
N i dungộĐáp ng CĐR CTĐTứ
Ki n th cế ứ
4.1.1. Môn h c s cung c p cho SV các ki n ọ ẽ ấ ế
th c và k năng chuyên môn c n thi t ứ ỹ ầ ế
đ tr thành nh ng nhà lãnh đo doanh ể ở ữ ạ
nghi p trong t ng lai, có hi u bi t v ệ ươ ể ế ề
th gi i kinh doanh hi n đi, thành ế ớ ệ ạ
công trong s nghi p và đóng góp vào ự ệ
s phát tri n c a xã h i.ự ể ủ ộ
K1 Có th tham gia vào c p qu n lý vĩ mô ể ấ ả
v i s hi u bi t v s phân b các khu ớ ự ể ế ề ự ố
v c kinh t Vi t Nam.ự ế ệ
K2 Có đ ki n th c c b n v kinh t các ủ ế ứ ơ ả ề ế
n c khu v c, các t ch c liên k t qu cướ ự ổ ứ ế ố
t .ế
4.1.2. SV có th v n d ng các ki n th c ể ậ ụ ế ứ nay
đ gi i quy t các v n đ th c ti n; ể ả ế ấ ề ự ễ
đánh giá đúng các ngu n l c phát tri n ồ ự ể
kinh t xã h i, t đó có nh ng đóng gópế ộ ừ ữ
đnh h ng phân công lao đng xã h i ị ướ ộ ộ
theo lãnh th phù h p.ổ ợ
K3 Có ki n th c chuyên sâu v tình hình ế ứ ề
phân b công nghi p, nông lâm nghi p ố ệ ệ
và d ch v c a Vi t Nam.ị ụ ủ ệ
K năngỹ
4.2.1. Môn h c cung c p các ki n th c c b nọ ấ ế ứ ơ ả
v v trí kinh t c a Vi t Nam trên b n ề ị ế ủ ệ ả
đ kinh t Th gi i, vì th sau khi h c ồ ế ế ớ ế ọ
xong ng i h c có kh năng th c hi n ườ ọ ả ự ệ
c th các công vi c chuyên môn nh ụ ể ệ ư
tham m u cho Chính ph ho c c quan ư ủ ặ ơ
đi di n c a Chính ph trong vi c xây ạ ệ ủ ủ ệ
d ng các chính sách phân b lãnh th ự ố ổ
kinh t .ế
S1 Có k năng làm vi c đc l p, làm vi c ỹ ệ ộ ậ ệ
nhóm v i t duy sáng t o, ớ ư ạ t duy logic, ư
phân tích, t ng h p, đánh giá, đàm phán,ổ ợ
gi i quy t v n đ trong giao ti p ngh ả ế ấ ề ế ề
nghi p;ệ k năng th c hành và nghiên ỹ ự
c u th c nghi m; k năng làm báo cáo, ứ ự ệ ỹ
trình di n và truy n thông ...;ễ ề
4.2.2.Môn h c giúp SV hi u bi t và v n d ngọ ể ế ậ ụ
đc nh ng m t m nh c a các ngu n ượ ữ ặ ạ ủ ồ
l c c a đt n c đ chu n b tr thành ự ủ ấ ướ ể ẩ ị ở
nh ng nhà qu n lý trong t ng lai. T n ữ ả ươ ậ
d ng th m nh đ giành l i th c nh ụ ế ạ ể ợ ế ạ
tranh trong môi tr ng kinh doanh qu c ườ ố
t .ế
S2 Có t duy chi n l c, giao ti p, x lý ư ế ượ ế ử
đc các tình hu ng trong qu n tr ;ượ ố ả ị
Thái độ
4.3.1 Nh n bi t, phân tích, so sánh các môi ậ ế
tr ng làm vi c và thích ng nhanh v i ườ ệ ứ ớ
s thay đi môi tr ng trong Kinh ự ổ ườ
doanh, c p nh t nh ng thay đi trong ậ ậ ữ ổ
n n kinh t Vi t Nam, cũng nh ti n ề ế ệ ư ế
trình h i nh p, toàn c u hóa, khu v c ộ ậ ầ ự
hóa hi n nay và v n d ng đc trong ệ ậ ụ ượ
th c ti n sau khi t t nghi p.ự ễ ố ệ
A1 Có thái đ và đo đc ngh nghi p ộ ạ ứ ề ệ
đúng đn ắ(tinh th n ph c v cao, trung ầ ụ ụ
th c, c nh tranh lành m nh, h p tác v i ự ạ ạ ợ ớ
đng nghi p và đi tác)ồ ệ ố , c u th và h p ầ ị ợ
tác, giúp đ đng nghi p; có ý th c k ỡ ồ ệ ứ ỷ
lu t lao đng và tôn tr ng n i quy c a ậ ộ ọ ộ ủ
c quan, doanh nghi p;ơ ệ
A2 Ý th c c ng đng và tác phong công ứ ộ ồ
nghi p, nhanh nh n, tinh th n ch đng,ệ ẹ ầ ủ ộ
sáng t o, làm vi c theo nhóm và làm ạ ệ
vi c đc l p;ệ ộ ậ
A3 Có tinh th n c u ti n, ý th c v t khó ầ ầ ế ứ ượ
v n lên trong h c t p và công tác.ươ ọ ậ
2