Ầ ầ Ờ Ph n I: L I NÓI Đ U
ự ự ề ả ồ ậ ồ Ngu n nhân l c và qu n lý ngu n nhân l c luôn là đ tài làm b n
ỗ ổ ứ ộ ổ ứ ủ ộ ị ỗ ơ tâm c a m i đ n v , m i t ch c trong xã h i. M t t ch c và thành công
ồ ự ả ủ ư ứ ụ ệ ộ ủ ổ c a t ch c ph thu c vào tính hi u qu c a ngu n l c cũng nh cách
ứ ả ườ ệ ườ ủ ấ ả th c qu n lý con ng ụ ả i. Nhi m v qu n lý con ng i là c a t t c các nhà
ầ ủ ả ơ ưở ủ ổ ự qu n lý, không còn đ n thu n c a tr ng phòng nhân s hay c a t ứ ch c
ư ướ ệ ầ ế ả ặ ườ ộ cán b nh tr c đây. Vi c c n thi t ph i đ t đúng ng ệ i cho đúng vi c,
ượ ề ỗ ườ ườ phát huy đ c ti m năng m i con ng ể i, phát tri n con ng i và đ t đ ạ ượ c
ể ủ ổ ứ ụ m c tiêu phát tri n c a t ch c.
ự ự ồ ồ ả Ngu n nhân l c và qu n lý ngu n nhân l c:
ồ ự : Ngu n nhân l c
ồ ự ồ ự ề ườ Có nhi u ngu n l c khác nhau: ngu n l c con ng ự i (nhân l c),
ồ ự ậ ự ữ ự ấ ồ ồ ự ậ ngu n l c tài chính (tài l c), ngu n l c v t ch t (v t l c), và nh ng ngu n
ệ ờ ự l c khác (thong tin, th i gian, quan h …)
ồ ự ự ồ ườ ườ Ngu n nhân l c là ngu n l c con ng i. Con ng ả i là tài s n quan
ộ ổ ấ ọ ứ ự ệ ề ộ ồ tr ng nh t trong m t t ch c. Có m t quan ni m v ngu n nhân l c là: “
ể ề ủ ổ ộ ườ ể ự T ng th ti m năng lao đ ng c a con ng ệ ự i (th l c, trí l c và quan h )
ộ ổ ứ ơ ị ặ ế ể ộ ủ c a m t t ả ạ ch c/đ n v , đ t trong k ho ch phát tri n trong m t kho ng
ấ ị ể ờ th i đi m nh t đ nh”.
ể ấ ư ậ ế ố ơ ả ấ ồ Nh v y, ta có th th y ba y u t c b n c u thành nên ngu n nhân
ề ể ự ự ể ề ộ ổ ồ ự ự l c: m t là trong t ng th ngu n nhân l c có ti m năng v th l c, trí l c
ự ắ ộ ổ ứ ệ ồ ớ ị và quan h ; hai là ngu n nhân l c g n v i m t t ơ ch c hay đ n v ; và ba là
ấ ị ể ế ạ ả ộ ờ ặ đ t trong k ho ch phát tri n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh.
ả ự : ồ Qu n lý ngu n nhân l c
1
ự ổ ả ứ ườ ồ Qu n lý ngu n nhân l c t ả ch c là qu n lý con ng i có liên quan
ủ ổ ứ ự ả ả ườ ạ ộ ế đ n ho t đ ng c a t ch c. Qu n lý nhân s là qu n lý con ng i trong t ổ
ch c.ứ
ề ườ ể ử ụ ậ ợ Trong nhi u tr ng h p, có th s d ng hai thu t ng ữ qu n lýả
ả ồ ư ế ế ự thay th cho nhau. Nh ng n u đi sâu ngu n nhân l c ự và qu n lý nhân s
ụ ồ ả ả ủ vào ý nghĩa c a hai c m t ừ qu n lý ngu n nhân l c ự ự và qu n lý nhân s ,
ữ ự thì có nh ng s khác nhau.
ả ệ ượ ử ụ ừ c s d ng t lâu khi các Qu n lý nhân s ộ ự. Đây là m t khái ni m đ
ả ả ả ườ ổ ứ ự ả nhà qu n lý ph i qu n lý ng i trong t ch c. Qu n lý nhân s trong t ổ
ượ ữ ể ề ề ạ ơ ứ ch c đ ạ c hi u nhi u h n v khía c nh hành chính. Đó là nh ng ho t
ủ ổ ứ ư ề ươ ụ ắ ơ ị ộ đ ng áp d ng các nguyên t c qui đ nh c a t ch c, c quan nh ti n l ng,
ề ưở ỉ ễ ể ả ỉ ườ ằ ti n th ng, ngh phép, ngh l đ qu n lý con ng i nh m làm cho h ọ
ủ ọ ộ ạ ộ ự ệ ố th c hi n các ho t đ ng c a h m t cách t ấ t nh t.
ề ế ừ ự ặ ấ ư ậ ả Nh v y, qu n lý nhân s đ t v n đ đ n t ng con ng ườ ụ ể i c th
ổ ứ ủ ệ ế ể ả ộ ộ ỉ trong t ch c, dung đ ch các kh năng tác đ ng đ n đ i ng hi n có đ ể
ứ ượ ỏ ủ ổ ứ ọ h đáp ng đ c đòi h i c a t ch c.
ộ ơ ồ ả Trong khi đó, qu n lý ngu n nhân l c ả ự mang ý nghĩa r ng h n qu n
ự ự ả ồ ổ lý nhân s . Qu n lý ngu n nhân l c mang tính khái quát và xem t ứ ch c
ể ầ ư ự ộ ộ ừ ớ nh là m t th c th c n có tác đ ng t ế ợ bên ngoài và k t h p v i bên trong
ả ể đ qu n lý.
ự ả ướ ơ ủ ể ả ồ Qu n lý ngu n nhân l c là b c phát tri n cao h n c a qu n lý nhân
ề ậ ế ệ ệ ả ườ ự s khi nó đ c p đ n vi c qu n lý các quan h con ng ấ ả i trong s n xu t,
ủ ổ ứ ệ ớ ữ ả ộ ẽ lao đ ng c a t ch c, và c quan h v i nh ng ng ườ ừ i t bên ngoài s vào
ổ ồ ự ự ữ ứ ủ ổ ề ệ làm vi c cho t ch c (ngu n l c d tr hay ti m năng c a t ứ ch c), đ ề
ế ố ị ườ ủ ổ ứ ậ ế ậ c p đ n y u t th tr ộ ng lao đ ng c a t ch c. Chính vì v y có ng ườ ọ i g i
ệ ả ự ả ả ấ ồ qu n lý ngu n nhân l c là qu n lý quan h s n xu t.
ự ủ ư ậ ộ ổ ồ ứ ữ Nh v y, ngu n nhân l c c a m t t ỉ ch c không ch là nh ng con
ườ ệ ổ ứ ữ ằ ồ ng i đang làm vi c trong t ỉ ch c mà còn nh m ch nh ng ngu n khác có
2
ể ổ ổ ứ ề ế ả th b sung cho t ch c. Đi u đó cũng có nghĩa là khi nói đ n qu n lý
ự ủ ổ ứ ằ ả ồ ộ ỉ ngu n nhân l c c a t ch c cũng nh m ch kh năng tác đ ng c a t ủ ổ ứ ch c
ề ộ ổ ứ ế ự ượ đ n l c l ng lao đ ng ti m năng bên ngoài t ch c.
ầ Ph n II:
Ộ Ố Ấ Ố Ả Ề Ế MÔ T TÌNH HU NG, M T S V N Đ LÝ THUY T V Ề
Ự Ạ Ơ Ị Ấ Ả Ể QU N LÝ VÀ PHÁT TRI N NHÂN S T I Đ N V C P PHÒNG,
Ử Ả Ủ CÁCH X LÝ C A B N THÂN.
ả ố I. Mô t tình hu ng:
ướ ơ ơ ị ạ Kho b c Nhà n ả c (KBNN) Nông S n, Qu ng Nam là đ n v hành
ự ủ ệ ệ ấ ậ ế ơ chính c p huy n thành l p năm 2008 do s chia tách c a huy n Qu S n,
ề ơ ồ g m 7 xã trong đó có 4 xã mi n núi và 3 xã trung du. KBNN Nông S n có
ườ ự ạ ự ơ ế biên ch 11 ng ố i, nhân s và b trí nhân s t i KBNN Nông S n theo c ơ
ủ ả ấ ư ả ấ ủ ơ c u c a c quan ch qu n c p trên là KBNN Qu ng Nam nh sau:
ể ố Bi u s 1
ố
ổ ứ
ộ
ỉ Ch tiêu ố 1. T ng s công ch c: Trong đó: Nam N ữ 2. Trình đ chuyên môn: ạ ọ Đ i h c: Cao đ ng:ẳ Trung c p:ấ ư Ch a qua đào t o:
ụ ệ ế ố ỷ ệ T l 100% 63,6% 36,4% 100% 45,4% 18,2% 18,2% 18,2% ụ ệ ổ T ng sổ 11 7 4 11 5 2 2 ạ 2 B trí biên ch cho các nhi m v và t ạ nghi p v theo các ng ch
ứ ừ ư ế ế công ch c t năm 2008 đ n h t năm 2011 nh sau:
ể ố Bi u s 2
ố ỉ Ch tiêu
ổ ế ổ ổ Ban Giám đ c:ố T k toán: ợ T t ng h phành chính: T ng sổ 2 3 4 ỷ ệ T l 18% 27,2% 36,8%
3
ổ
2 11 18% 100%
ể ố ỹ T kho qu : T NG:Ổ Nhìn vào bi u s 2 ( trang 3) ta th y:ấ
ổ ế ỉ ườ ả ả ậ ộ T k toán ch có 3 ng i trong khi ph i đ m nh n m t kh i l ố ượ ng
ệ ấ ớ ế ổ ệ công vi c r t l n. Ngoài ra, k toán viên trong t còn kiêm nhi m thêm
ộ ộ ụ ụ ế ọ ộ công tác tin h c, ph trách k toán chi tiêu n i b , cán b ph trách đoàn
ế ệ ể ả ờ ấ ề th …khi n anh em ph i làm vi c ngoài gi r t nhi u.
ổ ỹ ạ ườ ệ ạ Trong khi đó t kho qu l i có 2 ng i, công vi c l i ít, kh i l ố ượ ng
ể ề ả ươ ệ khách hàng gi m nhi u do tri n khai ch ạ ng trình hi n đ i hóa thu ngân
ướ ạ ươ ố ợ sách Nhà n c qua Kho b c (ch ủ ự ng trình TCS) có s ph i h p thu c a
ươ ạ ngân hàng th ng m i.
ẹ ươ ư ế ệ ễ Tình hình trên d nãy sinh ra các ý ki n nh : “ vi c nh l ng cao”,
ồ ườ ọ ườ ề “ng i mát ăn bát vàng ”, ng i n ngó ng ệ i kia do làm vi c không đ u tay
ụ ả … khó thâu ph c trong công tác qu n lý.
ộ ố ấ ế ề ể ề ả II. M t s v n đ lý thuy t v qu n lý và phát tri n nhân s t ự ạ i
ơ ị ấ đ n v c p phòng:
ươ ứ ứ ụ ệ ệ Xét trên ph ng di n chung, căn c vào ch c năng nhi m v và c ơ
ệ ổ ứ ư ứ ậ ộ ợ ấ ổ c u t ch c, vi c t ch c thành 4 b ph n công tác nh trên là h p lý.
ố ổ ộ ơ ừ ứ ệ ườ ầ Mu n t ch c công vi c cho m t c quan và t ng ng ả ắ i c n ph i n m
ượ ự ệ ệ đ c và th c hi n các vi c sau đây:
ị : ơ ấ 1. Xác đ nh c c u công viêc
ứ ể ả ầ ả ị ơ Đ xác đ nh cách th c qu n lý c quan, c n ph i có m t c c u t ộ ơ ấ ổ
ứ ủ ơ ố ượ ầ ợ ơ ch c c a c quan rõ ràng. C n s l ng h p lý các phòng và các đ n v ị
ộ ơ ơ ấ ố ượ ợ ủ ị thu c c quan và c c u h p lý s l ứ ng và các v trí làm c a công ch c,
ứ ơ viên ch c, nhân viên trong c quan.
ư ộ ế ế ệ ế ầ Ti p theo, c n ti n hành phân tích công vi c nh m t ti n trình
ầ ụ ể ề ụ ệ ệ ằ ị nh m xác đ nh các nhi m v , các yêu c u c th v công vi c và m c đ ứ ộ
ệ ụ ể ụ ố ớ ủ ệ ọ ộ quan tr ng c a các nhi m v đ i v i m t công vi c c th , quy trình, công
4
ệ ả ề ệ ệ ế ố ngh gi ệ ề ẩ i quy t công vi c; m i quan h v th m quy n, trách nhi m trong
ả ệ ế gi i quy t công vi c.
ứ ứ ệ ể ộ ộ Đánh giá m c đ hoàn thành công vi c đ cán b , công ch c, viên
ứ ậ ơ ộ ữ ứ ươ ch c, nhân viên nh n bi ế ượ t đ c nh ng c h i và thách th c trong t ng lai.
ộ ơ ồ ổ ứ ộ ư ế ả ố ợ K t qu cu i cùng là đ a ra m t s đ t ch c b máy h p lý và s ơ
ủ ổ ệ ị ơ ồ ứ ấ ồ đ các v trí vi c làm c a t ể ệ ch c. S đ này th hi n rõ các c p đ v ộ ề
ề ệ ệ ẩ ố ả ế th m quy n và trách nhi m; các m i quan h trong gi ệ i quy t công vi c;
ữ ệ ấ ả ị ườ ả ữ ệ các c p qu n lý, nh ng v trí vi c làm đã có ng i đ m nhi m và nh ng v ị
ử ụ ơ ở ệ ế ạ ố ố ạ trí vi c làm còn tr ng. Trên c s đó, có k ho ch b trí, s d ng, đào t o,
ứ ụ ể ằ ầ ổ ồ ưỡ b i d ệ ự ng, và tuy n d ng b sung nhân l c, nh m đáp ng yêu c u nhi m
v .ụ
ứ ụ ệ 2. Ch c năng nhi m v và c c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ơ ấ ổ ứ ủ ơ ụ ứ ệ Hiên nay ch c năng, nhi m v và c c u t ch c c a c quan và các
ứ ơ ượ ả ạ ở ị ổ t ch c bên trong c quan, đã đ c xác đ nh b i văn b n quy ph m pháp
ặ ủ ấ ơ ở ề ẩ ậ ườ ứ ầ ơ lu t ho c c a c p có th m quy n. Trên c s đó, ng i đ ng đ u c quan
ả ph i làm:
ụ ể ụ ứ ề ạ ệ + C th hóa ch c năng, nhi m v , quy n h n, c c u t ơ ấ ổ ứ ủ ch c c a
ổ ứ ậ ộ các t ch c thành viên (phòng, ban, b ph n, nhóm …).
ế ế ả ệ ị ị + Xác đ nh, thi t k , mô t , các v trí vi c làm, phân công và giao
ừ ệ ườ ự ề ọ ộ công vi c cho t ng ng ệ i, đi u hành h at đ ng các thành viên th c hi n
ệ ụ nhi m v .
3. Biên chế
ế ở ượ ể ố ườ ổ ứ Biên ch đây đ c hi u là s ng ộ ơ i trong m t c quan, t ch c và
ị ồ ờ ượ ề ố ể ộ ị ơ đ n v , đ ng th i đ c hi u đây là m t quy đ nh v s ng ườ ố i t i đa đ ượ c
ườ ơ ấ ổ ứ ủ ơ phép có th ệ ng xuyên làm vi c trong c c u t ố ớ ch c c a c quan. Đ i v i
ế ồ ố ị ệ ờ ơ c quan nhà n ướ ố ượ c s l ợ ng biên ch đ ng th i là s v trí vi c làm phù h p
ơ ấ ổ ứ ủ ừ ứ ề ệ ạ ơ ụ ớ v i ch c năng, nhi m v , quy n h n và c c u t ch c c a t ng c quan
5
ượ ấ ỹ ề ươ ề ẩ ớ ị ể ả ố đ c c p có th m quy n quy đ nh v i qu ti n l ng đ tr cho s ng ườ i
ệ làm vi c đó.
ố ượ ộ ơ ế ủ ượ ị S l ng biên ch c a m t c quan đ ơ ở ự c xác đ nh d a trên c s :
ứ ạ ứ ể ấ ặ ạ ộ ố + Tính ch t, đ c đi m, m c đ ph c t p và qui mô, ph m vi, đ i
ượ ự ủ ả t ng qu n lý c a ngành, lĩnh v c;
ụ ủ ệ ả ị ậ + Quy trình qu n lý chuyên môn, nghi p v theo quy đ nh c a lu t
chuyên ngành;
ứ ộ ệ ạ ở ế ị ươ ệ + M c đ hi n đ i hóa công s , trang thi t b , ph ệ ng ti n làm vi c
ứ ụ ệ và ng d ng công ngh thông tin;
ệ ố ự ế ể ộ + Quy mô dân s , di n tích t nhiên, trình đ phát tri n kinh t xã
ươ ộ ủ ị h i c a đ a ph ng;
ố ượ ơ ấ ổ ứ ơ ị + S l ấ ng đ n v thành viên c u thành trong c c u t ch c;
ị ậ ự ề ể ặ ộ + Đ c đi m v an ninh chính tr , tr t t , an toàn xã h i;
ự ế ứ ế ả ượ + Th c t tình hình qu n lý biên ch công ch c đ c giao c a c ủ ơ
quan.
ủ ả ử ớ ự ế: III. Cách x lý c a b n thân v i tình hình th c t
ắ ế ạ ự: 1. S p x p l i nhân s
ụ ượ ớ ụ ố ổ ế ệ V i nhi m v đ c phân công là phó Giám đ c ph trách t k toán
ổ ứ ơ ấ ỹ ị ớ và t ứ kho qu , căn c tình hình th c t ự ế ạ ơ t i đ n v , căn c c c u gi i tính
ố ắ ế ạ ư ộ ồ lao đ ng, tôi đã tham m u đ ng chí Giám đ c s p x p l ự i nhân s các b ộ
ậ ừ ư ph n t tháng 01 năm 2012 nh sau:
ể ố Bi u s 3
ố ỉ Ch tiêu
ổ ế ổ ổ ổ
Ban Giám đ c:ố T k toán: ợ T t ng h phành chính: ỹ T kho qu : T NG:Ổ T ng sổ 2 4 4 1 11 ỷ ệ T l 18% 36,8% 36,8% 8,4% 100%
6
ế ố ữ ể ố ấ So sánh gi a bi u s 2 ( trang 3) và bi u s 3 ( trang 6) ta th y có s ự
ả ổ ổ ỹ ừ ườ ố ườ ồ ờ thay đ i: gi m t kho qu t 2 ng i xu ng còn 1 ng i, đ ng th i tăng
ổ ế ườ ườ c ng cho t k toán thêm 1 ng i, vì lý do sau:
ố ữ ổ ườ ằ ở ộ ổ ề ả ị Trong t ng s n 5/11 ng i, c 5 ch này đ u n m đ tu i sinh
ướ ấ ừ ổ ở ấ ả ữ ề n (t t c n đ u d i 30 tu i) nên năm nào cũng có ít nh t t ế 1 đ n 2 ch ị
ỉ ộ ả ế ổ ế ấ ấ ả ở ế ạ ngh h s n, khi n cho t k toán r t v t v : luôn tình tr ng thi u ng ườ i,
ỉ ườ ế ưở ườ ượ ổ t ch có 2 ng i, trong đó có 1 k toán tr ng là ng i không đ ự c tr c
ệ ế ụ ể ự ệ ế ớ ị ti p th c hi n các công vi c k toán c th , giao d ch v i khách hàng, công
ư ụ ộ ộ tác tài v n i b (Thông t 212/2009/TTBTC ngày 06 tháng 11 năm 2009
ộ ạ ụ ắ ố ủ c a B Tài Chính t i m c 8. Nguyên t c phân công, b trí cán b k ộ ế
ộ ế ạ ươ ấ ả toán.); m t k toán viên còn l ả ả i ph i đ m đ ng t ầ t c ph n vi c t ệ ổ ế k
toán.
ệ ạ ố ườ ố ế Th c t ự ế ạ ổ t i t ỹ ấ kho qu r t ít vi c l i b trí 2 ng i: s thu thu qua
ố ượ ạ ệ ạ ớ ả Kho b c gi m đi kh i l ng l n do công tác hi n đ i hóa thu Ngân sách
ượ ể ế ươ ố ợ ạ ộ đ c chuy n đ n các Ngân hàng th ng m i ph i h p thu h (Thông t ư
ơ ữ ủ ộ 85/2011/TTBTC ngày 17 tháng 6 năm 2011 c a B Tài chính), h n n a cán
ượ ề ổ ế ố ệ ằ ộ ể b ki m ngân đ c đi u sang t k toán đã t t nghi p và có b ng Trung
ệ ế ấ c p chuyên ngành k toán h chính quy.
ộ ộ ượ ế Ngoài ra, công tác k toán n i b đ c chuy n t ể ừ ổ ế t k toán sang
ể ả ố ượ ợ ớ ậ ộ ổ ổ t t ng h phành chính đ gi m b t kh i l ệ ng công vi c b ph n k ế
toán.
ể ạ ự : 2. Đào t o, phát tri n nhân l c
ố ạ ườ ề ổ ề ấ ợ Sau khi b trí l i con ng i v các t ạ cho h p lý thì v n đ đào t o
ự ọ ơ ị ờ ề nhân l c đóng vai trò quan tr ng. Đ n v đã làm t ấ ị trình đ ngh KBNN c p
ế ổ ộ ổ ế ế trên b sung thêm m t biên ch cho t ả ế k toán, k t qu đ n tháng 12/2012
ứ ượ ề ộ ừ ệ ạ đã có thêm 1 công ch c đ c đi u đ ng t ứ ệ Kho b c huy n Hi p Đ c
ề ả ổ ố ộ ạ ơ ị ườ Qu ng Nam v , nâng t ng s lao đ ng t i đ n v lên thành 12 ng ệ i. Vi c
ự ạ ạ ồ ở ươ ữ đào t o nhân l c g m g i đi đào t o theo ch ng trình cho nh ng ng ườ i
7
ư ạ ứ ấ ữ ệ ạ ỉ ạ ch a qua đào t o TABMIS t i Kho b c T nh, và hình th c r t h u hi u là
ạ ạ ệ ở ứ ế ỗ ọ ỏ ườ đào t o t i ch thông qua h c h i ki n th c, kinh nghi m ng i cùng
ế ệ ưở ướ làm vi c trong phòng. Theo đó, k toán tr ng phân công, h ẫ ng d n kèm
ườ ớ ở ứ ữ ề ệ ộ ặ c p ng i m i b i nh ng cán b , công ch c có nhi u kinh nghi m cùng
ự ệ ệ ạ ộ ố th c hi n m t lo i công vi c gi ng nhau.
ơ ở ố ượ ế ổ ế ị ở ờ Trên c s s l ng biên ch t ơ k toán, đ n v g i t trình lên
ị ổ ộ ổ ụ ứ ệ ề ổ ế KBNN cáp trên đ ngh b nhi m ch c v cho m t t phó t k toán đ ể
ử ứ ế ệ ầ ưở ộ ọ ắ đáp ng yêu c u công vi c, x lý khi k toán tr ặ ng đi v ng, h i h p ho c
ỉ ngh phép.
ể ả ổ ế Phát tri n thêm 2 Đ ng viên trong năm 2012, trong đó t k toán 1
ổ ồ ỹ ồ đ ng chí, t kho qu 1 đ ng chí.
ồ ưỡ ớ Trong năm 2013, đăng ký tham gia các l p b i d ứ ng cho công ch c
ổ ứ ồ do KBNN t ch c g m:
ồ ưỡ ớ ệ ụ ứ + L p b i d ng nghi p v KB: 2 công ch c;
ồ ưỡ ớ ưở ứ + L p b i d ệ ụ ế ng nghi p v k toán tr ng: 1 công ch c;
ồ ưỡ ớ ươ ứ + L p b i d ng QLNN ch ng trình chuyên viên: 2 công ch c.
ể ố Bi u s 4
ự ệ ạ ừ
ả
ố
ạ
ơ
(B ng b trí nhân s hi n t
i t
năm 2013 t
i KBNN Nông S n)
ố ỉ Ch tiêu
ổ ế ổ ổ ổ
Ban Giám đ c:ố T k toán: ợ T t ng h phành chính: ỹ T kho qu : T NG:Ổ T ng sổ 2 5 4 1 12 ỷ ệ T l 16,7% 41,7% 33,3% 8,3% 100%
8
ầ Ph n III:
Ự Ạ Ữ Ấ Ậ Ả NH NG B T C P TRONG QU N LÝ NHÂN S T I KHO
Ả Ạ Ậ Ấ Ế Ệ Ế Ế Ị B C C P HUY N VÀ KI N NGH CÁCH GI I QUY T, K T LU N
ệ ừ ộ ể ệ ể ậ Qua vi c luân chuy n, phân công công vi c t b ph n ki m ngân
ậ ấ ộ ế sang b ph n k toán, ta th y:
ệ ở ị ư ế ẫ ưở ươ ứ Công ch c làm vi c v trí k toán nh ng v n h ng l ng ở
ấ ợ ề ạ ỹ ng ch kho qu là đi u b t h p lý.
ủ ủ ỹ ạ ề ệ ệ ấ Th qu kiêm th kho t i KBNN c p huy n xét v công vi c thì
ườ ợ ườ ỉ ộ m t ng i là phù h p, tuy nhiên khi ng i này ngh phép theo ch đ l ế ộ ạ i
ườ ế ả ộ không có ng ề i làm thay, bu c lòng ph i đi u k toán sang làm thay làm
ế ạ ế ộ ủ ạ ả ướ ề th , đi u này l i vi ph m ch đ qu n lý tài chính c a Nhà n c.
ứ ứ ệ ế ắ ạ ạ ố ổ Vi c c ng nh c trong x p lo i ng ch công ch c, mu n thay đ i
ủ ụ ấ ứ ạ ứ ả ạ ng ch công ch c ph i theo các quy trình th t c r t ph c t p gây ra khó
9
ị ấ ơ ướ ệ ợ ố ạ khăn cho lãnh đ o đ n v c p d ớ i: b trí công vi c không phù h p v i
ứ ạ ng ch công ch c.
ể ể ầ ạ ặ ổ ấ Nên chăng c n có thay đ i linh ho t, uy n chuy n ho c phân c p
ạ ấ ế ị ề ề ề ấ trao thêm quy n quy t đ nh cho lãnh đ o c p phòng v các v n đ này.
ườ ộ ổ ự ồ ế ố ứ Con ng i hay ngu n nhân l c trong m t t ch c là y u t quan
ể ổ ọ ứ ồ ạ ể ậ ộ ườ ỉ tr ng đ t ch c t n t i, v n đ ng và phát tri n. Con ng i không ch là
ụ ủ ổ ệ ứ ạ ữ ả ẩ ế ố ể y u t đ làm các nhi m v c a t ch c t o ra nh ng s n ph m nh t ư ổ
ữ ứ ố ố ạ ữ ch c mong mu n, mà cũng chính là nh ng nhân t t o ra nh ng ý t ưở ng
ớ ổ ứ ườ ế ố ả m i cho t ch c. Con ng i cũng chính là y u t làm gi m hay gia tăng
ế ủ ổ ứ ữ ữ ư ạ ạ ổ ứ s c m nh cũng nh nh ng h n ch c a t ự ch c. Nh ng s thay đ i xung
ổ ứ ổ ướ ự ệ ả ở quanh t ỏ ch c hi n nay đòi h i ph i có s thay đ i tr c tiên ồ ngu n nhân
ổ ứ ự l c bên trong t ch c.
10

