1
ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA CƠ SỞ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ
THỐNG KÊ TOÁN
HỆ ĐẠI HỌC
NGHỆ AN - 2020
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA CƠ SỞ
TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
LÝ THUYẾT XÁC SUẤT VÀ THỐNG KÊ TOÁN
HỆ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Lý thuyết xác suất và thống kê toán
- Mã số học phần:
- Số tín chỉ: 03
- Học phần: Bắt buộc
- Học phần tiên quyết: Toán cao cấp
- Học phần kế tiếp:
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Lý thuyết: 30 giờ
+ Thực hành/ thí nghiệm/ thảo luận trên lớp: 14 giờ
+ Thực tập tại cơ sở: Không
+ Làm tiểu luận, bài tập lớn: Không
+ Kiểm tra đánh giá: 1 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu: 75 giờ
- Địa chỉ Khoa/bộ môn phụ trách học phần: Khoa Sở - Tổ Khoa học
tự nhiên.
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cương:
TT
Họ tên giảng viên
Điện thoại
1
ThS. Bùi Đình Thắng
0855.563.888
2
ThS. Ngô Hà Châu Loan
0946.255.364
2. Mục tiêu học phần
Sau khi học xong học phần này, sinh viên có thể đạt được mục tiêu sau:
2.1. Mục tiêu về kiến thức
Sinh viên trình bày được các kiến thức bản về Lý thuyết xác suất
thống toán như: Các kiến thức về xác suất, đại lượng ngẫu nhiên, bài toán
2
ước lượng, kiểm định giả thuyết thống kê ý nghĩa của các kiến thức đó trong
thực tế cuộc sống, nhất là trong lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật.
2.2. Mục tiêu về kỹ năng
- Sinh viên giải quyết được các bài toán xác suất-thống kê cơ bản.
- Sinh viên bước đầu biết vận dụng các kiến thức đã được học để phân
tích, tổng hợp, xử thông tin thu được đưa ra các kết luận trong lĩnh vực
chuyên môn.
2.3. Mục tiêu về thái độ người học
- Có thái độ nghiêm túc trong nghiên cứu, học tập và làm việc.
- thái độ cẩn thận, chín chắn, cầu thị để nâng cao ý thức về đạo đức
nghề nghiệp, lối sống và trong quan hệ công tác.
3. Chuẩn đầu ra của học phần và ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu
ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của CTĐT
3.1. Chuẩn đầu ra của học phần
hiệu
CĐR
Chuẩn đầu ra học phần
Phương
pháp
đánh giá
Mức độ CĐR
Kiến
thức
Kỹ
năng
Thái
độ
CĐR1
Trình bày được các kiến
thức về xác suất: Giải tích
tổ hợp, biến cố, xác suất
của biến cố, xác suất
điều kiện, dãy các phép
thử Bernoulli, biến ngẫu
nhiên, các số đặc trưng
của biến ngẫu nhiên, phân
phối xác suất của biến
ngẫu nhiên, vectơ ngẫu
nhiên.
Vận
dụng
CĐR2
Trình bày được các kiến
thức về thống kê: mẫu
ngẫu nhiên các đặc
trưng mẫu, phương pháp
ước lượng tham số, kiểm
Vận
dụng
3
định giả thuyết, tương
quan và hồi quy.
CĐR3
Vận dụng được các tính
chất và các công thức của
giải tích t hợp, biến cố,
xác suất của biến cố, xác
suất điều kiện, dãy
phép thử Bernoulli vào
giải các bài tập.
Vận
dụng
CĐR4
Vận dụng được các kiến
thức về biến ngẫu nhiên,
bảng phân phối, hàm phân
phối, hàm mật độ, kỳ
vọng phương sai của
biến ngẫu nhiên, vectơ
ngẫu nhiên vào giải các
bài tập.
Vận
dụng
CĐR5
Vận dụng được các công
thức tìm khoảng tin cậy,
kiểm định giả thuyết,
tương quan hồi quy
vào giải các bài toán thực
tế.
Vận
dụng
3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được
chuẩn đầu ra của CTĐT
a. Ngành Kế toán:
CĐR HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
CĐR1
X
X
X
CĐR2
X
X
X
CĐR3
X
X
X
CĐR4
X
X
X
CĐR5
X
X
X
4
b. Ngành Kinh tế:
c. Ngành Quản trị kinh doanh:
CĐR HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CĐR1
X
X
X
CĐR2
X
X
X
CĐR3
X
X
X
CĐR4
X
X
X
CĐR5
X
X
X
d. Ngành Tài chính Ngân hàng:
CĐR HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
CĐR1
X
X
X
CĐR2
X
X
X
CĐR3
X
X
X
CĐR4
X
X
X
CĐR5
X
X
X
e. Ngành Quản lý đất đai:
CĐR HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
CĐR1
X
x
x
CĐR2
X
x
x
CĐR HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CĐR1
X
X
X
X
CĐR2
X
X
X
X
CĐR3
X
X
X
X
CĐR4
X
X
X
X
CĐR5
X
X
X
X