TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Qu n tr Ch t l ng ượ (Quality Management)
- Mã s h c ph n: 1424063
- S tín ch h c ph n : 03 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: b c Đi h c chính quy, ươ Ki n th c ngànhế
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 35 ti tế
Làm bài t p trên l p : 0 ti tế
Th o lu n : 5 ti tế
Th c hành, th c t p ( phòng th c hành, phòng Lab,...): 00 ti tế
Ho t đng theo nhóm : 5 ti tế
T h c : 90 ti tế
- Đn v ph tráchơ h c ph n: Khoa Qu n tr Kinh doanh Qu c t / B môn Qu n tr Nhân s ế
2. H c ph n tr c: ướ Qu n tr h c , Qu n tr Doanh nghi p
3. M c tiêu c a h c ph n:
Ki n th c:ế
Nghiên c u và xây d ng ki n th c v hi n l c qu n tr ch t l ng trên n n t ng t duy ế ế ượ ượ ư
gi i quy t v n đ và c i ti n liên t c ế ế
Các b c và quy trình qu n tr ch t l ng trong s n xu t và d ch v nh m đem l i hi uướ ượ
qu cao nh t cho doanh nghi p
Ph ng pháp tri n khai, đánh giá, c i ti n ch t l ng trong th c t doanh nghi p và bi nươ ế ượ ế
pháp ki m soát k t qu th c hi n các h th ng qu n lý ch t l ng đng b ế ượ
K năng:
Trang b các k năng, ki n th c xây d ng h th ng qu n tr ch t l ng chuyên nghi p, ế ượ
đng b và toàn di n
Qu n lý nh n bi t, qu n lý, tri n khai, c i ti n ch t l ng trong doanh nghi p th c ti n ế ế ượ
Thái đ:
H c t p chăm ch , chuyên c n và chuyên nghi p
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
Luôn rèn luy n thái đ c u ti n trong lúc h c lý thuy t, siêng năng và c n th n trong th c ế ế
hành t i doanh nghi p
Th hi n đc s đam mê ngh nghi p ượ trong ngành
4. Chuân đâu ra:
Chu n
đu ra
N i dungĐáp ng CĐR
CTĐT
Ki nế
th c
4.1.1. Gi i thích đc t m quan tr ng c a h th ng qu n tr ch t ượ
l ng trong doanh nghi p, và hi u rõ m c tiêu, y u t h p thành ch tượ ế
l ng, quá trình ho t đng và thông tin ph n h i.ượ
4.1.2. N m rõ ki n th c ch t l ng và qu n tr ch t l ng, các mô ế ượ ượ
hình qu n tr ch t l ng tiên ti n, cách xây d ng và th c hi n có hi u ượ ế
qu h th ng qu n tr ch t l ng toàn di n ượ
4.1.3. N m rõ các nguyên t c và ph ng pháp đánh giá ch t l ng, ươ ượ
nh m đnh h ng c i ti n liên t c. ướ ế
K1
K2
K3
K
năng
4.2.1 K năng ngh nghi p bi t lên k ho ch và t ch c th c hi n ế ế
m t h th ng qu n tr ch t l ng đng b và toàn di n (có th ch n ượ
m t s mô hình qu n tr ch t l ng và ph ng pháp đánh giá c i ti n ượ ươ ế
cho m t doanh nghi p c th ). Có th th c hi n m t đ án nghiên c u,
thu nh p thông tin, trình bày các k t qu đt đc nh m hoàn thi n h ế ượ
th ng qu n tr ch t l ng trong doanh nghi p. ượ
4.2.2 K năng cá nhân giúp t duy, năng đng, có k năng tìm ki m, ư ế
t ng h p, phân tích và đánh giá thông tin liên quan cu c đi, k năng
gi i quy t tình hu ng trong cu c s ng, k năng sáng t o trong công ế
vi c, k năng h c t p su t đi.
S1
S2
Thái
đ
4.3.1. Có tinh th n trách nhi m v i t ch c, c ng đng, xã h i trong
pháp lu t, qui đnh c a t ch c n i mình h c và làm vi c ơ , tham gia các
gi h c c a Khoa và hoàn thành toàn b bài t p đc giao ượ .
4.3.2. Ch p hành n i qui, qui đnh, k lu t tr ng h cườ , hi u và tôn
tr ng, gi gìn văn hóa t ch c, có tác phong c huyên nghi p.
4.3.3. T tin và ch đng trong công vi c, bi t ch p nh n khó khăn, ế
s ng và làm vi c m t cách khoa h c, trung th c, thân thi n v i m i
ng i.ườ
A1
A2
A3
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
2
Môn h c trang b cho sinh viên nh ng ki n th c v Qu n tr ch t l ng đ t đó giúp sinh viên xác đnh ế ượ
đc ượ vai trò c a qu n lý ch t l ng trong doanh nghi p, cách th c t ch c th c hi n qu n lý và c i ti n ượ ế
ch t l ng ượ s n ph m và d ch v ; s h u ích c a ch t l ng và qu n tr ch t l ng dành cho sinh viên ượ ượ
chuyên ngành qu n tr kinh doanh và qu n tr nhân s nói riêng.
N m đc ki n th c môn h c sinh viên có th hi u và áp d ng h th ng qu n tr ch t l ng, các y u t ượ ế ượ ế
t h p c a ch t l ng, quá trình ho t đng và c i ti n liên t c trong doanh nghi p. ượ ế
Môn h c còn giúp cho sinh viên n m b t đc mô hình qu n tr ch t l ng tiên ti n, cách th c xây d ng ượ ượ ế
và phát tri n h th ng qu n lý ch t l ng toàn di n, các ph ng pháp đánh giá ch t l ng nh m t o ra ượ ươ ượ
nh ng s n ph m/ d ch v có ch t l ng theo nhu c u th c t th tr ng. Trong quá trình h c, sinh viên ượ ế ườ
s trao đi và th o lu n, đng th i gi i quy t v n đ theo tình hu ng đi n hình. ế
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t. ế ế
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d thi gi a k trên l p.
- Làm bài ti u lu n k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m chuyên c n - S ti t tham d h c/t ng s ế
ti tế
10% 4.3.1, 4.3.2
2Đi m bài t p nhóm - Báo cáo/thuy t minh.ế
- Th o lu n t i l p
10% 4.2.1, 4.2.2
3Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t, tr c nghi m, tình ế
hu ng (90 phút).
20% 4.1.1, 4.1.2,
4.2.1, 4.2.2
3Đi m k t thúc h c ph n ế - Bài ti u lu n cu i khóa
- Tham d đ 80% ti t lý ế
thuy t và gi th o lu nế
- B t bu c ph i n p bài ti u
lu n
60% 4.1, 4.2, 4.3
7.2. Cách tính đi m
3
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 đn ế ượ ế
10), làm tròn đn 0.5. ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i tr ng
s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ươ ế
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Mary Besterfield Sarce (1999), Total Quality Management, 2nd New Jersey, Prentice Hall
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Edward Sallis (2015), Total Qualily Management in Education, Routledge
[3] T , Th Ki u An (2000), Qu n lý ch t l ng toàn di n – Total quality management ượ , NXB Th ng kê
Hà N i
[4] ISO 9000 quality systems handbook / David Hoyle. - 4th ed. - OxfordBoston : Butterworth-Heinemann,
2001.
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
4