1
ĐỀ 03 MÔN NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN ( THỜI GIAN 30 PHÚT – KHÔNG XEM TÀI LIỆU )
Họ n ………………………………………………………………………….Số báo danh
…………………Lớp, khóa ………………………………………………………………..
Ngày sinh……………………………………………………………………………Điểm
……………………………………………………………………………………………………………………
….
Chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi dưới đây:
S
T
T
Nội dung trắc nghiệm Đáp án chọn lựa
a b c d
1 Những trường hợp nào sau đây
được xác định NVKT phát sinh
và ghi s kế tốn:
Ký hợp đồng
thuê nhà
xưởng để sản
xuất, trị giá
hợp đồng 20
triệu
đồng/năm.
Mua TSCĐ
50 triệu
chưa thanh
toán
Nhận được
lệnh chi tiền
phục vụ tiếp
khách của
DN là 5 triệu
Tất cả các
trường
hợp trên
2 Số dư đầu tháng của các TK
(ĐVT: 1.000 đ): TK 111: 3.000;
TK 214: 4.000; TK 411: 66.000;
TK 152: X (3.600 kg); TK 311:
6.000; TK 112: 3.000; TK 211: Y.
Các số dư còn lại từ loại 1 đến loại
4 có số dư bng 0. Xác định X, Y,
biết rằng tài sản ngắn hạn bng ½
tài sản c định.
X= 18.000
Y = 52.000
X= 16.000
Y= 46.222
X= 17.000
Y= 49.111
X= 20.000
Y= 57.778
3 Nếu một DN có nợ phải trả
19.000 (ĐVT: 1.000 đ) và nguồn
vốn chủ sở hữu là 57.000 thì tài
sản của doanh nghiệp là:
38.000 76.000 57.000 19.000
4 Việc sử dụng TK 214 là để đảm
bảo
Nguyên tắc
giá gốc
Nguyên tắc
nhất quán
Nguyên tắc
phù hợp
Cả 3 câu
trên đều
đúng
5 Mua một TSCĐ, giá hóa đơn
chưa thuế 30 triệu, thuế GTGT
10%. Chi phí lắp đặt trước khi sử
dụng có giá chưa thuế 2 triệu,
thuế GTGT 10%. Tất ctrả bằng
tiền gửi ngân hàng. Vậy nguyên
giá TSCĐ sẽ là :
30.000.000
32.000.000
33.000.000
35.200.000
6 Nhóm TK điều chnh giảm giá trị
của tài sản là nhóm tài khoản:
Co kết cấu
ngược với kết
cấu của TK
Trên
BCĐKT
được ghi
Gồm các TK
129, 139,
159, 229,
Cả 3 câu
trên đều
đúng
2
mà nó điều
chỉnh
bên phần
tài sản và
ghi số âm
214
7 Nhóm người nào sau đây sử dụng
thông tin kế toán trong việc dự
kiến khả năng sinh lời và khả
năng thanh toán công nợ của một
DN?
Ban lãnh đạo Các chủ n Các nhà đầu
Cơ quan
thuế
8 Chênh lệch giữa lợi nhuận gộp và
doanh thu thuần là
Hàng bán b
trả lại
giảm giá hàng
bán
Giá vốn
hàng bán
Chiết khấu
thương mại
Chi phí
bán hàng
và chi phí
quản lý
Dn
9 Tính chất ca Bảng cân đối kế
toán là:
Sự nhất quán Sự liên tc Sự cân bằng Cả 3 câu
trên đều
sai
1
0
Mua nguyên vật liệu giá hóa đơn
chưa thuế 3.000 đ/kg x 18 đ/kg;
thuế GTGT 10%. Chi phí vận
chuyển 300 đ, tất cả trả bằng tiền
mặt. Trong kỳ xuất kho 4.000 kg
để sử dụng theo phương pháp
LIFO. G trị tồn đầu kỳ là 2.000
kg x 16đ/kg. Vậy giá trị tồn kho
cuối kỳ là:
10.600
10.900
16.300
16.000
1
1
Để kiểm tra, đối chiếu s liệu giữa
kế toán tổng hp và kế toán chi
tiết, kế toán lập :
Bảng cân đi
tài khoản
Tài khoản
cấp 2
Các sổ chi
tiết
Bảng tổng
hợp chi
tiết
1
2
Quan hệ giữa tài khoản tổng hợp
và tài khon chi tiết là:
Tổng dư Nợ
bằng Tổng dư
Tổng phát
sinh Nợ
bằng Tổng
phát sinh
Cả a, b đều
đúng
Cả a, b
đều sai
1
3
Ghi nhận nghiệp v mua công cụ
là khoản chi phí trong kỳ thay vì
tài sản, sẽ ảnh hưởng đến:
Bảng cân đi
kế toán
Báo cáo kết
quả kinh
doanh
Cả hai nội
dung này
Không
phải hai
nội dung
này
1
4
Điểm giống nhau giữa tài khoản
và Bảng cân đi kế toán là:
Cùng phản
ánh thường
xuyên, liên
tục
Cùng đối
tượng phản
ánh và
giám đc
đó là tài
sản của DN
Cả hai đều
đúng
Không có
câu nào
đúng
1
5
Trường hợp nào sau đây không
m thay đi s tổng cộng cuối
Mua hàng
hóa chưa
Vay ngắn
hạn ngân
Xuất quỹ
tiền mặt trả
Tất cả các
trường
3
cùng của Bảng cân đối kế toán thanh toán
200
hàng để trả
nợ người
bán 300
nợ vay ngân
hàng 700
hợp trên
1
6
Bảng n đối kế toán ngày 1/1/09
gồm: Tiền mặt 300; nợ người bán
100; người mua nợ 200 vốn
chủ sở hữu. Sau nghiệp v : vay
ngắn hạn ngân hàng để mua hàng
hóa 100 t vốn chủ sở hữu
tổng tài sản sẽ là:
500 và 500 400 và 600 500 và 600 400 và 500
1
7
Khi DN ứng trước tiền cho người
bán, kế toán định khoản:
Nợ TK 131/
Có TK 111
Nợ TK 141/
Có TK 111
Nợ TK 331/
Có TK 111
Cả 3 đều
sai
1
8
Trong thời kỳ giá cả hàng hóa
ngoài thị trường đang tăng,
phương pháp tính giá hàng tồn
kho nào cho kết quả kinh doanh
cao nhất:
FIFO LIFO Đơn giá bình
quân
Không xác
định
1
9
Số liệu liên quan đến TK 421 như
sau: số dư đầu k(bên Có) 300.
Trong kỳ kết chuyển lỗ 1.000. Vậy
khi lập bng cân đi kế toán, chỉ
tiêu Lợi nhuận chưa phân phối
cuối kỳ được phản ánh:
Ghi bên phn
tài sản và ghi
số âm 700
Ghi bên
phần nguồn
vốn và ghi
số âm 700
Ghi bên
phần nguồn
vốn và ghi số
dương
Không có
trường
hợp nào
2
0
Câu phát biểu nào sau đây là
không chính xác:
Trong một
định khoản
phức tạp,
tổng số tiền
ghi nợ luôn
bằng tổng s
tiền ghi có
Định khoản
phức tạp
sự ghi chép
lại của
nhiều định
khoản giản
đơn
Trong một
định khoản
phức tạp,
khi ghi n 2
TK thì đồng
thời phải ghi
có 2 TK
Nên ghi
một nợ đi
ứng với
nhiều có
và ngược
lại
2
1
Việc thu tiền từ một khoản phải
thu của khách hàng sẽ làm :
Tài sản tăng
và nguồn vốn
tăng.
Tài sản
tăng và tài
sản giảm.
Tài sản giảm
và nợ phải
trả tăng.
Tài sản
giảm
nguồn vốn
giảm.
2
2
Một doanh nghiệp trong năm
phát sinh doanh thu bán hàng
100.000 ( Đ.V.T : 1.000 đ ); thuế
tiêu thụ đặc biệt 10.000; giá vốn
hàng bán 40.000; doanh thu tài
chính 5.000; chi phí tài chính
4.000; chi phí bán hàng 17.000;
chi phí qun lý doanh nghiệp
20.000. Cho biết lợi nhuận thuần
từ hoạt động kinh doanh trong
năm là bao nhiêu ?
12.000
14.000
16.000
18.000
4
2
3
Tài khoản nào sau đây TK điều
chỉnh giảm cho TK doanh thu ?
TK chi phí
trả trước
(142)
TK hao
mòn TSCĐ
(214)
TK Dự
phòng giảm
giá đầu tư
ngắn hạn
(129)
TK Hàng
bán bị trả
lại (531)
2
4
dụ nào sau đây thuộc khái
niệm dồn tích ?
Một khoản
doanh thu đã
thực hiện
nhưng chưa
thu tiền.
Một khoản
doanh thu
đã thu
trước
nhưng chưa
thực hiện.
Ghi chép
việc bán
hàng đã thu
tiền.
Không
phải các
trường
hợp trên.
2
5
Đầu năm tài sản ca doanh
nghiệp là 400.000
( Đ.V.T : 1.000 đ ), nguồn vốn
chủ sở hữu 380.000. Trong m
doanh nghiệp bổ sung nguồn vốn
đầu XDCB t lợi nhuận chưa
phân phối 50.000. Cuối m nợ
phải trả là bao nhiêu ?
50.000
40.000
30.000
20.000
2
6
TK phải trả cho người bán số
đầu kỳ 120.000 ( Đ.V.T :
1.000 đ ); s cuối kỳ 80.000.
Trong kỳ sẽ :
Phát sinh có
120.000
Phát sinh
nợ 200.000
Phát sinh có
80.000
Phát sinh
nợ 40.000
Bảng trả lời câu hỏi trắc nghiệm : Chọn mt trong bốn đáp án. Đánh dấu chéo vào ô chọn.
Chỉ sửa một lần bằng cách khoanh tròn vào câu đánh sai.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
a
b
c
d