TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT
KHOA LUẬT KINH TẾ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Tên học phần: Pháp luật về an toàn thực phẩm
Tên tiếng Việt: Pháp luật về an toàn thực phẩm.
Tên tiếng Anh: Law on food safety
Mã học phần:
Nhóm ngành/ngành: Luật Kinh tế
1. Thông tin chung về học phần
Học phần: ? Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ
năng
Kh i ki n th c chung ế
Kh i ki n th c KHXH và NV ế
Kh i ki n th c c s ngành ế ơ
Kh i ki n th c chuyên ngành ế
Th c t p, th c t , khóa lu n t t nghi p ế
Kh i ki n th c tin h c, ngo i ng ế
Số tín chỉ: 02
- Số tiết lý thuyết: 18
- Số tiết thực hành/thảo
luận/bài tập nhóm:
11
Số bài kiểm tra: 01
-Lý thuyết (bài/tiết): 01 - 01
-Thực hành (bài/tiết):
Số tiết tự học 90
Học phần tiên quyết: Luật thương mại
Học phần học trước:
Học phần song hành: Không
- Đơn vị phụ trách học phần: Khoa luật Kinh tế
2. Thông tin chung về giảng viên
STT Học hàm, học vị, họ và
tên
Số điện thoại
liên hệ Địa chỉ E-mail Ghi c
1 ThS. Thân Văn Tài 0905 361366 taitv@hul.edu.vn Phụ trách
2 ThS. Lê Thị Thùy Nhi 0901518753 Nhiltt@hul.edu.vn Tham gia
3. Mô tả học phần
Cung cấp cho người học các kiến thức về điều kiện an toàn đối với thực phẩm,
quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm, kiểm tra, thanh tra, xử lý vi phạm về an toàn
thực phẩm; các kiến thức chuyên sâu về điều kiện về chủ thể trong kinh doanh thực
phẩm, điều kiện an toàn đối với thực phẩm trong sản xuất, kinh doanh; về quảng cáo,
ghi nhãn mác thực phẩm; về điều kinh doanh những loại thực phẩm chuyên biệt; về
giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.
Cung cấp rèn luyện cho người học một số kỹ năng như phân tích, soạn thảo hồ
đnghị cấp giấy chứng nhận nhận sở đđiều kiện về an toàn thực phẩm; soạn
thảo hồ đăng chứng nhận hợp quy, hồ đề nghị xác nhận quảng cáo thực
phẩm; soạn thảo nhãn mác thực phẩm; soạn thảo hồ xử phạt vi phạm hành chính,
hồ khởi kiện trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; kỹ năng phân tích, phát hiện vấn
đề tranh luận về những vấn đề pháp đã được phát hiện; kỹ năng phối hợp, hợp
tác làm việc nhóm; kỹ năng xây dựng hồ liên quan đến xử lý vi phạm về an toàn thực
phẩm, thực hiện quyền của chủ thể kinh doanh thực phẩm; kỹ năng xác định thành
phần và xây dựng hồ sơ khiếu nại, khởi kiện trong an toàn thực phẩm.
+ Đóng góp vào sự hình thành khả năng làm việc độc lập, có trách nhiệm với cộng
đồng, có đạo đức nghề nghiệp.
4. Mục tiêu học phần
4.1. Về kiến thức
Hình thành duy pháp trên sở nhận thức pháp luật về điều kiện an toàn đối
với thực phẩm, quản nhà nước về an toàn thực phẩm, kiểm tra, thanh tra, xử vi
phạm về an toàn thực phẩm; giải quyết được các vấn đ pháp chuyên sâu về điều
kiện về chủ thể trong kinh doanh thực phẩm, điều kiện an toàn đối với thực phẩm
trong sản xuất, kinh doanh; về quảng cáo, ghi nhãn mác thực phẩm; về điều kinh
doanh những loại thực phẩm chuyên biệt; về giải quyết tranh chấp trong lĩnh vực an
toàn thực phẩm.
4.2. Về kỹ năng
Học phần cung cấp và rèn luyện cho người học một số kỹ năng phân như soạn thảo
hồ đề trong lĩnh vực an toàn thực phẩm; kỹ năng phân tích, phát hiện vấn đề
tranh luận về những vấn đề pháp lý đã được phát hiện; kỹ năng phối hợp, hợp tác làm
việc nhóm; kỹ năngy dựng hồ liên quan đến xử vi phạm về an toàn thực phẩm,
thực hiện quyền của chủ thể kinh doanh thực phẩm; kỹ năng xác định thành phần
xây dựng hồ sơ khiếu nại, khởi kiện trong an toàn thực phẩm.
4.3. Về năng lực tự chủ và chịu trách nhiệm
Đóng góp vào sự hình thành khả năng làm việc độc lập, trách nhiệm với cộng
đồng, có đạo đức nghề nghiệp
5. Chuẩn đầu ra học phần
Ký hiệu
CĐR học phần
(CLOx)
Nội dung Chuẩn đầu ra học phần CLO CĐR của
CTĐT
5.1. Kiến thức
CLO1 Giải quyết các vấn đề pháp lý về điều kiện an toàn
đối với thực phẩm, quản nhà nước về an toàn
thực phẩm, kiểm tra, thanh tra, xử vi phạm về
an toàn thực phẩm.
PLO2
CLO2 Giải quyết được các vấn đề pháp chuyên sâu về
điều kiện về chủ thể trong kinh doanh thực phẩm,
điều kiện an toàn đối với thực phẩm trong sản
xuất, kinh doanh; về quảng cáo, ghi nhãn mác thực
phẩm; về điều kinh doanh những loại thực phẩm
chuyên biệt; về giải quyết tranh chấp trong lĩnh
vực an toàn thực phẩm
PLO3
5.2. Kỹ năng
CLO3 Có kỹ năng như phân tích, soạn thảo hồ sơ đề nghị
cấp giấy chứng nhận nhận sở đủ điều kiện về
an toàn thực phẩm; soạn thảo hồ sơ đăng ký chứng
nhận hợp quy, hồ đề nghị xác nhận quảng cáo
thực phẩm; soạn thảo nhãn mác thực phẩm; soạn
thảo hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính, hồ sơ khởi
kiện trong lĩnh vực an toàn thực phẩm (PLO6).
PLO6
CLO4 kỹ năng phân tích, phát hiện vấn đề tranh
luận về những vấn đề pháp lý đã được phát hiện
PLO7
CLO5 Có kỹ năng phối hợp, hợp tác làm việc nhóm PLO8
CLO6
kỹ năng xây dựng hồ liên quan đến x vi
phạm về an toàn thực phẩm, thực hiện quyền của
chủ thể kinh doanh thực phẩm; kỹ năng xác định
thành phần và xây dựng hồ sơ khiếu nại, khởi kiện
trong an toàn thực phẩm
PLO9
5.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
CLO7 khả năng làm việc độc lập, trách nhiệm với
cộng đồng, có đạo đức nghề nghiệp
PLO10
6. Ma trận th hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc
đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
CLO PLO2 PLO3 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10
Li t kê PI mà
CLO có đóng
góp, h tr
đt đc và ượ
ghi rõ m c
đt
CLO1 R, A
PI2.2
CLO2 R, A
PI3.1, PI3.2
CLO3 M, A
PI6.1
CLO4 R
PI7.2
CLO5 R
PI8.1
CLO6
M PI9.1, PI9.3
CLO7
R PI10.1, PI10.2
H c
ph n
pháp
lu t v
an toàn
th c
ph m
R,A R,A M,A R R
M R
7. Tài liệu học tập
7.1. Tài liệu bắt buộc
[1] Luật an toàn thực phẩm năm 2010.
[2] Thân Văn Tài (2020) Thực hiện pháp luật về an toàn thực phẩm tại thành phố Huế, tỉnh
Thừa Thiên Huế, Báo cáo đề tài khoa học công nghệ cấp Đại học Huế.
Nơi có tài liệu: Thư viện trường Đại học Luật, Đại học Huế.
7.2. Tài liệu tham khảo
[3] Nguyễn Thị Phi Yến (2020), X lý vi ph m v an toàn th c ph m t i thành ph Hu : ế
Th c tr ng và m t s gi i pháp nâng cao hi u qu , T p chí Công th ng, s 4/2020. ươ
N i có tài li u: ơ https://tapchicongthuong.vn/bai-viet/xu-ly-vi-pham-ve-an-toan-thuc-pham-
tai-thanh-pho-hue-thuc-trang-va-mot-so-giai-phap-nang-cao-hieu-qua-77122.htm
8. Đánh giá kết quả học tập
- Thang điểm: 10/10 (theo trọng số 40%-60%)
Đánh
giá
Trọng số Hình
thức
đánh giá
Nội
dung
Trọng số Phương
pháp
đánh giá
CĐR Đánh giá
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Điể
m
quá
trình
10 40% A1. Chuyên
cần
Số buổi tham
gia trên lớp, ý
thức cá nhân
10%
- Điểm
danh
quan sát
Tham gia
ý thức
học tập
A2. Hoạt
động tự học,
chuẩn bị trên
lớp.
(1) Làm việc
nhóm
(2) Thuyết
trình cá nhân
(3) Bài tập về
nhà
15% Quan sát
nhận xét:
Chuẩn bị nội
dung làm
việc nhóm;
Thực hiện
làm việc
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
1), (2)
Đánh giá
chuẩn bị;
Đánh giá
làm việc
nhóm:
Kiến thức.