1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CHĂN NUÔI-THÚ Y
BỘ MÔN: VSV-GIẢI PHÃU-BỆNH LÝ
--------------------------
ThS. Nguyễn Mạnh Cường
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: Vi sinh vật thú y
Số tín chỉ: 02
Mã số: VMO 221
Thái Nguyên 2016
2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
Khoa: CHĂN NUÔI-THÚ Y
Bộ môn: VSV-Giải phẫu-Bệnh lý
-------o0o-------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Học phần lý thuyết và thực hành)
1. Tên học phần: VI SINH VẬT THÚ Y
- Mã số học phần: VMO 221
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất của học phần: Tự chọn 1
- Học phần thay thế, tương đương:
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Bác sỹ Thú y
2. Phân bổ thời gian học tập:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp: 26 tiết
- S tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 0 tiết
- S tiết thí nghiệm, thực hành: 4 tiết
- S tiết sinh viên tự học: 60 tiết
3. Đánh giá học phần
- Điểm chuyên cần: trọng số 0,2
- Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3
- Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Vi sinh vật đại cương, Dược lý học TY
- Học phần song hành: Bệnh lý học thú y
5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần:
5.1. Kiến thức:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức vận dụng được những nội dung
bản sau phục vụ cho ngành nghề:
- Đặc điểm sinh vật học của các loại vi khuẩn, virus vi nấm gây bệnh phổ biến
trên gia súc và gia cầm.
- Các phương pháp vi sinh vật học để chẩn đoán vi khuẩn, virus vi nấm gây
bệnh ở vật nuôi.
- Các biện pháp phòng điều trị bệnh do vi khuẩn, virus vi nấm gây ra vật
nuôi.
5.2. Kỹ năng:
- Thực hiện nuôi cấy, phân lập và giám định một số VSV gây bệnh.
- Thực hiện các phương pháp chẩn đoán vi sinh vật học trong phòng thí nghiệm.
- Thực hiện các biện pháp phòng, trị bệnh do vi sinh vật gây ra ở vật nuôi.
3
6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy
6.1. Giảng dạy lý thuyết
TT
Nội dung kiến thức
Số
tiết
Phương pháp
giảng dạy
Bài mở đầu: Nhập môn VSV Thú y
- Ni dung, nhiệm vụ và vai trò ca VSV hcTY
- Đc đim sinh hoc gây bnh của vi khun
- Đc đim sinh hoc gây bnh của virus
Thuyết trình, minh
họa, phát vấn
Phần I: Vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi
Thuyết trình, minh
họa, phát vấn
Chương I: Họ Micrococcaceae
1.1
Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus)
2,0
nt
1.2
Liên cầu khuẩn viêm buồng sữa
(Streptococcus agalactiae)
Đọc tài liệu
Chương II: Họ Corynebacteriaceae
2.1
- Trực khuẩn đóng dấu lợn (Erysipelothrix
rhusiopathiae)
1,0
nt
Chương III: HParvobacteriaceae
3.1
Giống Pasteurella
2,0
nt
3.2
Giống Brucella
1,0
Đọc tài liệu
Chương IV: Họ Enterobacteriaceae
4.1
Giống Salmonella
4.1.1
- Salmonella cholerae suis
1,0
4.1.2
- Salmonella enteritidis
1,0
4.2
Giống Escherichia
- Trực khuẩn Escherichia coli
2,0
nt
Chương V: Họ Bacillaceae
5.1
Giống Bacillus
- Trực khuẩn nhiệt thán (Bacillus anthracis)
1,0
nt
Chương VI: Họ Clostridiaceae
6.1
- Trực khuẩn uốn ván (Clostridium tetani)
1,0
nt
Chương VII: Họ Mycobacteriaceae
7.1
- Trực khuẩn lao (Mycobacterium
tuberculosis)
1,0
nt
Chương VIII: Họ Actinomycetaceae
Đọc tài liệu
8.1
Actinomyces bovis
8.2
Actinomyces necrophorus
Chương IX: Họ Spirochaetaceae
9.1.
Giống Borrella và Treponema
Đọc tài liệu
4
9.2
- GiốngLeptospira
2,0
nt
Chương IX: Vi khuẩn thuộc nhóm P.P.L.O
10.1
- Mycoplasma avium
Đọc tài liệu
10.2
- Vi khuẩn viêm màng phổi- phổi ở bò
Đọc tài liệu
Phần II: Virus gây bệnh ở vật nuôi
Chương XI: Virus gây bệnh ở hệ thống hô
hấp và tiêu hoá
11.1
- Virus Newcastle (Newcastle virus)
2,0
nt
11.2
- Virus cúm gia cầm (Influenza avium virus)
2,0
nt
11.3
- Virus dịch tả vịt (Pestis anatum virus)
Đọc tài liệu
11.4
- Virus dịch tả lợn ( Pestis suum virus)
1,0
nt
11.5
- Virus gây hội chứng rối loạn sinh sản
hấp ở lợn (PRRS)
2,0
nt
11.6
- Virus Carê (Care’ virus)
Đọc tài liệu
Chương XII: Virus gây bệnh tích ở da
12.1
- Virus sốt lở mồm long móng (Foot and
mouth disease virus)
2,0
nt
12.2
- Virus đậu gia súc (Pox virus)
Đọc tài liệu
Chương XIII: Virus gây bệnh tích ở hệ thần
kinh trung ương
13.1
- Virus dại (Lyssa virus)
1,0
nt
13.2
- Virus aujeszky
Đọc tài liệu
Chương XIV: Virus hình thanh khối u
14.1
- Virus Marek (Marek’s disease virus)
Đọc tài liệu
Chương XV: Virus gây suy giảm miễn dịch
15.1
- Virus gây bệnh Gumboro ( Infectious
bursal disease virus)
1,0
nt
6.2. Các bài thực hành
Tên bài
Số
tiết
Phương pháp
thực hành
Bài 1: Phương pháp
làm tiêu bản vi trùng
02
- Giảng viên hướng
dẫn lý thuyết
- Sinh viên thực hiện
Bài 2: Phương pháp
tiêm truyền và mổ
khám động vật thí
nghiệm.
02
- Giảng viên hướng
dẫn lý thuyết
- Sinh viên thực hiện
5
7. Tài liệu học tập :
- Nguyễn Quang Tuyên (2008): Giáo trình Vi sinh vật thú y. NXB Nông nghiệp,
Hà Nội.
8. Tài liệu tham khảo:
1. Nguyễn Đình Bảng, Hoàng Ngọc Hiển, Phạm Hùng, Đàm Việt Cương ,Vi
sinh vật Y học, Nxb ĐH & THCN, 1992
2. Phạm Đức Chương, Nguyễn Duy Hoan, Lưu Thị Kim Thanh, Hoàng Toàn
Thắng, Miễn dịch học Thú y, Nxb Nông nghiệp,2004.
3. Phạm Khắc Hiếu, Thị Ngọc Diệp, Dược học Thú y, Nxb Nông nghiệp
Nội, 2009.
5. Nguyễn Thị Liên, Nguyễn Quang Tuyên,Vi sinh vật học đại cương, Nxb
Nông nghiệp Hà Nội, 2004
5. Nguyễn Như Thanh, Phương pháp thực hành vi sinh vật Thú y, Nxb Nông
nghiệp Hà Nội, 2006.
9. Cán bộ giảng dạy:
TT
Họ và tên giảng viên
Thuộc đơn vị
CD, Học vị
1
Ngô Nhật Thắng
Khoa CNTY
TS
2
Nguyễn Mạnh Cường
Khoa CNTY
Th.S
Thái Nguyên, ngày 2 tháng 9 m 2016
Trưởng khoa Trưởng Bộ môn
Giảng viên
TS. Nguyễn Văn Sửu ThS. Nguyễn Mạnh Cường