1
TRƯỜNG ĐẠI HC KINH T K THUT CÔNG NGHIP
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
B: MÔN TOÁN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HC PHN: ĐI S TUYN TÍNH
1. THÔNG TIN CHUNG
Tên hc phn (tiếng Vit):
ĐẠI S TUYN TÍNH
Tên hc phn (tiếng Anh):
LINEAR ALGEBRA
Mã môn hc:
12
Khoa/B môn ph trách:
B môn Toán Khoa Khoa học Cơ bản
Ging viên ph trách chính:
Phạm Văn Bằng
Email:pvbang@uneti.edu.vn
Phòng làm vic:
Ging viên tham gia ging dy:
TS.Phạm Văn Bằng, TS. Lê Xuân Huy, Lê Thanh
Sơn, ThS. Cao Th Thanh Xuân, ThS. Lê L Hng,
ThS. Hà Th Thanh, ThS. Trần Văn Toàn, ThS. Vũ
Th Ngc.
S tín ch:
2(26,8,60)
S tiết Lý thuyết:
26 tiết
S tiết TH/TL trên lp:
8 tiết
26+8/2 = 15 tun x 2 tiết/tun
S tiết T hc:
60 gi
- Tính cht ca hc phn:
Bt buc
- Điu kin tham d hc phn:
Hc phn tiên quyết:
Hc phn học trước:
Các yêu cu ca hc phn:
Không
Không
Sinh viên có tài liu hc tp
2
2. MÔ T HC PHN
Đại s tuyến tính mt trong nhng hc phn bt buc ca kiến thc giáo dục đại
cương theo khung chương trình đào to. Hc phn y nhm trang b cho sinh viên
nhng kiến thức sở v toán hc làm nn tng cho các môn hc chuyên ngành v sau.
Ni dung hc phần được chia thành 5 chương vi 2 tín ch (Chương 1: Ma trận đnh
thức; Chương 2: H phương trình tuyến tính; Chương 3: Không gian véc tơ; Chương 4:
Ánh x tuyến tính; Chương 5: Giá trị riêng, véc tơ riêng và dạng toàn phương).
3. MC TIÊU CA HC PHN ĐỐI VỚI NGƯỜI HC
Kiến thc
Trang b cho sinh viên nhng kiến thc cơ bản v Đại s tuyến tính như ma trận,
h phương trình, không gian véc tơ, ánh x tuyến tính, chéo hóa mt ma trn
dạng toàn phương. T đó có thể t hoàn thin, phát trin, vn dng gii quyết
nhng vấn đề liên quan trong các môn hc chuyên nghành sau này.
K ng
Rèn luyn cho sinh viên kh năng duy logic, phương pháp phân tích,
tng hp và gii quyết các bài toán mt cách khoa hc, có kh năng làm việc nhóm.
Năng lc t ch và trách nhim
Nghiêm túc, trách nhim, ch động, tích cc, chăm ch, kh năng tự hc hi, t
nghiên cu.
4. CHUẨN ĐẦU RA HC PHN
CĐR
Mô t CĐR học phn
Sau khi hc xong môn hc này, người hc có th:
CĐR ca
CTĐT
G1
V kiến thc
G1.1.1
Trình bày được các khài nim cơ bn của đại s tuyến tính như:
Ma trn, định thc, h phương trình tuyến tính, không gian véc tơ,
ánh x tuyến tính, chéo hóa ma trn và dạng toàn phương.
[1.1.1]
G1.2.1
Nm vng các kiến thức cơ bản v: Biến đổi sơ cấp đối vi ma
trn, các dng h phương trình, cơ sở của không gian véc tơ, hng
ca h véc tơ, Nhân vành ca ánh x tuyến tính, ma trn ca
ánh x tuyến tính, điều kiện để chéo hóa mt ma trn, dng toàn
phương và dạng chính tc ca nó.
[1.1.2]
[1.2.1]
3
G1.2.2
Vn dng các kiến thc ca toán hc, các quy tắc để phân tích,
đánh giá, x lý các vấn đề ny sinh cho các bài toán
[1.1.2]
G2
V k năng
G2.1.1
Vn dng các khái nim, các quy tắc để giải được các bài tp
cơ bản như: Gii các h phương trình, gii và bin lun h phương
trình cha tham s. Chng minh mt tp không gian con,
tìm sở ca một không gian véc tơ, tìm tọa đ ca một véc
theo sở cho trước. m ma trn ca ánh x tuyến tính, tìm
Nhân nh ca ánh x tuyến tính. Các bước chéo hóa mt ma
trận. Phương pháp đưa một dạng toàn phương về dng chính tc.
[2.1.1]
G2.1.2
Kết hợp được giữa các phương pháp để gii các dng bài tp
tng hp.
[2.2.1]
G2.1.3
Có k năng phát hiện và gii quyết vấn đề. Phân tích, đánh giá
và x lý đưc các vấn đề ny sinh trong các bài toán
[2.2.1]
G2.2.1
Vn dụng phương pháp làm vic khoa hc, chuyên nghip, có
duy logic, kh năng trình y ràng, ngắn gn. kh
năng m việc độc lp kh năng làm việc nhóm cho hiu qu
cao.
[2.2.2]
G2.2.2
k năng tự hc, t nghiên cứu độc lp, tìm kiếm, cp nht
kiến thc mi.
[2.2.3]
G3
Phm cht đạo đức và trách nhim ngh nghip
G3.1.1
Có phm chất đạo đức tt, tuân th nội quy, quy định pháp lut.
[3.1.1]
G3.2.1
Tinh thn cu tiến, hc hi, luôn t nghiên cứu để nâng cao k
ng ngh nghip
[3.1.2]
[3.2.1]
G3.2.2
Nghiêm túc trong hc tp, có ý thc trách nhiệm cao đối vi
yêu cu ca môn hc
3.2.2
3.2.3
4
5. NI DUNG MÔN HC, K HOCH GING DY
Tun
th
Ni dung
S tiết
LT
Tài liu hc
tp, tham kho
1
Chương 1. MA TRN - ĐỊNH THC
1.1. Ma trn
1.1.1. Các định nghĩa v ma trn
1.1.2. Các phép toán v ma trn
1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp. Ma trn
bc thang
2
1, 2, 3, 4, 5
2
1.2. Định thc
1.2.1. Định nghĩa v định thc
1.2.2. Các tính cht của định thc
1.2.3. Các phương pháp tính định thc
2
1, 2, 3, 4, 5
3
1.3. Ma trn nghịch đo
1.3.1. Định nghĩa v ma trn nghịch đảo, điều
kin tn ti ma trn nghch đo.
1.3.2. Cách tìm ma trn nghch đo.
1.4. Hng ca ma trn
1.4.1. Khái nim hng ca ma trn
1.4.2. Các phương pháp tìm hạng ma trn
2
1, 2, 3, 4, 5
4
Chương 2. : HỆ PHƯƠNG TRÌNH TUYẾN
TÍNH
2.1. Khái nim v h phương trình tuyến tính
2.1.1. Dng tng quát ca h phương trình
tuyến tính
2.1.2. Dng ma trn ca h phương trình tuyến
tính
2.2. H phương trình Cramer
2.2.1. Định nghĩa v h phương trình Cramer
2.2.2. Phương pháp Cramer
2
1, 2, 3, 4, 5
5
Tun
th
Ni dung
S tiết
LT
Tài liu hc
tp, tham kho
5
2.2.3. Phương pháp Gauss
2.3. H phương trình tuyến tính tng quát
2.3.1. Điều kin tn ti nghim
2.3.2 H phương trình tuyến tính thun nht
2
1, 2, 3, 4, 5
6
Cha bài tp + Kim tra
0
1, 2, 3, 4, 5
7
Chương 3: KHÔNG GIAN VÉC TƠ
3.1. Khái nim v không gian véc tơ
3.1.1. Định nghĩa không gian véc tơ
3.1.2. Các tính cht của không gian véc tơ
3.1.3 Không gian con
3.2. H véc tơ phụ thuc tuyến tính và độc lp
tuyến tính
3.2.1. T hp tuyến tính
3.2.2. S ph thuc tuyến tính và độc lp tuyến
tính ca mt h véc
3.2.3. Các định lý cơ bn v s ph thuc tuyến
tính
2
1, 2, 3, 4, 5
8
3.3. Cơ sở và s chiu của không gian véc tơ
3.3.1. Định nghĩa v h sinh và cơ s
3.3.2 Không gian hu hn chiu
3.3.3. Cơ sở ca một không gian véc tơ
3.4. Tọa độ của véc tơ
3.4.1. Tọa độ ca một véc tơ đối vi một cơ sở
3.4.2. Ma trn chuyển cơ sở. Công thc biến
đổi ta đ
2
1, 2, 3, 4, 5
9
3.5 Hng ca h véc tơ
3.5.1 Định nghĩa hng ca mt h véc tơ
3.5.2 Các định lý cơ bn v hng ca h véc
2
1, 2, 3, 4, 5