TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA: CHĂN NUÔI THÚ Y
BỘ MÔN: CHĂN NUÔI ĐỘNG VẬT
TRẦN THANH VÂN
NGUYỄN THỊ THÚY MỴ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: CHĂN NUÔI GIA CẦM
Số tín chỉ: 3
Mã số: PHU 331
Thái Nguyên năm/2017
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần Chăn nuôi gia cầm
- Mã số học phần: PHU 331
- Số tín chỉ: 3
- Tính chất của học phần: Bắt buộc
- Trình độ: Cho sinh viên năm thứ 3
- Học phần thay thế, tương đương: Không.
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Chăn nuôi thú y.
2. Phân b thời gian học tập
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 36 tiết
Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 3
- Số tiết thí nghiệm, thực hành: 6 tiết
- Số tiết sinh viên tự học: 90 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần:
- Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ
- Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần:
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Giải phẫu động vật, Tổ chức phôi thai động vật, Sinh lý động
vật, Thức ăn dinh dưỡng, Chọn giống và nhân giống vật nuôi.
- Học phần song hành: Chăn nuôi trâu bò, Chăn nuôi lợn.
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần
5.1. Kiến thức
Trang bị cho sinh viên thông tin về các giống gia cầm đang nuôi phổ biến Việt
Nam trên thế giới. Quản công tác giống trong chăn nuôi gia cầm. Các chỉ tiêu đánh
giá và các yếu tố ảnh hưởng đến sức sản xuất của gia cầm. Ưu nhược điểm của các phương
thức chăn nuôi gia cầm. Kỹ thuật, tổ chức sản xuất, quản ấp trứng gia cầm chăn nuôi
các loại gia cầm.
5.2. Kỹ năng
Sinh viên hiểu được nguyên lý và thực hiện được các thao tác kỹ thuật trong chăn nuôi
gia cầm.
Có khả năng quản lý, tổ chức sản xuất, và nghiên cứu về chăn nuôi gia cầm.
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy
6.1. Giảng dạy lý thuyết
TT Nội dung kiến thức Số tiết
(tiết)
Phương
pháp giảng
dạy
Bài mở đầu
1 Thuyết tr
ình,
phát vấn
1 CHƯƠNG 1: NGUỒN GỐC – ĐẶC ĐIỂM
GIẢI PHẪU – SINH LÝ GIA CẦM
3
1.1
Nguồn gốc của gia cầm 1,0 Thuyết trình
Phát vấn
Động não
1.2 Đặc điểm giải phẫu – sinh lý gia cầm 2,0
1.2.1.
Da và dẫn xuất của da Thuyết trình
Phát vấn
Động não
Tình huống
1.2.2.
Bộ xương
1.2.3
Hệ cơ
1.2.4
Hệ tuần hoàn
1.2.5
Hệ hô hấp
1.2.6
Hệ tiêu h
1.2.7
Hệ bài tiết
1.2.8
Hệ sinh sản
2 CHƯƠNG 2: CÁC GIỐNG GIA CẦM PHỔ
BIẾN HIỆN NAY
3
2.1
C
ác gi
ng gà ph
bi
ế
n hi
n nay
,
0
2.1.1
Các giống hướng trứng
1. Gà Leghorn
2. Gà Goldline 54
3. Gà Hy-Line brown
4. Gà Brown Nick
5. Gà Babcock B -380
6. Gà Lohmann brown
7. Gà Isa brown
Thuyết
trình,
Phát vấn
Động não
Thảo luận
Tình huống
2.1.2.
Các giống gà hướng tht
1.Gà Hybro
2. Gà AA (Arbor Acres)
3. Gà Avian
4. Gà ISAVedette
5. Gà Lohmann meat
6.
G
à Ross
208
/308/508
7. Gà Plymouth
8. Gà Cornic (Cornish)
2.1.3
Các giống gà kiêm dụng
1. Gà Rốt (Rhode – Island )
2. Gà Tam Hoàng.
3. Gà Ai Cập
4. Gà Lương Phượng.
5. Gà Sasso.
6. Gà Kabir
7. Gà ISA color.
8.
Sao
2.1.4
Các giống gà địa phương
1. Gà Ri
2. Gà Mía
3. Gà Đông Cảo
4. Gà H
5. Gà Mèo
6. G฀ Rhoede Ri
7. Gà Ác, Gà Ô ke
2.2. Các giống gà tây
1. Gà Tây màu đồng
2. tây Huba
Tự học
2.3 Các giống gia cầm khác
1. Đà điểu
2. Chim cút
3. Bồ câu
2.4. Các giống vịt, ngan, ngỗng (thuỷ cầm) 1,0
2.4.1.
Giống vịt trong nước
1. Vịt Cỏ
2. Vtj Bầu
3. Vịt Kỳ Lừa
4. Vịt Mốc
2.4.2.
Giống vịt ngoài nước
1. Vịt Bắc kinh
2. Vịt CV. Super M
3. Vịt Khakicampbell
4. Vịt CV Layer 2000
5. Vịt Triết Giang
2.4.3.
Giống ngan ( Carina moschata )
1. Ngan nội: Ngan Trắng, ngan loang và ngan
đen.
2.
Ngan nh
p n
i: ngan Pháp R
51
, R
31
,
R71
.
2.4.4
Giống ngỗng
1. Giống ngỗng nội: Ngỗng cỏ
2. Giống ngỗng nhập nội: Ngỗng Sư tử
2.5
Bài ti
u lu
n
: Các gi
ng gia c
m
Ngu
n g
c,
ng
đặc điểm ngoại hình, sức sản xuât của một số giố
ng
gia cầm đang nuôi tại địa phương
sv tự học và
viết tiểu luận
CHƯƠNG 3: CÔNG TÁC GI
ỐNG GIA CẦM
2
,0
3.1 Nhiệm vụ và tổ chức công tác giống gia cầm
1. Nhiệm vụ
2. Tổ chức công tác giống
1,0 Thuyết trình,
Phát vấn
3.2. Áp dụng những thành tựu di truyền học trong
công tác giống
hướng dẫn
sv tự học
3.3 Các phương pháp nhân giống gia cầm
3.4 Chọn lọcchọn phối trong công tác giống gia
cầm
1. Chọn lọc
2. Các phương pháp chọn lọc
3. Chọn phối gia cầm
4. Đánh giá và chọn lọc gia cầm theo ngoại
hình
1,0 Thuyết trình,
Phát vấn
Hướng dẫn
sinh viên tự
học
4 CHƯƠNG 4 : SỨC SẢN XUẤT CỦA GIA
CẦM
4
4.1
S
c s
n xu
t tr
ng
,0
4.1.1
Cấu tạo trứng gia cầm
1. Vỏ trứng
2. Lòng trắng
3. Lòng đỏ
0,5
Thuyết trình,
Phát vấn
4.1.2
Thành phần hoá học và tính chất lý học của trứng
gia cầm Động não
Tình huống
4.1.3
Những chỉ tiêu về hình thái, chất lượng của trứng
gia cầm
1. Khối lượng của trứng
2.Màu sắc vỏ trứng
3. Độ dày vỏ trứng
4. Hình thái của trứng
5. Khối lượng lòng trắng, lòng đỏ
6. Chỉ số lòng đỏ
7. Chỉ số lòng trắng đặc
8. Đơn vị Haugh
9. Phân biệt trứng mới và trứng cũ
1,0
Thuyế
t
trình, hướng
dẫn sv t
học, viết tiểu
luận
Phát vấ
n
Động não
Tình huống
4.1.4
Sức đẻ trứng của gia cầm
1. Khái niệm
2. Những yếu tố ảnh hưởng tới sức sản xuất
của gia cầm
1,0
Thuyết trình
,
Phát vấn
Động não
Tình huống