
TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ Ạ Ữ Ọ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C TẢ Ị Ố Ế
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI TỘ Ộ Ủ Ệ
NAM
Đc l p – T do – H nh Phúcộ ậ ự ạ
ĐỀ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ Ế Ọ Ầ
1. Thông tin chung v h c ph nề ọ ầ
- Tên h c phọ ần: Truy n thông ti p thề ế ị - Integreated Marketing Communications
- Mã s h c ph n : ố ọ ầ 1425133
- S tín ch h c ph n:ố ỉ ọ ầ 3 tín ch ỉ
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: Đi h c, Qu n tr Kinh Doanhộ ươ ạ ủ ậ ạ ọ ả ị
- S ti t h c ph nố ế ọ ầ :
Nghe gi ng lý thuy tả ế : 17 ti tế
Làm bài t p trên l pậ ớ : 5 ti tế
Th o lu nả ậ : 7 ti tế
Th c hành, th c t p ( phòng th c hành, phòng Lab,...): 5 ti tự ự ậ ở ự ế
Ho t đng theo nhómạ ộ : 5 ti tế
Th c t :ự ế : 6 ti tế
T h cự ọ : 80 giờ
- Đn v ph tráchơ ị ụ h c ph n: ọ ầ B môn Marketing/ Khoa Qu n tr Kinh Doanh Qu c tộ ả ị ố ế
2. H c ph n tr c:ọ ầ ướ Marketing căn b nả
3. M c tiêu c a h c ph n:ụ ủ ọ ầ
- Môn h c Ti p th truy n thông tích h p trang b cho ng i h c ph ng pháp s d ngọ ế ị ề ợ ị ườ ọ ươ ử ụ
nh ng ki n th c t ng quan v ti p th cũng nh cách v n d ng các công c ti p th vàoữ ế ứ ổ ề ế ị ư ậ ụ ụ ế ị
công vi c kinh doanh và qu ng bá th ng hi u.ệ ả ươ ệ
- C p nh t xu h ng toàn c u v truy n thông, h c t p, nghiên c u và phân tích các tiêuậ ậ ướ ầ ề ề ọ ậ ứ
chu n qu c t v PR, t ch c s ki n, truy n thông đa ph ng ti n, ti p th s , m ngẩ ố ế ề ổ ứ ự ệ ề ươ ệ ế ị ố ạ
xã h i.ộ
- T o đi u ki n cho sinh viên chuyên ngành Ti p th có c h i ti p xúc v i môi tr ngạ ề ệ ế ị ơ ộ ế ớ ườ
Truy n thông Ti p th mang t m qu c t , th c hành k năng và nâng cao kinh nghi mề ế ị ầ ố ế ự ỹ ệ
th c t c a b n thân. ự ế ủ ả
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT

- Cung c p và ấb sung ki n th c c n thi t cho chuyên ngành h c t p và công vi c t ngổ ế ứ ầ ế ọ ậ ệ ươ
lai c a sinh viên năm 4.ủ
4. Chuân đâu ra:
N i dungộĐáp ngứ
CĐR CTĐT
Ki n th cế ứ
4.1.1. N m rõ các khái ni m v ti p th truy n thôngắ ệ ề ế ị ề K1
4.1.2. Ki n th c t ng quan v các kênh ti p th truy nế ứ ổ ề ế ị ề
thông K2
4.1.3. N m v ng và v n d ng các ki n th c ắ ữ ậ ụ ế ứ chuyên môn
đ gi i quy t các v n đ th c ti n; hi u đc các v n để ả ế ấ ề ự ễ ể ượ ấ ề
đng đi ươ ạ và có nh ng thích ng nh t đnh v i môiữ ứ ấ ị ớ
tr ng trong và ngoài n cườ ướ
K3
K năngỹ
4.2.1. ng d ng hi u qu các kênh ti p th truy n thôngỨ ụ ệ ả ế ị ề S1
4.2.2. K năng phân tích và t ng h p các công c truy nỹ ổ ợ ụ ề
thông đ th c hi n m c đích ti p th trong kinh doanhể ự ệ ụ ế ị S2
4.2.3. K năng l p k ho ch và t ch c các s ki nỹ ậ ế ạ ổ ứ ự ệ
truy n thông ềS3
Thái độ
4.3.1. Có thái đ h c t p nghiêm túc, khoa h cộ ọ ậ ọ A1
4.3.2. Có trách nhi m và có tinh th n làm vi c nhómệ ầ ệ A2
4.3.3. Có h ng thú, đam mê h c t pứ ọ ậ A3
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n: ả ắ ộ ọ ầ
Môn h c Ti p th Truy n thông h p nh t cung c p ki n th c t ng quan v xu h ng ti p thọ ế ị ề ợ ấ ấ ế ứ ổ ề ướ ế ị
toàn c u, s d ng các kênh truy n thông và tích h p các công c ti p th m t cách th ng nh tầ ử ụ ề ợ ụ ế ị ộ ố ấ
đ đt đc hi u qu cao nh t trong kinh doanh. N i dung gi ng d y s t p trung vào các kể ạ ượ ệ ả ấ ộ ả ạ ẽ ậ ỹ
năng sáng t o, làm vi c nhóm, qu n lý nhóm, l p k ho ch và t ch c s ki n truy n thông,ạ ệ ả ậ ế ạ ổ ứ ự ệ ề
nâng cao hi u qu qu ng bá thông tin th ng hi u r ng kh p.ệ ả ả ươ ệ ộ ắ
6. Nhi m v c a sinh viên:ệ ụ ủ
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau:ả ự ệ ệ ụ ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c lý thuy t.ự ố ể ố ế ọ ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/thí nghi m/th c t p và có báo cáo k t qu .ầ ủ ờ ự ệ ự ậ ế ả
- Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n.ự ệ ầ ủ ậ ậ ượ ế ả ự ệ
- Tham d ki m tra gi a h c k .ự ể ữ ọ ỳ
2

- Tham d thi k t thúc h c ph n.ự ế ọ ầ
3

7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế ả ọ ậ ủ
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ọ ầ ư
TT Đi m thành ph nể ầ Quy đnhịTr ngọ
số
M c tiêuụ
1Đi m ki m tra ki n ể ể ế
th cứ
Hoàn thành bài ki m tra ki n th cể ế ứ
đã h cọ20%
Giai quyêt muc # $
tiêu 4.1.1, 4.1.2,
4.1.3
2Đi m bài t p/th c hànhể ậ ự
Báo cáo/k năng ng d ng th c ỹ ứ ụ ự
tế
Tham gia 100% s giố ờ
20%
Giai quyêt muc # $
tiêu 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3
3Đi m thi k t thúc h c ể ế ọ
ph nầ
T ch c s ki nổ ứ ự ệ
Làm project
30%
30%
Giai quyêt muc # $
tiêu 4.2.1, 4.2.2,
4.2.3
7.2. Cách tính đi mể
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10ể ầ ể ế ọ ầ ượ ấ ể
(t 0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ừ ế ế
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhânể ọ ầ ổ ể ủ ấ ả ể ầ ủ ọ ầ
v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th pớ ọ ố ươ ứ ể ọ ầ ể ế ộ ữ ố ậ
phân.
8. Tài li u h c t pệ ọ ậ
8.1. Giáo trình chính
[1] Advertising and Promotion: An Integrated Marketing Communications Perspective, George
E. Belch, Michael A. Belch, McGraw-Hill Education, 2009
8.2. Tài li u tham kh oệ ả
[2] Essentials of Marketing Communications, Jim Blythe, Prentice Hall, 2006
[3] Promoting and Marketing Events: Theory and Practice, Nigel Jackson, Routledge, 2013
[4] Mixed Media : Moral Distinctions in Advertising, Public Relations, and Journalism / Thomas
Bivins. - Mahwah, New Jersey : Lawrence Erlbaum Associates Publishers, 2003
4

Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B mônổ ưở ộ
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ ạ
(Ký và ghi rõ h tên)ọ
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi uệ
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d yề ươ ể ổ ỳ ự ế ả ạ
5