ ệ trên theo s đ sau (đv : tri u đ ng) 3. Ý nghĩa c a phân tích đi m hòa v n : ố - Cho th y m c t ả ả ụ ể ấ - Giúp cho DN đi u ch nh giá thích h p trong đi u ki n th tr ợ hòa đ ể ả c các kho n l - Giúp cho DN tính đ ả ợ c v n đã b ra. khi nào có th hòa đ ỏ ng pháp th i gian thu h i v n : B- Ph ồ ố ờ Th i gian hoàn v n c a d án là kho ng th i gian d án thu h i l ả ủ ờ ự càng t đ u. Th i gian hoàn v n càng ng n d án đ u t ự ắ ố ban đ u là 800 tri u đ ng, đ i s ng kinh t Ví d : M t d án có v n đ u t c a d án ồ ệ ầ ồ là 4 năm. D ki n s thu nh p hàng năm là : năm th nh t 300 tri u; năm th hai 400 ứ ố ề ệ tri u; năm th ba 400 tri u; năm th t ệ c a d án đ u t ủ ấ 500 tri u. Có th bi u di n l u l ể ể ị ự ế ứ ầ ư ơ ồ ự ệ ồ 0 1 2 3 4 -800 400 300 500 Xác đ nh th i gian hoàn v n nh sau : ị ư ố : 800 tri uệ ờ ban đ u - V n đ u t - Thu nh p đ n cu i năm th hai ế ầ ư ậ ứ 400 ố ầ ố : 700 tri uệ
ả : 100 tri uệ - S còn ph i thu - Th i gian hoàn v n : ố ờ ố
12 x
thaùng
3 naêm 2
= thaùng
+ naêm 2
Nh c đi m c a ph ng pháp : ượ ủ ể ươ
100 400 i ngoài th i gian hoàn v n. N u d án đ u t - Không chú ý đ n kh năng sinh l ờ ế ng phát tri n và tăng kh năng sinh l sinh l ờ ề ướ theo quan đi m hoàn v n cách ch n l a này khó đ - Không chú ý đ n giá tr ti n t ứ c a đ ng ti n. ồ ủ Chú ý : Khi th m đ nh d án theo ph ị ẩ th i gian c n ph i xem xét c giá tr hi n t Ví d : Có 2 d án A và B cùng v n đ u t năm nh sau
ả ự ế ố ậ ch m ầ ư i v sau thì ờ i lúc đ u, nh ng có xu h ư ờ ể ầ ể ượ ấ ậ ố ả c ch p nh n. ọ ự theo th i gian, t c là không xem xét đ n s m t giá ị ề ệ ự ấ ế ế ờ ề ng pháp th i gian hoàn v n, bên c nh y u t ế ố ươ ự ạ ờ ố ầ ả ả ờ i c a ti n lãi. ề là 300 tri u, có thu nh p phát sinh qua các ị ệ ạ ủ ầ ư ụ ự ệ ậ ố 0 ư 1 2 3 200 100
100 200 D án A : - 300 ự 100 D án B : - 300 ự 100 ế ề ư ự ồ ọ ự ằ ứ ố ạ ờ ị ơ ệ ờ ắ ữ ụ ươ ớ ươ c ượ ầ ng pháp hi n giá thu n, ệ ng pháp th i gian hoàn v n, đ kh c ph c nh ng nh ố ư ự ế ợ ờ ể ng pháp khác nh ph ươ i khi th m đ nh d án. ị ầ ộ ồ ờ
ở ờ th i ng, m t đ ng c a hôm nay có giá tr h n m t đ ng ị ơ có giá tr theo th i gian : m t đ ng hôm ộ ồ ị ng lai. Lãi su t chính là th c đo ướ ấ vào m t d án ng i ta ph i tính ộ ự ả v cùng m t m t b ng th i gian m i so sánh tính ờ ặ ằ ươ ầ ư ộ ầ ư ề ườ ớ ủ
i, l c c a nhà đ u t ọ : g i năm đ u c a th i kỳ phân tích là hi n t ờ ự ươ ế ủ ị ủ i hóa", bài toán tr v 2 d ng : ầ ư ầ ng lai, vì v y giá tr c a d án s đ - Giá tr t ạ ữ i, nh ng ệ ạ ng lai c tính theo "t ươ ố ng lai c a đ ng v n ồ ẽ ượ ị ươ ậ ở ề ệ ạ ủ ồ C 2 d án đ u có th i gian hoàn v n là 2 năm. Tuy nhiên n u ta l u ý r ng 1 đ ng ả b c hôm nay có giá tr h n 1 đ ng b c năm sau thì ta ch n d án A vì có m c thu năm ạ đ u là 200 tri u. ầ i : khi s d ng ph Tóm l ử ụ ạ đi m c a nó ta nên k t h p v i ph ủ ể ng pháp ch s sinh l ph ỉ ố ẩ ươ ng pháp hi n giá thu n (The Net Present Value - NPV) B- Ph ệ ươ th tr Trong n n kinh t ủ ộ ồ ế ị ườ ề ng lai. Đi u này hàm ý r ng ti n t đi m t ề ệ ằ ề ươ ể c đ u t nay có th đ đ t o ra thu nh p trong t ậ ầ ư ể ạ ể ượ giá tr c a đ ng ti n theo th i gian. Vì th khi đ u t ị ủ ế ờ ề ồ các kho n thu, chi c a d án đ u t ự ả ... toán đ c l ượ ờ ỗ Theo quy ủ ướ năm ti p theo sau là t hóa" ho c "hi n t ặ i. hi n t ệ ạ - Giá tr hi n t ị ệ ạ ủ i c a đ ng v n t ồ ố ươ ng
ệ ạ
ấ . H i đ n cu i năm th ba s nh n đ ố i b v n 1.000.000 đ, đ u t ố ể ế ụ ầ ư ậ i (bài toán xuôi) ầ ư ớ ỏ ế ố v i lãi su t 10%/năm. S lãi hàng năm ả ố c c v n ẽ ố ậ ượ ứ
c cu i năm I : 1.000.000 + (1.000.000 x 10%) = ị ạ ượ i :ả ố lai. ng lai c a đ ng v n hi n t 1. Giá tr t ồ ủ ị ươ Ví d : M t ng ụ ườ ỏ ố ộ đ c nh p vào v n đ ti p t c đ u t ượ l n lãi là bao nhiêu ? ẫ Gi - Giá tr đ t đ 1.100.000 đ - Giá tr đ t đ c cu i năm II 1.100.000 + (1.100.000 x 10%) = : ị ạ ượ ố 1.210.000 đ - Giá tr đ t đ c cu i năm III 1.210.000 + (1.210.000 x 10%) = : ị ạ ượ ố 1.331.000 đ
s thu đ c c v n l n lãi là 1.331.000 đ. ầ ư ẽ ượ ả ố ẫ ố ứ
ư ậ ự V
Nh v y đ n cu i năm th 3 nhà đ u t ế Xây d ng công th c : ứ : là v n đ u t G i :ọ ầ ư ố n ố i Tn ng lai (g m c g c và lãi) sau năm th n (còn g i là ban đ u. ầ : là s năm đ u t . ầ ư : là lãi su t c đ nh. ấ ố ị : là giá tr t ị ươ ả ố ứ ồ ọ
c giá tr t ng lai cu i m i năm nh sau : ị ươ ố ư
ỗ ở = V + Vi = V(1 + i) = T1 + T1. i = T1(1 + i). Th T1 = V( 1 + i) giá tr kép) ị Ta tính đ ượ - Năm th 1 : T1 ứ - Năm th 2 : T2 ứ ế = V(1 + i) (1 + i) = V(1 + i)2 = T2 + T2. i = T2(1 + i) = V(1 + i)2 (1 + i) = V(1 + i)3 ộ cu i năm th n : - Năm th 3 : T3 ứ M t cách t ng quát : ổ Giá tr kép ở ị ố ứ Tn = V(1 + i)n
ừ ấ ươ ấ ệ ườ ụ ậ ứ ẵ ộ ả ng lai, giá tr c a nó ph thu c vào m c lãi i ta l p b ng tính s n (1 ệ
=
hay
n
n
1 + i 1
T n ) + i 1 i c a m t l
c giá tr t ủ ng lai c a m t đ ng v n hi n t ộ ồ ủ ờ ứ ả ị ươ ử ụ ố c đ u t ầ ư ớ ượ ứ ế ấ ượ ng lai là giá tr m t l i : giá tr t tăng tr ầ ạ ượ ị ươ ấ ố ị ả ng lai (bài toán ng ị ệ ạ ủ s chúng ta mong có đ ị ộ ượ ưở v i 1 lãi su t c đ nh, trong m t kho ng th i gian nào đó. ộ i) c l i c a đ ng v n t ượ ạ ố ươ ồ ượ ả ử ữ ồ c 1.000.000 đ ng trong 5 năm n a, thì giá tr hi n t c tính thông qua công th c : ị ệ ạ i ứ ượ ơ ồ ị Trong đó (1 + i)n g i là th a s lãi su t t ố ị ủ ọ su t i và s th i kỳ n. Đ thu n ti n trong vi c tính toán, ng ố ờ ậ ể + i)n trong b ng ph l c I. ụ ụ ả ệ ạ i Ý nghĩa c a th a s (1 + i)n : là tìm đ ố ượ ố ừ n. S d ng b ng tính trong ph l c ta th y ấ v i m c lãi su t c đ nh i, th i gian đ u t ụ ụ ầ ư ấ ố ị ớ ng lai c a m t đ ng ộ ồ v i i = 10% và n = 3 thì ta có (1 + i)n = 1,331. S này là giá tr t ủ ị ươ ớ v i m c lãi su t 10% là 1,331 đ ng. Do đó n u v n g c sau 3 năm n u đ ố ố ế ồ c : T3 = 1.000.000 x 1,31 = 1.331.000 đ. ban đ u là 1.000.000 đ thì sau 3 năm ta đ ng ti n t Tóm l ầ c đem đ u ng, n u nó đ ế ề ệ t ờ ư ớ 2. Giá tr hi n t Gi (ngày hôm nay) s ít h n 1.000.000 đ ng, Giá tr này đ ẽ T công th c Tn = V(1 + i)n. Ta có : ừ ứ
= V ( ị ệ ạ ủ
x T V ) n ( d ki n trong t ề ệ ự ế
treân :
thöùc
Trong coâng
laø goïi
heä
soá
chieát kha áu
hay thöøa
soá
laõi suaát hieä
giaù
n
ñöôïc
tính saün
n
ng ti n t ng lai đ ộ ượ ươ ượ c g i là ọ ế ng lai, n năm, v i lãi su t i%. Vi c xác đ nh giá tr hi n t ệ s chi ự - Là tìm đ i c a m t đ ng trong t ộ ồ ươ ấ ớ ị t kh u. ấ ượ
trong
baûng
phuï
luïc
YÙ II. soá
cuûa
nghóa
thöøa
: soá
:
n
c giá tr hi n t ị ệ ạ ủ 1 + i) (1
1 + i) (1 cu i năm th 5 ch có giá tr là 0,567 đ ng đ
S này nghĩa là 1 đ ng c đ u t hôm ố ồ ở ứ ố ồ ỉ ị ượ ầ ư
n
= Söû - duïng baûng phuï luïc ta II thaáy = i vôùi 12%, = 0,567. : coù Ta 5. n (
)
1 + i 1
=
=
1.000.000
x
0,567
567.000 ñ
= T V n
n
1 + i) (1
5 năm sau thì giá tr hi n t i b ra bây gi nay v iớ lãi su t 12%. Do đó mu n có 1.000.000 đ ấ ố ở ị ệ ạ ỏ ờ
là :
ầ ư ớ ố ề ớ ng ti n t ư ậ ẽ ộ ượ ng lai nh ng đ hôm nay v i lãi su t 12% trong vòng 5 ấ ề ệ ở i v i m t m c lãi su t c đ nh và c quy ng ư i là giá tr c a m t l ị ủ ộ ệ ạ ớ ấ ố ị ượ ứ
n
ng pháp xác đ nh hi n giá thu n (The Net Present Value - NPV) ệ ầ ị ự ế ị ủ ủ ng lai đ Nh v y v i s ti n 567.000 đ đ c đ u t ượ i giá tr hi n t năm s tăng lên 1.000.000 đ. Tóm l ạ ị ệ ạ t c v th i đi m hi n t ươ ể ề ờ ượ th i gian n. ờ 3. Ph ươ Hi n giá thu n (NPV) c a m t d án là t ng giá tr c a các kho n thu d ki n trong ổ ệ t ầ ư ự ế ươ ộ ự ề ệ ạ tr đi v n đ u t i ừ ầ c quy v hi n t ượ d ki n ban đ u c a d án. ầ ả ủ ự ố
Coâng
thöùc
= NPV :
V -
T j
ñt
j
1 + i) (1
(cid:229)
= 1 j t kh u đ đ a giá tr c a kho n thu trong ị ủ
ng pháp này đ ấ ế ự ỏ ầ ư ể ư ớ ố ả ban đ u b ra. ầ ượ ươ ng lai v cùng m t th i đi m hi n t ộ c d a trên lãi su t chi ấ i đ so sánh v i v n đ u t ệ ạ ể ể ng h p : ợ b d án ế ề ự ợ ng h p 1 : n u các d án là đ c l p l n nhau. Vi c ch p nh n ho c t ộ ậ ẫ ặ ừ ỏ ự ệ ấ ậ
d án có l i) ng. ề ỏ ự ứ ờ ừ ươ : ch p nh n d án (đi u này ch ng t : t : tuỳ vào quan đi m c a nhà đ u t ể . ầ ư ự ệ ế ấ ợ ủ ỏ l n nhau. Vi c ch p nh n d án này đòi h i ự ạ ừ ẫ i : s ch n d án nào có NPV cao nh t, mi n là NPV cao ự ạ ậ ấ ễ ẽ ọ ng h p 2 : n u các d án lo i tr b các d án còn l ự ả ự ự ọ ớ ổ ư ộ ậ ệ ả ơ Ph t ờ ươ Đánh giá d án : Có hai tr ườ - Tr ự ườ ph thu c vào NPV âm hay d ộ ụ NPV > 0 ấ ự ậ NPV < 0 ch i d án. ố ự NPV = 0 - Tr ườ ph i t ả ừ ỏ nh t ph i > 0. ấ Ví d : M t công ty đang băn khoăn l a ch n m t trong hai d án v i t ng kinh phí ộ ụ đ u t ị đ u là 400 tri u và có các kho n thu nh p qua các năm nh sau : (Đ n v ầ ư ề 1.000.000 đ)
DỰ ÁN A B VỐN Đ U TẦ Ư 400 400 Thu nhập qua các năm 5 2 100 120 80 150 3 120 120 4 100 80 1 100 150 6 100 60
n
Bằng phương pháp hiện giá thuần, hãy xem công ty nên lựa chọn dự án nào có lợi nhất với lãi súât chiết khấu là 12%/năm.
NPV
= V -
-
400
= (cid:229)
(A)
T j
ñt
j
ø Ø œ Œ
( x 100 ( +
( ) + 0,89286 x 120 ( ) + 0,6352 x 100
( ) + 0,79719 x 120 ( ) + 0,56743 x 100
) 0,71178 ) 0,50663
x 100
1 + i) (1
= 1 j
ß º
= 441,3204 -
n
1
ơ i (The profitability Index - PI) ng pháp ch s sinh l ờ i c a d án là giá tr hi n t i c a thu nh p trong t ng lai so v i chi phí ị ệ ạ ủ ươ ậ ớ ban đ u c a d án. 400 = 41,3204 > 0 NPV(B) = [(150 x 0,89286) + (150 x 0,79719) + (120 x 0,71178) + (80 x 0,63552) + (80 x 0,56743) + (60 x 0,50663)] - 400 = 465,5549 - 400 = 65,5549 > 0 Ch n d án B vì có NPV > 0 cao h n d án A. ự ự ọ D- Ph ươ Ch s sinh l ỉ ố đ u t ầ ư ờ ủ ủ ầ ỉ ố ự ự
T j
j
+ i) (1
= 1 j
= PI
V
ñt
(cid:229)
Ví d : Có l u l ng ti n t c a 1 d án sau đây : (Đ n v tri u đ ng) ư ượ ụ ề ệ ủ ị ệ ự ồ ơ
n
0 2 3 1 4 - 600 250 250 t kh u là 10%. 250 s lãi su t chi ả ử 250 ế ấ V i gi ớ ấ
x
x
0,82645)
= (cid:229) NPV
-
= 600 792,59
+= 600 -
192,59
T j
= V - ñt
j
(250 +
(250
+ 0,90909) (250 + 0,75181)
x
(250
x
0,68301)
1 + i) (1
= 1 j
n
ø Ø œ Œ ß º
T j
j
1 + i) (1
= 1 j
=
= PI
1,32
(cid:229)
ỉ ố ồ ạ ộ s thu h i l ầ ư ẽ ng 32% c a chi phí đ u t ươ ban đ u c ng thêm ầ ầ ban đ u. Nói cách khác đ u i chi phí đ u t ầ ư ầ ầ ư ủ ầ
ng h p các d án là đ c l p l n nhau : d án nào có PI > 1 thì ch p nh n d án; ự ộ ậ ẫ ườ ự ấ ậ
792,59 = V 600 ñt c hi u là vi c đ u t Ch s này đ ượ ệ ể ng đ v i NPV (kho n lãi) t ươ ả ớ vào d án này s sinh l t i 0,32 l n hay 32%. ợ ẽ ự ư * Đánh giá d án : ự - Tr ự ợ PI < 1 thì lo i b d án. ạ ỏ ự - Tr ng h p các d án là lo i tr l n nhau : d án nào có PI l n nh t và l n h n 1 thì ợ ự ự ườ s đ c ch n. ọ ẽ ượ Ví d : So sánh ba d án A, B, C sau đây : (Đ n v tri u đ ng) ụ
ạ ừ ẫ ấ ớ ơ ớ
ị ệ ự ơ ồ
Năm NPV PI Thời gian
hoàn vốn 2 100 10 tháng 1.200 1 năm 8 tháng 1 600 200 530 180 11 tháng 10 ngày D ự 0 Án A - 500 B - 1.000 - 500 C ờ ố ờ ắ ự (10%) 128,099 173,558 130,5787 ố
ấ : d án C có PI cao nh t. ấ ế ế ế ng pháp đ u cho 3 k t qu khác nhau. N u đây là các d ả ế ươ ệ ự ọ l n nhau, trong nh ng tr ạ ừ ẫ ế ề ặ ừ ỏ ự ườ ự b d án khá đ n gi n. Tuy nhiên n u đây ơ ả ử ng h p nh th này t ư ế ế t nh t v n s ấ ẫ ố ợ ụ ự ấ ằ ờ ơ i trong m t quy mô v n đ u t ầ ư ợ ộ ớ ự ố ớ ự c qui mô th c c a d án, và n u nh m c đích cu i cùng c a d án là t ng pháp NPV. i th p h n d án C ế ậ i sinh l khá l n. Đi u này làm cho thu nh p ề ạ ng pháp NPV nói lên d án B là khá l n so v i d án C. Nh v y ph ươ i đa hóa ủ ỉ ố ớ ư ậ ố ư ụ ự ủ ố ế c l a ch n. ẽ ượ ự ọ ươ ấ c n bi ữ ử ụ ự ế ẩ ng pháp đã trình bày trên đ u cung c p ch ra nh ng thông tin ỉ ề i ta s d ng đ ng ồ t. Do đó khi th m đ nh d án ng ườ ị ầ ư ầ ng pháp. Tuy nhiên, đ ra m t quy t đ nh cu i cùng thì NPV ph i là ả ế ộ ị ố i đa hóa l i nhu n. ế ẩ ậ ợ ng pháp chu n nh t, n u nh m c tiêu c a công ty là t ươ ơ ấ ủ ủ ố ệ ấ ị ẩ ữ ấ ộ ộ ả ợ ố ả ả ế ị ứ ổ ạ ượ ề ồ ả ế ệ ế (10%) 1,256 1,173 1,26 - N u xét theo th i gian hoàn v n : d án A có th i gian hoàn v n ng n nh t. ấ - N u xét theo NPV : d án B có NPV cao nh t. ự - N u xét theo PI ự Chúng ta th y r ng 3 ph ấ ằ án đ c l p l n nhau, vi c l a ch n ho c t ộ ậ ẫ là các d án lo i tr ữ ự d ng ph ươ Th c v y n u xét theo NPV, tuy r ng d án B có ch s sinh l ậ ự nh ng nó l ư đ t đ c t ạ ượ ừ ự đ ự ự ượ i nhu n thì d án B s đ l ậ ự ợ Tóm l i : M i ph ỗ ạ khác nhau mà nhà đ u t th i các ph ể ươ ờ ph ư ụ ươ ng pháp th m đ nh c c u tài chính c a Doanh nghi p E- Ph 1. Khái ni m : M t trong nh ng v n đ quan tr ng trong công tác qu n lý tài chính đ i ố ệ ọ ạ ộ ch c các ngu n v n m t cách h p lý đ m b o cho ho t đ ng v i DN là huy đ ng t ộ ớ kinh doanh c a DN đ t đ ố cao. Đ đi đ n quy t đ nh huy đ ng v n ộ ể ủ c n ph i xem xét c c u tài chính c a DN. ơ ấ ầ c hi u qu kinh t ủ ả
= Hn
Toång voán
ỷ ọ ữ ố tr ng gi a các ngu n v n trong toàn b ồ i qu n lý rút ra v n đ ệ ơ ấ ườ ủ ấ ả ộ ề - C c u tài chính c a Doanh nghi p : là t ơ ấ ủ ngu n v n c a DN. Nghiên c u c c u tài chính giúp cho ng ồ ứ ố ch y u : ủ ế i cho DN. ợ ợ i hay b t l ấ ợ ị ợ . Nên xác đ nh c c u tài chính nh th nào là thích h p và có l ơ ấ . Vi c vay n là có l ợ . M c đ r i ro tài chính mà DN có th g p ph i. ộ ủ ư ế i cho DN. ể ặ ệ ứ ả gi a v n vay v i t ng s v n kinh doanh c a DN, đ ố ố ớ ổ ủ ố ượ c - Đòn cân n : là quan h t ợ th hi n b ng h s n nh ệ ố ợ l ệ ỷ ệ ữ ư sau : ể ệ ằ
Toång soá ổ
soá nôï kinh doanh ố ố ủ i v n ch s h u. S tăng hay gi m t ỷ ọ ả ủ ở ữ
ả ẽ ộ ng t ự ợ ủ ở ữ ể ớ ố ố ợ ủ ố ệ ổ ế ấ i doanh l ủ ổ ơ ấ i v n ch s h u. ả ặ ổ ỷ ọ ủ ở ữ ệ ợ ố ố ố ẽ ổ
s m t DN có 3 d án đ u t ả ử ộ ự ả ố ầ ư ự ạ ừ ơ ấ ự ợ là 1 t ự t t ng s v n đ u t ố ố ầ ư ự ế ổ ả ộ ấ ế ậ ờ ỷ ề ọ A, B, C. C 3 d án đ u gi ng nhau v m i ề ng di n ngo i tr c c u n : D án A không vay : Hn = 0. D án B vay 50% : Hn ỷ , , thu thu nh p ph i n p 32%. Hãy xét xem DN ả i nh t. Ta l p b ng ự ấ ấ ấ ậ ợ ọ ả S thay đ i k t c u các kho n n trong t ng s v n c a DN s có tác đ ng nh ự h tr ng các kho n n trong ợ ợ ố ưở i c a v n ch s h u tăng ho c gi m. Do t ng s v n c a DN có th làm cho doanh l ả ổ đó vi c thay đ i c c u tài chính c a DN hay nói khác đi vi c thay đ i t tr ng v n vay ố ủ trong ( s v n c a DN s có tác đ ng làm thay đ i doanh l ộ ủ 2. Xét các ví d :ụ Ví d 1 : Gi ụ ph ệ ươ = 0,5. D án C vay 60% : Hn = 0,6. Lãi su t vay 10%. Bi c 1,2 t sau th i gian 1 năm thu đ ượ nên l a ch n c u trúc ngu n v n nào trong 3 c u trúc trên là có l ố ồ tính nh sau : ư ệ Đ n v : tri u ị ơ đ ngồ
ự ự ự Ch tiêu ỉ ầ ư
ủ ở ữ
D án A (Hn = 0) 1.000 0 1.000 1.200 200/1.000 = 20% ấ ố ầ ư 1. V n đ u t ố 2. V n vay ố 3. V n ch s h u ố 4. Doanh thu 5. T su t P v n đ u t 6. N + lãi vay (10%) ỷ ợ
ợ ụ ậ ế i (lãi 1.200-1.000=200 200 x 32% = 64 200 - 64 = 136 D án B (Hn = 0,5) 1.000 500 500 1.200 20% 0 500+(500x10%)=55 0 1.200-550-500=150 150 x 32% = 48 150 - 48 = 102 D án C (Hn = 0,6) 1.000 600 400 1.200 20% 600+(600x10%)=66 0 1.200-660-400=140 140 x 32% = 44,8 140 - 44,8 = 95,2
102/500 = 20,4% 95,2/400 = 23.8% ấ ố ỷ ủ ở 7. L i nhu n tiêu th ậ 8. Thu thu nh p (32%) 9. L i nhu n còn l ạ ậ ợ ròng) 10. T su t P v n ch s h uữ ng h p này ta th y : T su t l 136/1.000 = 13,6% ậ ợ ấ ườ ầ ư ố ấ ợ ẽ ệ ố ợ > lãi su t đi vay (20% > 10%) ấ 13,6% lên i v n ch s h u t ủ ở ữ ừ ự ọ ợ ố ợ ể nh ví d 1 nh ng lãi su t vay là 25%. ng t i nhu n v n đ u t Tr ỷ thì DN có h s n càng cao s làm gia tăng doanh l 23,8%. Do đó DN nên l a ch n d án C và nên vay n đ kinh doanh. ự Ví d 2 : T ư ụ ươ ự ụ ư ấ
D án B (Hn = 0,5) D án C (Hn = 0,6) Ch tiêu ỉ ự ự ự D án A (Hn = 0) ầ ư
1.000 0 1.000 1.000 500 500 1.000 600 400 1. V n đ u t ố 2. V n vay ố 3. V n ch s h u ố ủ ở ữ
1.200 20% 1.200 20% ỷ ấ ố
4. Doanh thu 5. T su t P v n đ u ầ tư 6. N + lãi vay (10%) 1.200 200/1.000 = 20% 0 600+(600x25%)=750 ợ
500+(500x25%)=62 5 1.200-625-500=75 1.200-750-400=50 7. L i nhu n tiêu th ậ ợ ụ
50 x 32% = 16 1.200- 1.000=200 200 x 32% = 64 75 x 32% = 24 ế
50 - 16 = 34 75 - 24 = 51 200 - 64 = 136 ậ ạ i
34/400 = 8,5% 51/500 = 10,2% ố ủ 136/1.000 = 13,6% i nhu n v n đ u t ng h p này ta th y : T su t l ợ ấ ầ ư ấ ệ ố ợ ố ứ ậ ả ủ ở ữ ừ ấ ợ ẽ ố ả ố ồ ệ ố ợ ườ ả ấ ả ỡ < lãi su t đi vay (20% < 25%) 13,6% i v n ch s h u t ng h p này không nên vay và n u ế ủ ở ữ i v n ch s h u ợ ố ấ ỷ
c coi là m t trong nh ng chính sách tài chính c a DN. Khi s ữ ạ ộ su t l ợ ượ ả ấ ợ ệ ắ ợ ỷ i khi th a mãn b t đ ng th c sau : T su t l t nguyên t c là so sánh t ứ ấ ẳ ỏ ợ ỉ ủ i nhu n đ u t ậ ấ ợ ỷ ử v i lãi ầ ư ớ ố i nhu n v n ậ ấ c l ủ ẽ ợ i nhu n ròng c a DN. Ng c th p h n lãi su t đi vay thì s d n t ệ ậ ố ẽ ẫ ớ ậ ấ ượ ạ ế i n u ả i làm gi m ấ ậ 8. Thu thu nh p (32%) 9. L i nhu n còn l ợ (lãi ròng) 10. T su t P v n ch ấ ỷ s h u ở ữ Tr ỷ ườ thì DN có h s n càng cao s làm gi m m c doanh l ợ ố gi m xu ng 10,2% r i gi m xu ng còn 8,5%. Tr ả ợ ph i vay thì h s n càng th p càng đ ph i gi m t su t donh l ả h n.ơ i : Đòn cân n đ Tóm l d ng đòn cân n ph i quán tri ụ su t đi vay. Đi vay ch có l ấ đ u t > Lãi su t đi vay ầ ư Ph n chênh l ch cao h n s là c s gia tăng l ơ ầ su t l t i nhu n v n c a DN đ t đ ơ ủ ấ ợ ỷ i nhu n ròng c a Doanh nghi p. l ủ ậ ợ ơ ở ạ ượ ệ