TR NG ĐI H C ƯỜ LU T
KHOA LU T KINH T
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh phúc
Đ C NG CHI TI T H C PH N ƯƠ
(Trình đ đào t o: Đi h c)
Tên h c ph n: Pháp lu t th tr ng lao đng ườ
Tên ti ng Vi t: ế Pháp lu t th tr ng lao đng ườ
Tên ti ng Anh:ế Labor market law
Mã h c ph n: LKT102030
Nhóm ngành/ngành: Lu t Kinh t ế
1. Thông tin chung v h c ph n
H c ph n: ? B t bu c
T ch n
Thu c kh i ki n th c ho c k năng ế
? Giáo d c đi c ng ươ
? Ki n th c b trế
Giáo d c chuyên nghi p
? Đ án/Khóa lu n t t nghi p
S tín ch : 2
- S ti t lý thuy t: ế ế 18
- S ti t th c hành ế /th o
lu n/bài t p nhóm :
11
S gi t h c 90
S bài ki m tra: 1
-Lý thuy t (bài/ti t):ế ế 1-1
-Th c hành (bài/ti t): ế 0
H c ph n tiên quy t: ế Lu t Dân s , Lu t Lao đng
H c ph n h c tr c: ướ Lu t Lao đng
H c ph n song hành: Không
- Đn v ph trách ơ h c ph n: Khoa Lu t Kinh t ế
2. Thông tin chung v gi ng viên
STT H c hàm, h c v , h và tên S đi n tho i
liên hĐa ch E-mail Ghi chú
1 TS. Đào M ng Đi p 0916977567 daomongdiep.hlu@
gmail.com Ph trách
2 ThS. Mai Đăng L u ư0916482824 maidangluu@gmail
.com
Tham gia
3. Mô t tóm t t n i dung h c ph n
Cung c p cho ng i h c ki n th c chuyên sâu v pháp lu t và th c ti n áp d ng pháp lu t ườ ế
v ch th c a th tr ng lao đng; các y u t c u thành th tr ng lao đng; đi u ti t th tr ng lao ườ ế ườ ế ư
đng; vi c làm, th t nghi p và m i quan h cung c u, ti n l ng trong th tr ng lao đng. ươ ườ
Cung c p và rèn luy n m t s k năng nh : so n th o văn b n áp d ng pháp lu t v th tr ng ư ườ
lao đng (H p đng lao đng; Quy t đnh h ng ch đ tr c p m t vi c, th t nghi p; Xây d ng ế ưở ế
b ng l ng doanh nghi p); ươ k năng t duy ph n bi n; phân tích lu t; k năng làm vi c nhóm; k ư
năng xây d ng h s trong doanh nghi p. ơ
Đóng góp vào hình thành tuân th pháp lu t v th tr ng lao đng, bi t cách t ch c và ư ế
th c hi n các ho t đng v vi c làm, ti n l ng trong th tr ng lao đng. ươ ườ
4. M c tiêu h c ph n
4.1 V ki n th c ế
Hình thành t duy pháp lý n n t ng có h th ng, có c s lý lu n và th c ti n đ gi i quy tư ơ ế
các v n đ v ch th c a t h tr ng lao đng; các y u t c u thành th tr ng lao đng; đi u ti t th ườ ế ư ế
tr ng lao đng; vi c làm, th t nghi p và m i quan h cung c u, ti n l ng trong th tr ng laoườ ươ ườ
đng.
4.2 V k năng
Hình thành và v n d ng đc nh ng k năng ượ so n th o văn b n áp d ng pháp lu t v th
tr ng lao đng (H p đng lao đng; Quy t đnh h ng ch đ tr c p m t vi c, th t nghi p; Xâyườ ế ưở ế
d ng b ng l ng doanh nghi p); ươ k năng t duy ph n bi n; phân tích lu t; k năng làm vi c nhóm; ư
k năng xây d ng h s trong doanh nghi p. ơ
4.3 V năng l c t ch và trách nhi m
Hình thành năng l c t ch khi th c hi n các ho t đng v t v n, b o v quy n l i c a ư
ng i lao đng và ng i s d ng lao đng cũng nh các ch th khác khi tham gia vào th tr ngườ ườ ư ườ
lao đng.
Hình thành năng l c t ch u trách nhi m trong nh n th c và th c thi pháp lu t v th tr ng ườ
lao đng b o đm quy n l i ích h p pháp c a các ch th tham gia vào th tr ng lao đng. ườ
5. Chu n đu ra h c ph n
Ký hi u
CĐR h c ph n
(CLOX) N i dung CĐR CĐR c a CTĐT
5.1.Ki n th cế
CLO1 Có kh năng phân tích, đánh giá và gi i quy t ế th c ti n phát
sinh v ch th c a th tr ng lao đng; các y u t c u ư ế
thành th tr ng lao đng; đi u ti t th tr ng lao đng; vi c ườ ế ườ
làm, th t nghi p và m i quan h cung c u, ti n l ng trong ươ
th tr ng lao đng. ườ
PLO3
5.2. K năng
CLO2 Có k năng tra c u thành th o h th ng văn b n pháp lu t
th tr ng lao đng; k năng so n th o văn b n áp d ng ườ
pháp lu t th tr ng lao đng; đàm phán, th ng l ng các ườ ươ ư
v n đ v vi c làm, b o hi m th t nghi p, ti n l ng; k ươ
năng t v n các v n đ phát sinh liên quan đn pháp lu t thư ế
tr ng lao đng.ư
PLO6
CLO3 Có k năng phân tích lu t, t duy ph n bi n, ư nh n di n v n
đ đ gi i quy t các v n đ th c ti n phát sinh trong lĩnh ế
v c th tr ng lao đng. ườ
PLO7
CLO4 Có các k năng làm vi c nhóm, k năng xây d ng h s ơ
vi c làm; h s h ng b o hi m th t nghi p, h s v b ng ơ ưở ơ
l ng doanh nghi p.ươ
PLO8
PLO9
5.3. Năng l c t ch và trách nhi m
CLO5 Có quy t c ng x trong ngh lu t v i vai trò t ng ng ươ
trong các v trí vi c làm.
PLO10
CLO6 Tuân th pháp lu t khi gi i quy t các v n đ th c ti n phát ế
sinh liên quan đn pháp lu t th tr ng lao đng; b o vế ườ
quy n và l i ích h p pháp c a ng i lao đng, ng i s ườ ư
d ng lao đng, t ch c đi di n các bên, Nhà n c. Ng i ướ ư
h c có c s n n t ng đ hình thành thái đ tôn tr ng, b o ơ
v pháp lu t v th tr ng lao đng. ư
PLO11
6. Ma tr n th hi n s đóng góp c a các chu n đu ra h c ph n (CLO) vào vi c đt
đc các chu n đu ra c a CTĐT (PLO) và các ch s PI (Performance Indicator) ượ
M c đ đóng góp, h tr c a CLO đi v i PLO đc xác đnh c th nh sau: ượ ư
I (Introduced) – CLO có h tr đt đc PLO và m c gi i thi u/b t đu ượ
R (Reinforced) CLO có h tr đt đc PLO và m c nâng cao h n m c b t đu, có ượ ơ
nhi u c h i đc th c hành, thí nghi m, th c t ,… ơ ượ ế
M (Mastery) – CLO có h tr cao đt đc PLO và m c thu n th c/thông hi u ượ
A (Assessment) – H c ph n quan tr ng (h tr t i đa vi c đt đc PLO) c n đc thu th p ượ ượ
d li u đ đánh giá m c đt PLO/PI.
CLO PLO3 PLO6 PLO7 PLO8 PLO
9
PLO10
PLO11 Li t kê PI
mà CLO có
đóng góp,
h tr đt
đc và ghiượ
rõ m c đt
CLO 1 R,A PI3.1; PI3.2;
R,A
CLO 2 M,A PI6.1; PI6.2;
M,A
CLO 3 R PI7.1; PI7.2;
R
CLO4 R R
PI8.1
PI9.1
PI9.3
R
CLO5
I
PI10.1 I
CLO6
RPI11.1
PI11.2 R
H c
ph n
PLTT
LĐ
R, A M,A R R R IR
7. Tài li u h c t p
7.1. H c li u b t bu c:
1. Đào M ng Đi p, (2021), T p bài gi ng Pháp lu t th tr ng lao đng, Khoa Lu t Kinh t , ườ ế
Tr ng ĐH Lu t, Đi h c Hu .ườ ế
N i có tài li u:ơ Th vi n Tr ng Đi h c Lu t, Đi h c Huư ườ ế
7.2 Tài li u tham kh o
1. TSKH. Ph m Đc Chính, (2005), Th tr ng lao đng C s lý lu n và th c ti n Vi t ư ơ
Nam, NXB Chính tr Qu c Gia, Hà N i.
2. Francine D.Blau Lawrence M.Kahn , (1999), Chapter 25 - Institutions and Laws in the Labor
Market, Handbook of Labor Economics, Volume 3, Part A, 1999, Pages 1399-1461
https://doi.org/10.1016/S1573-4463(99)03006-0
https://www.sciencedirect.com/science/article/abs/pii/S1573446399030060
8. Đánh giá k t qu h c t pế
- Thang đi m: 10/10
Đánh
giá
Trọng
số
Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng
số
Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điểm
quá
trình
10 40%
A1. Chuyên
cần
Số buổi
tham gia
trên lớp, ý
thức
nhân.
10% - Điểm danh Tham gia ý
thức học tập
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
(1)Làm
việc nhóm
(2) Thuyết
trình
nhân/nhó
m
(3) Bài tập
về nhà
15%
Quan sát
nhận t:
Chuẩn bị nội
dung làm
việc nhóm;
Thực hiện
làm việc
nhóm;Tương
tác với các
nhóm/cánhâ
n khác.
- Đọc bài tập
đã nộp
đối sánh yêu
cầu
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
(1), (2) Đánh
giá chuẩn bị;
Đánh giá làm
việc nhóm:
Kiến thức. kỹ
năng, cách tổ
chức,…
(3) Đánh giá
chuẩn bị -
đánh giá sản
phẩm nộp.
A3. Hoạt
động tự học
chuẩn bị
kiểm tra trên
lớp
Đề kiểm
tra/vấn
đáp
15%
Chấm bài
kiểm tra/vấn
đáp
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CL06
Điểm kiểm tra
Điểm
cuối
kỳ
10 60% Bài thi tự
luận
Tiểu luận
Vấn đáp
Các kiến
thức kỹ
năng trong
các CLO
60% - Thi tập
trung: Đề thi
+ đáp án
theo các
mức độ nhận
thức (3 câu)
trong ngân
hàng đề thi;
- Thi không
tập trung:
Chủ đề tiểu
luận, nội
dung,phươn
g pháp, hình
thức tiểu
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Chấm điểm tự
luận hoặc vấn
đáp theo đáp
án