
B NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỘ Ệ Ể
Đ ÁN Ề
Đ M B O V SINH AN TOÀN TH C PH M Ả Ả Ệ Ự Ẩ
RAU, QU , CHÈ VÀ TH T GIAI ĐO N 2009 - 2015Ả Ị Ạ
(Ban hành kèm theo Quy t đ nh s 111 /QĐ-BNN-QLCLế ị ố
ngày 14 tháng 01 năm 2009
c a B tr ng B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn)ủ ộ ưở ộ ệ ể
Hà N i, tháng ộ12 năm 2008

2

B NÔNG NGHI PỘ Ệ
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔNỂC NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đ c l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
Hà N i, ngày tháng ộ năm 2008
Đ ÁN Đ M B O V SINH AN TOÀN TH C PH M Ề Ả Ả Ệ Ự Ẩ
RAU, CHÈ, QU , TH T GIAI ĐO N 2009 – 2015Ả Ị Ạ
PH N MẦ Ở Đ UẦ
I. S C N THI T XÂY D NG Đ ÁNỰ Ầ Ế Ự Ề
Trong nh ng năm qua, s n xu t nông nghi p đã phát tri n đã t o raữ ả ấ ệ ể ạ
ngu n cung c p l ng th c, th c ph m phong phú và n đ nh cho ng i tiêuồ ấ ươ ự ự ẩ ổ ị ườ
dùng trong n c. Tuy nhiên, các k thu t s n xu t v n còn t p trung ch y uướ ỹ ậ ả ấ ẫ ậ ủ ế
vào phát tri n s l ng h n là ch t l ng s n ph m, đ c bi t còn h n chể ố ượ ơ ấ ượ ả ẩ ặ ệ ạ ế
trong vi c áp d ng các qui ph m th c hành nông nghi p t t (GAP, GAHP),ệ ụ ạ ự ệ ố
th c hành s n xu t t t (GMP), phân tích m i nguy và ki m soát đi m t i h nự ả ấ ố ố ể ể ớ ạ
(HACCP) nh m b o đ m an toàn th c ph m trong toàn b quá trình s n xu tằ ả ả ự ẩ ộ ả ấ
t trang tr i t i bàn ăn. V i vi c gia nh p WTO, Vi t Nam có c h i mừ ạ ớ ớ ệ ậ ệ ơ ộ ở
r ng th tr ng xu t kh u các s n ph m nông nghi p có l i th c nh tranh,ộ ị ườ ấ ẩ ả ẩ ệ ợ ế ạ
tuy nhiên cũng ph i đ i m t v i các yêu c u ngày càng tăng v v sinh anả ố ặ ớ ầ ề ệ
toàn th c ph m (VSATTP), đ c bi t là yêu c u c a ng i tiêu dùng trongự ẩ ặ ệ ầ ủ ườ
n c đ i v i các m t hàng nông s n ch y u nh rau, qu , chè và th t gia súc,ướ ố ớ ặ ả ủ ế ư ả ị
gia c m. Bên c nh đó, ho t đ ng giám sát, ki m tra, x lý vi ph m VSATTPầ ạ ạ ộ ể ử ạ
ch a đ c ti n hành th ng xuyên, d n đ n t l s n ph m không đ m b oư ượ ế ườ ẫ ế ỷ ệ ả ẩ ả ả
VSATTP còn cao, gây nh h ng t i s c kh e ng i tiêu dùng, b c xúc trongả ưở ớ ứ ỏ ườ ứ
xã h i và c n tr xu t kh u.ộ ả ở ấ ẩ
M t s gi i pháp nh m kh c ph c tình tr ng trên đã đ c tri n khai, cóộ ố ả ằ ắ ụ ạ ượ ể
k t qu ban đ u, nh xây d ng các mô hình áp d ng VietGAP, GAHP, tăngế ả ầ ư ự ụ
c ng ki m tra VSATTP. Tuy nhiên, đ m b o VSATTP v n là thách th c l nườ ể ả ả ẫ ứ ớ
trong s n xu t nông nghi p t i Vi t Nam do nh ng khó khăn trong vi c tả ấ ệ ạ ệ ữ ệ ổ
ch c s n xu t, tiêu th s n ph m, r i ro do ô nhi m môi tr ng, bi n đ i khíứ ả ấ ụ ả ẩ ủ ễ ườ ế ổ
h u, và d ch b nh gia súc, gia c m. Do đó, c n có các gi i pháp đ m b oậ ị ệ ầ ầ ả ả ả
VSATTP m t cách t ng th và t p trung, đi u ph i đ c các ngu n l c trongộ ổ ể ậ ề ố ượ ồ ự
quá trình th c hi n.ự ệ
Trên c s h th ng văn b n quy ph m pháp lu t v VSATTP, tìnhơ ở ệ ố ả ạ ậ ề
hình s n xu t, kinh doanh và chi n l c phát tri n c a ngành, C c Qu n lýả ấ ế ượ ể ủ ụ ả
Ch t l ng Nông lâm s n và Thu s n xây d ng Đ án “ấ ượ ả ỷ ả ự ề Đ m b o an toànả ả
th c ph m rau, qu , chè, th t giai đo n 2009 -2015ự ẩ ả ị ạ ” nh m xác đ nh và tri nằ ị ể
3

khai đ ng b các gi i pháp đ m b o an toàn v sinh th c ph m, phát tri nồ ộ ả ả ả ệ ự ẩ ể
s n xu t và b o v đ i s ng, s c kho nhân dân.ả ấ ả ệ ờ ố ứ ẻ
II. CĂN C PHÁP LÝ Đ XÂY D NG Đ ÁNỨ Ể Ự Ề
1. Các văn b n Lu tả ậ
- Pháp l nh V sinh an toàn th c ph m s 12/2003/PL-UBTVQH11.ệ ệ ự ẩ ố
- Lu t Tiêu chu n và Quy chu n k thu t s 68/2006/QH11ậ ẩ ẩ ỹ ậ ố
2. Các văn b n c a Chính phả ủ ủ
- Ngh đ nh 01/2008/NĐ-CP ngày 03/02/2008 quy đ nh ch c năng, nhi mị ị ị ứ ệ
v , quy n h n và c c u t ch c c a B Nông nghi p và Phát tri n nôngụ ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ộ ệ ể
thôn;
- Ngh đ nh 79/2008/NĐ-CP ngày 18/7/2008 ị ị quy đ nh h th ng t ch cị ệ ố ổ ứ
qu n lý, thanh tra và ki m nghi m v v sinh an toàn th c ph m;ả ể ệ ề ệ ự ẩ
- Ngh đ nh 163/2004/NĐ-CP h ng d n chi ti t thi hành Pháp l nh Vị ị ướ ẫ ế ệ ệ
sinh an toàn th c ph m;ự ẩ
- Quy t đ nh s 149/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 c a Th t ng Chínhế ị ố ủ ủ ướ
ph v vi c phê duy t Ch ng trình m c tiêu qu c gia v sinh an toàn th củ ề ệ ệ ươ ụ ố ệ ự
ph m giai đo n 2006 – 2010;ẩ ạ
- Quy t đ nh s 10/2008/QĐ-TTg ngày 16/01/2008 c a Th t ng Chínhế ị ố ủ ủ ướ
ph v vi c phê duy t Chi n l c phát tri n chăn nuôi đ n năm 2020;ủ ề ệ ệ ế ượ ể ế
- Quy t đ nh s 107/2008/QĐ-TTg ngày 30/7/2008 c a Th t ng Chínhế ị ố ủ ủ ướ
ph v m t s chính sách h tr phát tri n s n xu t, ch bi n, tiêu th rau,ủ ề ộ ố ỗ ợ ể ả ấ ế ế ụ
qu , chè an toàn đ n 2015;ả ế
3. Các văn b n c a các B , ngànhả ủ ộ
- Quy t đ nh s 29/2008/QĐ-BNN ngày 28/01/2008 c a B tr ng Bế ị ố ủ ộ ưở ộ
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn quy đ nh ch c năng, nhi m v , quy nệ ể ị ứ ệ ụ ề
h n và c c u t ch c c a C c Qu n lý ch t l ng Nông lâm s n và Thuạ ơ ấ ổ ứ ủ ụ ả ấ ượ ả ỷ
s n.ả
- Quy t đ nh s 2028/QĐ-BNN-QLCL ngày 08/7/2008 c a B tr ng Bế ị ố ủ ộ ưở ộ
Nông nghi p và Phát tri n nông thôn phê duy t nhi m v thu c D án đ mệ ể ệ ệ ụ ộ ự ả
b o an toàn v sinh th c ph m trong s n xu t, s ch , b o qu n, ch bi nả ệ ự ẩ ả ấ ơ ế ả ả ế ế
nông s n th c ph m năm 2008, Ch ng trình M c tiêu qu c gia VSATTP giaiả ự ẩ ươ ụ ố
đo n 2006-2010.ạ
III. PH M VI VÀ Đ I T NG Ạ Ố ƯỢ
1. Ph m vi ạ
Ph m vi c a Đ án đ m b o v sinh an toàn th c ph m (VSATTP) rau,ạ ủ ề ả ả ệ ự ẩ
qu , chè và th t trong ả ị quá trình s n xu t t khi tr ng tr t, chăn nuôi, thuả ấ ừ ồ ọ
4

ho ch, gi t m đ ng v t, s ch , bao gói, b o qu n, v n chuy n đ n khi s nạ ế ổ ộ ậ ơ ế ả ả ậ ể ế ả
ph m đ c đ a ra th tr ng n i đ a ho c xu t kh uẩ ượ ư ị ườ ộ ị ặ ấ ẩ .
2. Đ i t ngố ượ
Đ iố t ng c a Đ án bao g m rau, qu , chè và th t gia súc, gia c m.ượ ủ ề ồ ả ị ầ
Ph nầ 1
ĐÁNH GIÁ HI N TR NG Ệ Ạ Đ M B O V SINH Ả Ả Ệ
AN TOÀN TH C PH M RAU, QU , CHÈ, Ự Ẩ Ả TH T Ị
I. CÁC K T QU ĐÃ Đ T Đ CẾ Ả Ạ ƯỢ
1. H th ng văn b n quy ph m pháp lu tệ ố ả ạ ậ
Th c hi n nhi m v qu n lý nhà n c v VSATTP theo ự ệ ệ ụ ả ướ ề Pháp l nhệ
VSATTP và Ngh đ nh 163/2004/NĐ-CP, ị ị B NN&PTNT đã hoàn thi n t ngộ ệ ừ
b c h th ng văn b n pháp quy v VSATTP trong lĩnh v c nông nghi p,ướ ệ ố ả ề ự ệ
bao g m: Thông t phân công trách nhi m qu n lý nhà n c v VSATTPồ ư ệ ả ướ ề
gi a B NN&PTNT và B Y t ; Quy đ nh qu n lý s n xu t và kinh doanh rauữ ộ ộ ế ị ả ả ấ
an toàn; qu n lý s n xu t và kinh doanh chè an toàn; Quy trình ki m soát gi tả ả ấ ể ế
m ; ổQuy đ nh đi u ki n đ m b o VSATTP đ i v i c s ch bi n chè; ị ề ệ ả ả ố ớ ơ ở ế ế Danh
m c phân bón đ c phép s n xu t, kinh doanh và s d ng Vi t Nam; ụ ượ ả ấ ử ụ ở ệ Danh
m c các lo i thu c thú y đ c phép l u hànhụ ạ ố ượ ư ; Danh m c th c ăn chăn nuôi,ụ ứ
nguyên li u dùng ch bi n th c ăn chăn nuôi đ c nh p kh u thông th ng;ệ ế ế ứ ượ ậ ẩ ườ
Danh m c thu c BVTV đ c phép s d ng, h n ch s d ng, c m s d ng.ụ ố ượ ử ụ ạ ế ử ụ ấ ử ụ
Bên c nh các văn b n quyạ ả ph m pháp lu t, ạ ậ B NN&PTNT cũng đã banộ
hành các quy trình th c hành nông nghi p t t (GAP) đ i v i rau, qu và chè;ự ệ ố ố ớ ả
quy trình th c hành chăn nuôi t t (GAHP) đ i v i chăn nuôi gà, l n, bò s a vàự ố ố ớ ợ ữ
ong và có các chính sách khuy n khích, h tr các c s tr ng tr t, chăn nuôiế ỗ ợ ơ ở ồ ọ
áp d ng GAP, GAHP đ nâng cao ch t l ng, VSATTP.ụ ể ấ ượ
Chính ph đã ban hành Ngh đ nh s 79/2008/NĐ-CP ngày 18/7/2008ủ ị ị ố
quy đ nh h th ng t ch c qu n lý, thanh tra và ki m nghi m v v sinh anị ệ ố ổ ứ ả ể ệ ề ệ
toàn th c ph m. Liên B NN&PTNT và B N i v đã ban hành Thông t sự ẩ ộ ộ ộ ụ ư ố
01/2008/TTLT-BNV-BNN ngày 15/5/2008 h ng d n ch c năng, nhi m v ,ướ ẫ ứ ệ ụ
quy n h n và c c u t ch c c a c quan chuyên môn thu c UBND c p t nh,ề ạ ơ ấ ổ ứ ủ ơ ộ ấ ỉ
c p huy n và nhi m v qu n lý nhà n c c a UBND c p xã v nông nghi pấ ệ ệ ụ ả ướ ủ ấ ề ệ
và phát tri n nông thôn, t o c s pháp lý cho vi c thành l p h th ng tể ạ ơ ở ệ ậ ệ ố ổ
ch c qu n lý VSATTP nông s n trên ph m vi c n c.ứ ả ả ạ ả ướ
2. Năng l c ki m soát v sinh an toàn th c ph mự ể ệ ự ẩ
2.1. T ch c b máy qu n lýổ ứ ộ ả
T i trung ng, ạ ươ B NN&PTNT đã thành l p C c QLCLNLS&TS làmộ ậ ụ
đ u m i th c hi n nhi m v qu n lý ch t l ng, VSATTP cùng v i các đ nầ ố ự ệ ệ ụ ả ấ ượ ớ ơ
5

