
U BAN NHÂN DÂN Ỷ
THÀNH PH H I PHÒNGỐ Ả
____________
S : ố /ĐA-UBND
C NG HOÀ XÃ H I CH NGHĨA VI T NAMỘ Ộ Ủ Ệ
Đc l p - T do - H nh phúcộ ậ ự ạ
__________________________________
H i Phòng, ngày tháng ả năm 2013
Đ ÁNỀ
Xã h i hóa giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hóa, th d c - thộ ụ ạ ạ ề ế ể ụ ể
thao trên đa bàn thành ph giai đo n 2013 - 2016, đnh h ng đn nămị ố ạ ị ướ ế
2020
_______________
Ph n Iầ
S C N THI T VÀ C S PHÁP LÝỰ Ầ Ế Ơ Ở
I- S C N THI T XÂY D NG Đ ÁN:Ự Ầ Ế Ự Ề
Th c hi n Ngh quy t s 14/2006/NQ-HĐND ngày 21/7/2006 c a H iự ệ ị ế ố ủ ộ
đng nhân dân thành ph v đy m nh xã h i hoá giáo d c - đào t o, y t ,ồ ố ề ẩ ạ ộ ụ ạ ế
văn hoá, th d c - th thao giai đo n 2006 - 2010, công tác xã h i hoá giáoể ụ ể ạ ộ
d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th d c - th thao trên đa bàn thànhụ ạ ạ ề ế ể ụ ể ị
ph đã thu đc nh ng k t qu tích c c: Cố ượ ữ ế ả ự ó s tham gia, h ng ng c aự ưở ứ ủ
nhi u c quan, đn v , doanh nghi p, t ch c xã h i, các t ng l p nhân dânề ơ ơ ị ệ ổ ứ ộ ầ ớ
tham gia vào quá trình xã h i hóa, huy đng đc các ngu n l c xã h i đápộ ộ ượ ồ ự ộ
ng nhu c u đa d ng, ngày càng tăng c a nhân dânứ ầ ạ ủ ; h th ng các c s ngoàiệ ố ơ ở
công l p b c đu phát tri n đáp ng m t ph n đáng k nhu c u c a xã h i;ậ ướ ầ ể ứ ộ ầ ể ầ ủ ộ
xu t hi n nhi u hình th c xã h i hóa v i các ph ng th c ho t đng khácấ ệ ề ứ ộ ớ ươ ứ ạ ộ
nhau c khu v c công l p và ngoài công l p.ở ả ự ậ ậ
Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n xã h i hoá v n còn nhi u khóự ệ ộ ẫ ề
khăn, v ng m c và t n t i, h n ch ; đó là: Nh n th c v xã h i hóa m tướ ắ ồ ạ ạ ế ậ ứ ề ộ ở ộ
b ph n cán b , nhân dân còn ch a đy đ, t c đ xã h i hoá trong các lĩnhộ ậ ộ ư ầ ủ ố ộ ộ
v c còn ch m, ch a t ng x ng v i ti m năng và ch a huy đng đc t ngự ậ ư ươ ứ ớ ề ư ộ ượ ổ
th các ngu n l c đ phát tri n các lĩnh v c giáo d c - đào t o, d y ngh , yể ồ ự ể ể ự ụ ạ ạ ề
t , văn hoá, th d c th thao ph c v yêu c u phát tri n kinh t - xã h i c aế ể ụ ể ụ ụ ầ ể ế ộ ủ
thành ph ; công tác ch đo, đi u hành, tri n khai th c hi n công tác xã h iố ỉ ạ ề ể ự ệ ộ
hóa m t s ngành, đn v còn lúng túng; c ch chính sách ch a đng b ,ở ộ ố ơ ị ơ ế ư ồ ộ
thi u và ch m h ng d n c th ; t tr ng cung c p d ch v c a các c sế ậ ướ ẫ ụ ể ỷ ọ ấ ị ụ ủ ơ ở
ngoài công l p trong các lĩnh v c giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá,ậ ự ụ ạ ạ ề ế
th d c - th thao còn th p; các c s ngoài công l p ch a nhi u, quy mô cònể ụ ể ấ ơ ở ậ ư ề
nh bé, c s v t ch t còn đn s , đi ngũ cán b còn thi u và y u, ch tỏ ơ ở ậ ấ ơ ơ ộ ộ ế ế ấ
l ng và hi u qu ho t đng ch a cao; còn có lĩnh v c không khai thác h tượ ệ ả ạ ộ ư ự ế
công su t c s v t ch t đã đu t ; m c đ phát tri n xã h i hoá còn th p ấ ơ ở ậ ấ ầ ư ứ ộ ể ộ ấ ở
khu v c ngo i thành và vùng xa, vùng khó khăn.ự ạ
1
D th oự ả

Nhu c u c a xã h i v giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, thầ ủ ộ ề ụ ạ ạ ề ế ể
d c - th thao ngày càng cao, trong khi kh năng đáp ng c a ngân sách Nhàụ ể ả ứ ủ
n c có h n,ướ ạ ch có th đáp ng đc các nhu c u c b n, vì v y ti p t cỉ ể ứ ượ ầ ơ ả ậ ế ụ
đy m nh vi c huy đng toàn xã h i tham gia vào cung c p và nâng cao ch tẩ ạ ệ ộ ộ ấ ấ
l ng d ch v trong các lĩnh v c giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá,ượ ị ụ ự ụ ạ ạ ề ế
th d c - th thao là yêu c u khách quan t th c ti n.ể ụ ể ầ ừ ự ễ
Th c t đó, đòi h i ph i ti p t c xây d ng, b sung, hoàn thi n vàự ế ỏ ả ế ụ ự ổ ệ
tri n khai các nhi m v , gi i pháp, c ch , chính sách xã h i hóa giáo d c -ể ệ ụ ả ơ ế ộ ụ
đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th d c - th thao đ quá trình xã h i hóaạ ạ ề ế ể ụ ể ể ộ
b o đm phù h p v i đnh h ng phát tri n kinh t - xã h i c a đt n c vàả ả ợ ớ ị ướ ể ế ộ ủ ấ ướ
thành ph , v a khuy n khích các thành ph n kinh t , t ch c, cá nhân thamố ừ ế ầ ế ổ ứ
gia, đng th i đy m nh m r ng các lo i hình d ch v và nâng cao ch tồ ờ ẩ ạ ở ộ ạ ị ụ ấ
l ng d ch v đáp ng yêu c u c a nhân dân.ượ ị ụ ứ ầ ủ
II- C S XÂY D NG Đ ÁN:Ơ Ở Ự Ề
1. Các văn b n pháp lu t c a Trung ng:ả ậ ủ ươ
- Lu t Ngân sách Nhà n c s 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;ậ ướ ố
- Lu t Giáo d c s 38/2005/QH11 ngày 14/6/2005, Lu t s a đi bậ ụ ố ậ ử ổ ổ
sung m t s đi u c a Lu t Giáo d c s 44/2009/QH12 ngày 25/11/2009;ộ ố ề ủ ậ ụ ố
- Lu t D y ngh s 76/2006/QH11 ngày 29/11/2006;ậ ạ ề ố
- Lu t Th d c th thao s 77/2006/QH11 ngày 29/11/2006;ậ ể ụ ể ố
- Lu t B o hi m y t s 25/2008/QH12 ngày 14/11/2008; Lu t khámậ ả ể ế ố ậ
ch a b nh s 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009;ữ ệ ố
- Ngh quy t s 21-NQ/TW ngày 22/11/2012 c a B Chính tr v tăngị ế ố ủ ộ ị ề
c ng s lãnh đo c a Đng đi v i công tác b o hi m xã h i, b o hi m yườ ự ạ ủ ả ố ớ ả ể ộ ả ể
t giai đo n 2012 – 2020;ế ạ
- Ngh quy t s 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008 c a Qu c h i v đyị ế ố ủ ố ộ ề ẩ
m nh th c hi n chính sách pháp lu t, pháp lu t xã h i hóa đ nâng cao ch tạ ự ệ ậ ậ ộ ể ấ
l ng chăm sóc s c kh e nhân dân;ượ ứ ỏ
- Ngh quy t s 05/2005/NQ-CP ngày 18/4/2005 c a Chính ph v vi cị ế ố ủ ủ ề ệ
đy m nh xã h i hoá các ho t đng giáo d c, y t , văn hoá và th d c thẩ ạ ộ ạ ộ ụ ế ể ụ ể
thao;
- Ngh quy t s 40/NQ-CP ngày 09/8/2012 c a Chính ph ban hànhị ế ố ủ ủ
Ch ng trình hành đng c a Chính ph th c hi n Thông báo k t lu n s 37-ươ ộ ủ ủ ự ệ ế ậ ố
TB/TW ngày 26/5/2011 c a B Chính tr v Đ án “Đi m i c ch ho tủ ộ ị ề ề ổ ớ ơ ế ạ
đng c a các đn v s nghi p công l p, đy m nh xã h i hóa m t s lĩnhộ ủ ơ ị ự ệ ậ ẩ ạ ộ ộ ố
v c d ch v s nghi p công”; ự ị ụ ự ệ
- Ngh đnh s 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 c a Chính ph quy đnhị ị ố ủ ủ ị
quy n t ch , t ch u trách nhi m v th c hi n nhi m v , t ch c b máy,ề ự ủ ự ị ệ ề ự ệ ệ ụ ổ ứ ộ
biên ch và tài chính đi v i đn v s nghi p công l p và Thông t sế ố ớ ơ ị ự ệ ậ ư ố
71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2006 c a B Tài chính h ng d n Ngh đnh sủ ộ ướ ẫ ị ị ố
43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 c a Chính ph ;ủ ủ
2

- Ngh đnh s 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 c a Chính ph v chínhị ị ố ủ ủ ề
sách khuy n khích phát tri n các c s cung ng d ch v ngoài công l p;ế ể ơ ở ứ ị ụ ậ
- Ngh đnh s 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 c a Chính ph v chínhị ị ố ủ ủ ề
sách khuy n khích xã h i hóa đi v i các ho t đng trong lĩnh v c giáo d c,ế ộ ố ớ ạ ộ ự ụ
d y ngh , y t , văn hóa, th thao, môi tr ng;ạ ề ế ể ườ
- Ngh đnh s 85/2012/NĐ-CP ngày 15/10/2012 c a Chính ph v cị ị ố ủ ủ ề ơ
ch ho t đng, c ch tài chính đi v i các đn v s nghi p y t công l pế ạ ộ ơ ế ố ớ ơ ị ự ệ ế ậ
và giá d ch v khám b nh, ch a b nh c a các c s khám b nh, ch a b nhị ụ ệ ữ ệ ủ ơ ở ệ ữ ệ
công l p;ậ
- Quy t đnh s 1466/QĐ-TTg ngày 10/10/2008 c a Th t ng Chínhế ị ố ủ ủ ướ
ph v danh m c chi ti t các lo i hình, tiêu chí quy mô, tiêu chu n c a các củ ề ụ ế ạ ẩ ủ ơ
s th c hi n xã h i hoá trong lĩnh v c giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , vănở ự ệ ộ ự ụ ạ ạ ề ế
hoá, th thao, môi tr ng;ể ườ
- Thông t s 135/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 c a B Tài chínhư ố ủ ộ
h ng d n Ngh đnh s 69/2008/NĐ-CP ngày 30/5/2008 c a Chính ph .ướ ẫ ị ị ố ủ ủ
2. Các văn b n c a Thành y, H i đng nhân dân thành ph :ả ủ ủ ộ ồ ố
- Ngh quy t s 04-NQ/TU ngày 17/7/2006 c a Ban Th ng v Thànhị ế ố ủ ườ ụ
u H i Phòng v công tác b o v , chăm sóc và nâng cao s c kh e nhân dânỷ ả ề ả ệ ứ ỏ
trong tình hình m i và Thông báo k t lu n s 55-TB/TU ngày 23/12/2011 c aớ ế ậ ố ủ
Ban Th ng v Thành y v t ng k t 5 năm th c hi n Ngh quy t s 04-ườ ụ ủ ề ổ ế ự ệ ị ế ố
NQ/TU;
- Ngh quy t s 13-NQ/TU ngày 10/10/2007 c a Ban Th ng v Thànhị ế ố ủ ườ ụ
y v vi c phát tri n th d c th thao thành ph H i Phòng đn năm 2010,ủ ề ệ ể ể ụ ể ố ả ế
đnh h ng đn 2020 và Thông báo k t lu n s 123-TB/TU ngày 06/11/2012ị ướ ế ế ậ ố
c a Ban Th ng v Thành y v t ng k t 5 năm th c hi n Ngh quy t sủ ườ ụ ủ ề ổ ế ự ệ ị ế ố
13-NQ/TU;
- Ngh quy t s 16-NQ/TU ngày 18/3/2008 c a Ban Th ng v Thànhị ế ố ủ ườ ụ
y v phát tri n văn hóa H i Phòng trong th i k công nghi p hóa, hi n điủ ề ể ả ờ ỳ ệ ệ ạ
hóa;
- Ngh quy t s 18-NQ/TU ngày 11/4/2008 c a Ban Th ng v Thànhị ế ố ủ ườ ụ
y H i Phòng và Ngh quy t s 04/2008/NQ-HĐND ngày 18/4/2008 c a H iủ ả ị ế ố ủ ộ
đng nhân dân thành ph H i Phòng v m t s ch tr ng, gi i pháp chồ ố ả ề ộ ố ủ ươ ả ủ
y u phát tri n nhân l c ch t l ng cao đáp ng yêu c u h i nh p, côngế ể ự ấ ượ ứ ầ ộ ậ
nghi p hóa, hi n đi hóa thành ph đn năm 2010, đnh h ng đn 2020;ệ ệ ạ ố ế ị ướ ế
- Ngh quy t s 30/NQ-TU ngày 03/12/2009 c a Ban Th ng v Thànhị ế ố ủ ườ ụ
u và Ngh quy t s 17/2009/NQ-HĐND ngày 11/12/2009 c a H i đng nhânỷ ị ế ố ủ ộ ồ
dân thành ph khoá 13 v phát tri n giáo d c m m non thành ph H i Phòngố ề ể ụ ầ ố ả
đn 2015, đnh h ng đn năm 2020;ế ị ướ ế
- Ngh quy t s 14/2006/NQ-HĐND ngày 13/7/2006 c a H i đng nhânị ế ố ủ ộ ồ
dân thành ph (khóa XIII) v đy m nh xã h i hóa giáo d c - đào t o, y t ,ố ề ẩ ạ ộ ụ ạ ế
văn hóa, th d c th thao giai đo n 2006 - 2010.ể ụ ể ạ
III- GI I THÍCH T NG :Ả Ừ Ữ
3

Các t , c m t trong Đ án đc hi u theo nghĩa sau đây:ừ ụ ừ ề ượ ể
1. Xã h i hóa giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th d c -ộ ụ ạ ạ ề ế ể ụ
th thao:ể là ch tr ng c a Đng và Nhà n c vủ ươ ủ ả ướ ề v n đng và t ch c sậ ộ ổ ứ ự
tham gia r ng rãi c a nhân dân, c a toàn xã h i vào s phát tri n các sộ ủ ủ ộ ự ể ự
nghi p giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th d c - th thao; xâyệ ụ ạ ạ ề ế ể ụ ể
d ng c ng đng trách nhi m c a các t ng l p nhân dân đi v i vi c t o l pự ộ ồ ệ ủ ầ ớ ố ớ ệ ạ ậ
và c i thi n môi tr ng kinh t , xã h i lành m nh và thu n l i cho các ho tả ệ ườ ế ộ ạ ậ ợ ạ
đng giáo d c - đào t o, d y ngh , y t , văn hoá, th d c - th thao; phátộ ụ ạ ạ ề ế ể ụ ể
tri n r ng rãi các hình th c ho t đng do các t p th ho c các cá nhân ti nể ộ ứ ạ ộ ậ ể ặ ế
hành trong khuôn kh chính sách c a Đng và pháp lu t c a Nhà n c; mổ ủ ả ậ ủ ướ ở
r ng các c h i cho các t ng l p nhân dân tham gia ch đng và bình đngộ ơ ộ ầ ớ ủ ộ ẳ
vào các ho t đng trên; m r ng các ngu n đu t , khai thác các ti m năngạ ộ ở ộ ồ ầ ư ề
v nhân l c, v t l c và tài l c trong xã h i; phát huy và s d ng có hi u quề ự ậ ự ự ộ ử ụ ệ ả
các ngu n l c c a nhân dân, t o đi u ki n cho s nghi p giáo d c - đào t o,ồ ự ủ ạ ề ệ ự ệ ụ ạ
d y ngh , y t , văn hoá, th d c - th ạ ề ế ể ụ ể thao phát tri n nhanh h n, có ch tể ơ ấ
l ng cao h n. ượ ơ
2. C s xã h i hóa: ơ ở ộ
Các c s ngoài công l p đc c quan có th m quy n c p gi y phépơ ở ậ ượ ơ ẩ ề ấ ấ
ho t đng trong các lĩnh v c xã h i hóa, bao g m: Các c s ngoài công l pạ ộ ự ộ ồ ơ ở ậ
đc thành l p và ho t đng theo quy đnh t i Ngh đnh 69/2008/NĐ-CPượ ậ ạ ộ ị ạ ị ị
ngày 30/5/2008 c a Chính ph ho t đng trong các lĩnh v c xã h i hóa; theoủ ủ ạ ộ ự ộ
Ngh đnh s 53/2006/NĐ-CP ngày 25/5/2006 c a Chính ph v chính sáchị ị ố ủ ủ ề
khuy n khích phát tri n các c s cung ng d ch v ngoài công l p; theo Nghế ể ơ ở ứ ị ụ ậ ị
đnh s 73/1999/NĐ-CP ngày 19/8/1999 c a Chính ph v chính sách khuy nị ố ủ ủ ề ế
khích xã h i hóa đi v i các ho t đng trong lĩnh v c giáo d c, y t , văn hóa,ộ ố ớ ạ ộ ự ụ ế
th thao.ể
Các t ch c, cá nhân ho t đng theo Lu t Doanh nghi p có các d ánổ ứ ạ ộ ậ ệ ự
đu t , liên doanh, liên k t thành l p các c s h ch toán đc l p ho t đngầ ư ế ậ ơ ở ạ ộ ậ ạ ộ
trong các lĩnh v c xã h i hóa có đ đi u ki n ho t đng theo quy đnh c a cự ộ ủ ề ệ ạ ộ ị ủ ơ
quan nhà n c có th m quy n.ướ ẩ ề
Các c s s nghi p công l p th c hi n góp v n, huy đng v n, liênơ ở ự ệ ậ ự ệ ố ộ ố
doanh, liên k t theo quy đnh c a pháp lu t thành l p các c s h ch toán đcế ị ủ ậ ậ ơ ở ạ ộ
l p ho c doanh nghi p ho t đng trong các lĩnh v c xã h i hóa theo quy tậ ặ ệ ạ ộ ự ộ ế
đnh c a c quan Nhà n c có th m quy n. ị ủ ơ ướ ẩ ề
3. C s công l p t cân đi thu chiơ ở ậ ự ố :
Bao g m: c s xã h i hóa đc hình thành t các c s s nghi pồ ơ ở ộ ượ ừ ơ ở ự ệ
công l p và c s công l p ậ ơ ở ậ ho cặ b ph n c s công l p t đm b o toàn bộ ậ ơ ở ậ ự ả ả ộ
kinh phí ho t đng. ạ ộ
4. B ph n c s công l p t đm b o toàn b kinh phí ho tộ ậ ơ ở ậ ự ả ả ộ ạ
đng:ộ
Là m t ho c nhi u b ph n c a c s công l p h ch toán riêng, cungộ ặ ề ộ ậ ủ ơ ở ậ ạ
c p các d ch v theo yêu c u, d ch v ch t l ng cao t đm b o toàn bấ ị ụ ầ ị ụ ấ ượ ự ả ả ộ
kinh phí ho t đng.ạ ộ
4

Ph n IIầ
ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH, K T QU TH C HI N XÃ H I HÓAẾ Ả Ự Ệ Ộ
I- K T QU TH C HI N CÁC M C TIÊU NGH QUY T S 14/2006/NQ-Ế Ả Ự Ệ Ụ Ị Ế Ố
HĐND C A H I ĐNG NHÂN DÂN THÀNH PH (KHÓA XIII) ĐN NĂM 2012.Ủ Ộ Ồ Ố Ế
1. Lĩnh v c giáo d c - đào t o:ự ụ ạ
M c tiêu 1ụ: Chuy n t ng b c các c s bán công sang lo i hình dânể ừ ướ ơ ở ạ
l p ho c t th c; các tr ng m m non ngo i thành có b c chuy n điậ ặ ư ụ ườ ầ ở ạ ướ ể ổ
phù h p v i tình hình, đi u ki n c a đa ph ng. ợ ớ ề ệ ủ ị ươ
- Đn nay thành ph đã chuy n đi 05 tr ng trung h c ph thông bánế ố ể ổ ườ ọ ổ
công thành tr ng công l p t ch tài chính, 159 tr ng m m non bán côngườ ậ ự ủ ườ ầ
thành tr ng công l p t đm b o m t ph n kinh phí ho t đng (ườ ậ ự ả ả ộ ầ ạ ộ không đtạ
ch tiêu Ngh quy t 14/2006/NQ-HĐND)ỉ ị ế . Vi c chuy n đi các tr ng bánệ ể ổ ườ
công sang lo i hình tr ng t th c không th c hi n đc do ch a có h ngạ ườ ư ụ ự ệ ượ ư ướ
d n c th v vi c chuy n đi t s h u nhà n c sang s h u t nhân.ẫ ụ ể ề ệ ể ổ ừ ở ữ ướ ở ữ ư
- H th ng tr ng m m non t th c phát tri n m nh, đn năm 2012 cóệ ố ườ ầ ư ụ ể ạ ế
39 tr ng m m non t th c, chi m 13,8% t ng s tr ng m m non, so v iườ ầ ư ụ ế ổ ố ườ ầ ớ
năm 2006 tăng thêm 31 tr ng và g p 4 l n v s tr ng. Trong nh ng nămườ ấ ầ ề ố ườ ữ
g n đây, nhi u tr ng m m non t th c đc đu t xây d ng v i quy môầ ề ườ ầ ư ụ ượ ầ ư ự ớ
l n, phòng h c chu n, hi n đi nh Tr ng M m non Sao Mai, Tr ngớ ọ ẩ ệ ạ ư ườ ầ ườ
M m non H i Viên.ầ ả
M c tiêu 2ụ: T l h c sinh các tr ng ngoài công l p so v i t ng sỷ ệ ọ ở ườ ậ ớ ổ ố
h c sinh đn tr ng ph n đu đt nh sau: Nhà tr : 80% tr , m u giáo:ọ ế ườ ấ ấ ạ ư ẻ ẻ ẫ
75% h c sinh, trung h c ph thông: 40% h c sinh, trung h c chuyên nghi p:ọ ọ ổ ọ ọ ệ
30% h c sinh, đi h c và cao đng: 40% sinh viên.ọ ạ ọ ẳ
- Đi v i kh i nhà tr m i đt g n 20% tr h c ngoài công l p; kh iố ớ ố ẻ ớ ạ ầ ẻ ọ ậ ố
giáo d c m u giáo, t l h c sinh ngoài công l p hi n là 8,7% h c sinhụ ẫ ỷ ệ ọ ậ ệ ọ
(không đt ch tiêu Ngh quy t 14/2006/NQ-HĐND) do chuy n đi 159ạ ỉ ị ế ể ổ
tr ng m m non bán công trên đa bàn H i Phòng sang tr ng công l p tườ ầ ị ả ườ ậ ự
b o đm m t ph n chi phí ho t đng.ả ả ộ ầ ạ ộ
- Đi v i b c ti u h c, hi n nay có h n 500 h c sinh ti u h c ngoàiố ớ ậ ể ọ ệ ơ ọ ể ọ
công l p h c t i các tr ng: Trung h c ph thông Lý Thái T , Ph thông Haiậ ọ ạ ườ ọ ổ ổ ổ
Bà Tr ng, Ph thông Hermann Gmeiner.ư ổ
5