ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HC PHN
1. Tên hc phn: QUAN H CÔNG CHÚNG
2. S đơn vị hc trình: 3.
3. Trình độ: Sinh viên năm thứ 3.
4. Phân b thi gian: 45 tiết.
- Lý thuyết: 30 tiết
- Thc hành: 15 tiết
5. Điu kin tiên quyết: Marketing căn bn.
6. Mc tiêu ca hc phn:
- Giúp sinh viên đảm nhn tt công vic ca nhân viên quan h công
chúng của công ty sau khi ra trƣờng.
- Để đạt đƣc mc tiêu môn hc sinh viên cn nm vng nhng kiến thc
sau đây.
+ Các khái nim liên quan đến quan h công chúng
+ Môi trƣng làm việc, đạo đức ngành PR
+ Các công c PR cơ bản.
7. Mô t vn tt ni dung hc phn:
Hc phn cung cấp cho ngƣời hc nhng kiến thc bản v quan h công chúng
nhƣ thiết lp quan h vi gii truyn thông, qun tài tr, t chc even qun
khng hong cho doanh nghip.
8. Nhim v ca sinh viên:
- Lên lp đầy đủ, không đƣợc vng quá 20% s tiết lý thuyết.
- Nm vng kiến thức cơ bản làm đƣợc các bài tập cơ bản mi phn.
9. Tài liu hc tp:
Đề cƣơng bài giảng môn quan h công chúng
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên.
- Theo quy chế về tổ chức đào tạo, kiểm tra, thi công nhận tốt nghiệp đại học
cao đẳng hệ chính quy ban hành theo quyết định số 25.2006.-BGD&ĐT ngày 26-
6-2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
11. Thang điểm: 10
12. Nội dung chi tiết học phần:
CHƢƠNG I: TỔNG QUAN VỀ QUAN HỆ CÔNG CHÖNG
Lý thuyết: 5 tiết
I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN.
1. Khái niệm công chúng.
2. Khái niệm quan hệ công chúng.
3. Nguồn gốc của quan hệ công chúng.
II. ĐẶC ĐIỂM CỦA QUAN HỆ CÔNG CHÖNG.
1. Có đối tƣợng cụ thể.
2. Chi phí thấp.
3. Độ tin cậy cao.
4. Khó kiểm soát.
III. PHÂN BIỆT QUAN HỆ CÔNG CHÖNG VỚI CÁC NGÀNH KHÁC.
1. Phân biệt quan hệ công chúng với báo chí.
2. Phân biệt quan hệ công chúng với quảng cáo.
3. Phân biệt công chúng với marketing
IV. CÁC CÔNG CỤ CỦA QUAN HỆ CÔNG CHÖNG.
1. Các hoạt động cộng đồng.
2. Các ấn bảng của doanh nghiệp.
3. Phim ảnh.
4. Trƣng bày và triển lãm.
5. Các sự kiện đặc biệt.
V. VAI TRÕ CỦA QUAN HỆ CÔNG CHÖNG TRONG KINH DOANH
1. Phối hợp hoạt động với marketing.
2. Góp phần xây dựng và quảng bá thƣơng hiệu.
3. Bảo vệ công ty trƣớc nhƣng cơn khủng hoảng.
CHƢƠNG II. MÔI TRƢƠNG VÀ ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC TRONG NGHỀ
NGHIỆP QUAN HỆ CÔNG CHÖNG
Lý thuyết: 5 tiết
I. MÔI TRƢỜNG LÀM VIỆC
1. Môi trƣờng năng động.
2. Môi trƣơng chuyên nghiệp.
3. Môi trƣơng làm việc hiện đại.
4. Môi trƣờng áp lực cao.
5. Môi trƣờng làm việc nghiêm túc.
6. Môi trƣờng thân thiện.
II. NHỮNG KHÓ NHĂN THỬ THÁCH VÀ CƠ HỘI THĂNG TIẾN
1. Khó khăn thử thách.
2. Cơ hội thăng tiến.
III. ĐẠO ĐỨC TRONG NGHỀ QUAN HỆ CÔNG CHÖNG
1. Khái quát về đạo đức
2. Đạo đức trong nghề PR
3. Thử thách về đạo đức trong hoạt động PR
4. Xây dựng đạo đức nghề nghiệp PR
CHƢƠNG III: QUAN HỆ VỚI GIỚI TRUYỀN THÔNG
Lý thuyết 5
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÖNG
1. Khái niệm truyền thông.
2. Các đặc điểm cơ bản của truyền thông.
3. Truyền thông đại chúng.
II. QUAN HỆ VỚI GIỚI TRUYỀN THÔNG
1. Mối quan hệ giữa giới truyền thông và doanh nghiệp
2. Các công cụ giao tiếp với giới truyền thông
3. Những lƣu ý khi xây dựng quan hệ với giới truyền thông.
CHƢƠNG IV: TÀI TRỢ
Lý thuyết 5 tiết thực hành 5 tiết
I. TÀI TRỢ LÀ GÌ
1. Khái niệm tài trợ.
2. Vai trò của tài trợ trong xây dựng thƣờn hiệu.
3. Các lĩnh vực tài trợ.
4. Hình thức tài trợ
II. QUY TRÌNH THỰC HIỆN TÀI TRỢ
1. Quy trình vận động tài trợ.
2. Quy trình tài trợ.
CHƢƠNG V: TỔ CHỨC SỰ KIỆN
thuyết 5 tiết thực hành 5 tiết
I. MỤC TIÊU VÀ PHÂN LOẠI.
1. Mục tiêu.
2. Phân loại tổ chức sự kiện.
II. QUY TRÌNH TỔ CHỨC SỰ KIỆN
1. Hình ảnh chủ đề cho Even.
2. Viết chƣơng trình
3. Hoạch định
4. Thực hiện kế hoạch có kiểm soát
5. Tổ chức even, theo giõi even
6. Kết thúc even, chuyển đồ đạc về kho
7. Họp rút kinh nghiệm
III. ĐIỀU CẦN LƢU Ý KHI TỔ CHỨC SỰ KIỆN
1. Số lƣợng khách mời
2. Thời gian và địa điểm.
3. Sự phối hợp giữa các bộ phận chuyên trách.
4. Tiên độ công việc và phƣơng án khi gặp rủi ro.
CHƢƠNG VI: QUẢN LÝ KHỦNG HOẢNG
Lý thuyết 5 tiết thực hành 5 tiết
I. QUẢN LÝ XUNG ĐỘT.
1. Khái niệm xung đột
2. Các giai đoạn quản lý xung đột
II. QUẢN LÝ VẤN ĐỀ
1. Khái niệm vấn đề.
2. Quản lý vấn đề.
3. Tiến trình quản lý vấn đề.
III. QUẢN LÝ KHỦNG HOẢNG
1. Khái niệm khủng hoảng.
2. Đặc thù khủng hoảng.
3. Nguồn gốc của khủng hoảng.
4. Quản lý khủng hoảng.