intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề 03 môn Nguyên lý kế toán

Chia sẻ: Kiều Thanh Tuấn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

208
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề 03 môn Nguyên lý kế toán gồm 26 câu hỏi lý thuyết và bài tập trắc nghiệm với thời gian làm bài trong vòng 30 phút, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu để ôn tập và hệ thống lại kiến thức nguyên lý kế toán, cũng như thử sức mình với đề thi này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề 03 môn Nguyên lý kế toán

  1. ĐỀ 03 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU ) Họ và tên ………………………………………………………………………….Số báo danh …………………Lớp, khóa ……………………………………………………………….. Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm …………………………………………………………………………………………………………………… …. Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây: S Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa T a b c d T 1 Những trường hợp nào sau đây Ký hợp đồng Mua TSCĐ Nhận được Tất cả các được xác định là NVKT phát sinh thuê nhà 50 triệu lệnh chi tiền trường và ghi sổ kế tốn: xưởng để sản chưa thanh phục vụ tiếp hợp trên xuất, trị giá toán khách của hợp đồng 20 DN là 5 triệu triệu đồng/năm. 2 Số dư đầu tháng của các TK (ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000; X= 18.000 X= 16.000 X= 17.000 X= 20.000 TK 214: 4.000; TK 411: 66.000; Y = 52.000 Y= 46.222 Y= 49.111 Y= 57.778 TK 152: X (3.600 kg); TK 311: 6.000; TK 112: 3.000; TK 211: Y. Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại 4 có số dư bằng 0. Xác định X, Y, biết rằng tài sản ngắn hạn bằng ½ tài sản cố định. 3 Nếu một DN có nợ phải trả là 38.000 76.000 57.000 19.000 19.000 (ĐVT: 1.000 đ) và nguồn vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài sản của doanh nghiệp là: 4 Việc sử dụng TK 214 là để đảm Nguyên tắc Nguyên tắc Nguyên tắc Cả 3 câu bảo giá gốc nhất quán phù hợp trên đều đúng 5 Mua một TSCĐ, giá hóa đơn chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT 30.000.000 32.000.000 33.000.000 35.200.000 10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuế 2 triệu, thuế GTGT 10%. Tất cả trả bằng tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên giá TSCĐ sẽ là : 6 Nhóm TK điều chỉnh giảm giá trị Co kết cấu Trên Gồm các TK Cả 3 câu của tài sản là nhóm tài khoản: ngược với kết BCĐKT 129, 139, trên đều cấu của TK được ghi 159, 229, và đúng 1
  2. mà nó điều bên phần 214 chỉnh tài sản và ghi số âm 7 Nhóm người nào sau đây sử dụng Ban lãnh đạo Các chủ nợ Các nhà đầu Cơ quan thông tin kế toán trong việc dự tư thuế kiến khả năng sinh lời và khả năng thanh toán công nợ của một DN? 8 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và Hàng bán bị Giá vốn Chiết khấu Chi phí doanh thu thuần là trả lại và hàng bán thương mại bán hàng giảm giá hàng và chi phí bán quản lý Dn 9 Tính chất của Bảng cân đối kế Sự nhất quán Sự liên tục Sự cân bằng Cả 3 câu toán là: trên đều sai 1 Mua nguyên vật liệu giá hóa đơn 0 chưa thuế 3.000 đ/kg x 18 đ/kg; 10.600 10.900 16.300 16.000 thuế GTGT 10%. Chi phí vận chuyển 300 đ, tất cả trả bằng tiền mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000 kg để sử dụng theo phương pháp LIFO. Giá trị tồn đầu kỳ là 2.000 kg x 16đ/kg. Vậy giá trị tồn kho cuối kỳ là: 1 Để kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa Bảng cân đối Tài khoản Các sổ chi Bảng tổng 1 kế toán tổng hợp và kế toán chi tài khoản cấp 2 tiết hợp chi tiết, kế toán lập : tiết 1 Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp Tổng dư Nợ Tổng phát Cả a, b đều Cả a, b 2 và tài khoản chi tiết là: bằng Tổng dư sinh Nợ đúng đều sai Có bằng Tổng phát sinh Có 1 Ghi nhận nghiệp vụ mua công cụ Bảng cân đối Báo cáo kết Cả hai nội Không 3 là khoản chi phí trong kỳ thay vì kế toán quả kinh dung này phải hai tài sản, sẽ ảnh hưởng đến: doanh nội dung này 1 Điểm giống nhau giữa tài khoản Cùng phản Cùng đối Cả hai đều Không có 4 và Bảng cân đối kế toán là: ánh thường tượng phản đúng câu nào xuyên, liên ánh và đúng tục giám đốc đó là tài sản của DN 1 Trường hợp nào sau đây không Mua hàng Vay ngắn Xuất quỹ Tất cả các 5 làm thay đổi số tổng cộng cuối hóa chưa hạn ngân tiền mặt trả trường 2
  3. cùng của Bảng cân đối kế toán thanh toán hàng để trả nợ vay ngân hợp trên 200 nợ người hàng 700 bán 300 1 Bảng cân đối kế toán ngày 1/1/09 500 và 500 400 và 600 500 và 600 400 và 500 6 gồm: Tiền mặt 300; nợ người bán 100; người mua nợ 200 và vốn chủ sở hữu. Sau nghiệp vụ : vay ngắn hạn ngân hàng để mua hàng hóa 100 thì vốn chủ sở hữu và tổng tài sản sẽ là: 1 Khi DN ứng trước tiền cho người Nợ TK 131/ Nợ TK 141/ Nợ TK 331/ Cả 3 đều 7 bán, kế toán định khoản: Có TK 111 Có TK 111 Có TK 111 sai 1 Trong thời kỳ giá cả hàng hóa FIFO LIFO Đơn giá bình Không xác 8 ngoài thị trường đang tăng, quân định phương pháp tính giá hàng tồn kho nào cho kết quả kinh doanh cao nhất: 1 Số liệu liên quan đến TK 421 như Ghi bên phần Ghi bên Ghi bên Không có 9 sau: số dư đầu kỳ (bên Có) 300. tài sản và ghi phần nguồn phần nguồn trường Trong kỳ kết chuyển lỗ 1.000. Vậy số âm 700 vốn và ghi vốn và ghi số hợp nào khi lập bảng cân đối kế toán, chỉ số âm 700 dương tiêu Lợi nhuận chưa phân phối cuối kỳ được phản ánh: 2 Câu phát biểu nào sau đây là Trong một Định khoản Trong một Nên ghi 0 không chính xác: định khoản phức tạp là định khoản một nợ đối phức tạp, sự ghi chép phức tạp, ứng với tổng số tiền lại của khi ghi nợ 2 nhiều có ghi nợ luôn nhiều định TK thì đồng và ngược bằng tổng số khoản giản thời phải ghi lại tiền ghi có đơn có 2 TK 2 Việc thu tiền từ một khoản phải Tài sản tăng Tài sản Tài sản giảm Tài sản 1 thu của khách hàng sẽ làm : và nguồn vốn tăng và tài và nợ phải giảm và tăng. sản giảm. trả tăng. nguồn vốn giảm. 2 Một doanh nghiệp trong năm 2 phát sinh doanh thu bán hàng 100.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ); thuế 12.000 14.000 16.000 18.000 tiêu thụ đặc biệt 10.000; giá vốn hàng bán 40.000; doanh thu tài chính 5.000; chi phí tài chính 4.000; chi phí bán hàng 17.000; chi phí quản lý doanh nghiệp 20.000. Cho biết lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trong năm là bao nhiêu ? 3
  4. 2 Tài khoản nào sau đây là TK điều TK chi phí TK hao TK Dự TK Hàng 3 chỉnh giảm cho TK doanh thu ? trả trước mòn TSCĐ phòng giảm bán bị trả (142) (214) giá đầu tư lại (531) ngắn hạn (129) 2 Ví dụ nào sau đây thuộc khái Một khoản Một khoản Ghi chép Không 4 niệm dồn tích ? doanh thu đã doanh thu việc bán phải các thực hiện đã thu hàng đã thu trường nhưng chưa trước tiền. hợp trên. thu tiền. nhưng chưa thực hiện. 2 Đầu năm tài sản của doanh 5 nghiệp là 400.000 50.000 40.000 30.000 20.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ), nguồn vốn chủ sở hữu là 380.000. Trong năm doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn đầu tư XDCB từ lợi nhuận chưa phân phối là 50.000. Cuối năm nợ phải trả là bao nhiêu ? 2 TK phải trả cho người bán có số Phát sinh có Phát sinh Phát sinh có Phát sinh 6 dư đầu kỳ là 120.000 ( Đ.V.T : 120.000 nợ 200.000 80.000 nợ 40.000 1.000 đ ); số dư cuối kỳ là 80.000. Trong kỳ sẽ : Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm : Chọn một trong bốn đáp án. Đánh dấu chéo vào ô chọn. Chỉ sửa một lần bằng cách khoanh tròn vào câu đánh sai. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 a b c d 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0