1
TRƢỜNG ĐI HỌC NÔNG M
KHOA: QUN LÝ TÀI NGUYÊN
BỘ N: TRẮC ĐA GIS VÀ VIỄN THÁM
----------------------
VĂN THƠ, NGUYỄN QUÝ LY
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phn: BẢN Đ HC
Số tín ch: 02
s: CGR221
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
KHOA CHĂN NUÔI THÚ Y
----------------------
NGUYỄN VĂN SỬU, ĐẶNG XUÂN BÌNH, NGÔ NHẬT THẮNG
NGUYỄN MẠNH CƢỜNG, PHẠM THỊ TRANG
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: VI SINH VẬT THÚ Y
Số tín chỉ: 02
Mã số: VMO 221
Thái Nguyên, năm 2017
2
ĐỀ CƢƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần:
- Mã số học phần: VMO221
- Số tín chỉ: 02
- Tính chất: Tự chọn
- Trình độ: cho sinh viên năm thứ 3.
- Học phần thay thế, tương đương: Không
- Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Thú y, Dược - thú y
2. Phân bổ thời gian trong học kỳ:
- Số tiết học lý thuyết trên lớp : 20 tiết
- Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp : 4 tiết
- Số tiết thí nghiệm, thực hành : 6 tiết
- Số tiết sinh viên tự học : 60 tiết
3. Đánh giá
- Điểm thứ 1: 20% (0,2) điểm chuyên cần
- Điểm thứ 2: 30% (0,3) điểm kiểm tra giữa kỳ
- Điểm thứ 3: 50% (0,5) điểm thi kết thúc học phần
4. Điều kiện học
- Học phần học trước: Vi sinh vật đại cương, Dược lý học thú y
- Học phần song hành: Bệnh lý học thú y
5. Mục tiêu của học phần:
5.1. Kiến thức:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức vận dụng được những nội dung
cơ bản sau:
- Đặc điểm sinh vật học của các loại vi khuẩn, virus vi nấm gây bệnh phổ
biến trên gia súc và gia cầm.
- Các phương pháp vi sinh vật học để chẩn đoán vi khuẩn, virus và vi nấm gây
bệnh ở vật nuôi.
3
- Các biện pháp phòng điều trị bệnh do vi khuẩn, virus vi nấm gây ra
vật nuôi.
5.2. Kỹ năng:
- Sinh viên thực hiện được quy trình nuôi cấy, phân lập giám định một số
VSV gây bệnh.
- Sinh viên thực hiện được thành thạo các phương pháp chẩn đoán vi sinh vật
học trong phòng thí nghiệm.
- Sinh viên thực hiện được các biện pháp phòng, trị bệnh do vi sinh vật gây ra
ở vật nuôi.
6. Nội dung kiến thức của học phần:
6.1. Nội dung lý thuyết
TT
Nội dung
Số
tiết
Phƣơng pháp giảng
dạy
Bài mở đầu: Nhập môn VSV Thú y
- Ni dung, nhim vụ và vai trò ca VSV học
thú y
- Đc điểm sinh hoc gây bnh ca vi khun
- Đc điểm sinh hoc gây bnh ca virus
Sinh viên tự tìm hiểu
Phần I: Vi khuẩn gây bệnh ở vật nuôi
Chương I: Họ Micrococcaceae
1.1
Tụ cầu khuẩn (Staphylococcus)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
1.2
Liên cầu khuẩn viêm buồng sữa
(Streptococcus agalactiae)
Thảo luận
Chương II: Họ Corynebacteriaceae
2.1
- Trực khuẩn đóng dấu ln (Erysipelothrix
rhusiopathiae)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
Chương III: HParvobacteriaceae
4
3.1
Giống Pasteurella
2,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu, thảo luận
3.2
Giống Brucella
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
Chương IV: Họ Enterobacteriaceae
4.1
Giống Salmonella
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu, thảo luận
4.1.1
- Salmonella cholerae suis
1,0
4.1.2
- Salmonella enteritidis
1,0
4.2
Giống Escherichia
- Trực khuẩn Escherichia coli
2,0
Chương V: Họ Bacillaceae
5.1
Giống Bacillus
- Trực khuẩn nhiệt thán (Bacillus
anthracis)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
Chương VI: Họ Clostridiaceae
6.1
- Trực khuẩn uốn ván (Clostridium tetani)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
Chƣơng VII: Họ Mycobacteriaceae
7.1
- Trực khuẩn lao (Mycobacterium
tuberculosis)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
Chương VIII: Họ Actinomycetaceae
Sinh viên tự học và
làm chuyên đề
8.1
Actinomyces bovis
8.2
Actinomyces necrophorus
Chương IX: Họ Spirochaetaceae
9.1.
Giống Borrella và Treponema
9.2
- GiốngLeptospira
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
5
Chương IX: Vi khuẩn thuộc nhóm
P.P.L.O
10.1
- Mycoplasma avium
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
10.2
- Vi khuẩn viêm màng phổi- phổi ở bò
Phần II: Virus gây bệnh ở vật nuôi
Chương XI: Virus gây bệnh ở hệ thống
hô hấp và tiêu hoá
11.1
- Virus Newcastle (Newcastle virus)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
11.2
- Virus cúm gia cầm (Influenza avium
virus)
2,0
Sinh viên báo cáo tiểu
luận
11.3
- Virus dịch tả vịt (Pestis anatum virus)
11.4
- Virus dịch tả lợn ( Pestis suum virus)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
11.5
- Virus gây hội chứng rối loạn sinh sản
hô hấp ở lợn (PRRS)
2,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu, thảo luận
11.6
- Virus Carê (Care’ virus)
Chương XII: Virus gây bệnh tích ở da
12.1
- Virus sốt lở mm long móng (Foot and
mouth disease virus)
2,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
12.2
- Virus đậu gia súc (Pox virus)
Chương XIII: Virus gây bệnh tích ở hệ
thần kinh trung ương
13.1
- Virus dại (Lyssa virus)
1,0
Thuyết trình, phát vấn,
trình chiếu
13.2
- Virus aujeszky
Chương XIV: Virus hình thanh khối u
Sinh viên làm tiểu