1.

: QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (Public Relations) Học phần

2.

Mã học phần MKT3014 :

3.

Ngành Marketing :

4.

Khối lượng học tập: 2 tín chỉ

5.

Trình độ Đại học :

6. Học phần điều kiện học trước: MKT3001 - Quản trị Marketing

7. Mô tả học phần:

Môn học cung cấp cho sinh viên các vấn đề cơ bản về hoạt động quan hệ công chúng, phân biệt với các hoạt động marketing; Các kỹ năng cần thiết cho hoạt động PR; Các phương pháp và nội dung đánh giá hiệu quả hoạt động PR. Bên cạnh đó, thông qua việc kết hợp lý thuyết và thực hiện các bài tập mô phỏng các tình huống thực tế, môn học sẽ giúp sinh viên hiểu và ứng dụng được các kỹ năng cần thiết trong hoạt động PR; Phát triển các thực hành quan hệ công chúng như soạn thảo các tài liệu truyền thông (media kits); Xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông; Quản trị xung đột và nắm bắt cách thức truyền thông trong cuộc khủng hoảng. Ngoài ra, thông qua phân tích, thảo luận bài tập tình huống, bài tập cá nhân sinh viên sẽ phát triển được các tư duy và kỹ năng giải quyết vấn đề, kỹ năng làm việc nhóm và năng lực thực hành.

8. Chuẩn đầu ra học phần của học phần

TT Tên chuẩn đầu ra Mã CĐR Cấp độ theo Bloom

1 CLO1 3 Áp dụng được các lý thuyết cơ bản về quan hệ công chúng vào tìm hiểu thực tiễn hoạt động PR trong tổ chức

2 CLO2 3 Vận dụng được các lý thuyết về phân tích hoạt động PR và đo lường, đánh giá hiệu quả hoạt động PR.

3 CLO3 3 Thực hành thành thạo các kỹ năng cần thiết trong hoạt động PR.

4 CLO4 6 Lập kế hoạch tổ chức sự kiện & tài trợ trong PR và quản trị được các xung đột và truyền thông khủng hoảng trong PR.

5 CLO5 Có năng lực truyền thông và làm việc nhóm hiệu quả để đạt mục tiêu chung

9. Nhiệm vụ của sinh viên

- Sinh viên phải chuẩn bị cho buổi học trên lớp bằng cách đọc trước các tài liệu, giáo trình

theo yêu cầu của giảng viên, dành thời gian để làm các bài tập và nghiên cứu các case study.

- Giảng viên khuyến khích sinh viên đặt câu hỏi về những vấn đề chưa hiểu và muốn phát triển sâu hơn. Cách tốt nhất để nắm vững nội dung các chủ đề là nghiên cứu và giải quyết các câu hỏi, tình huống cung cấp ở mỗi chương, điều này rất hữu ích cho sinh viên để nắm được các khái niệm và kiểm tra mức độ hiểu biết của mình về các vấn đề.

- Đảm bảo thời gian yêu cầu sinh viên có mặt trên lớp theo quy định hiện hành của Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

- Thực hiện và hoàn thành bài tập nhóm: Làm việc nhóm (số lượng theo yêu cầu của giảng

viên).

10. Tài liệu học tập

TL1. Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th

TL2. Fraser P.Seitel (2016), The practice of Public Relations, 13th edition.

TL3. Bivins, T. H. (2013). Public relations writing: The essentials of style and format.

NTC/Contemporary Publishing Group.

TL4. Lattimore, D., & Lattimore, D. (2011). Public relations: The profession and the

practice. New York, NY: McGraw-Hill.

TL5. Foster, J. (2008). Effective writing skills for public relations. Kogan Page Publishers.

TL6. Đinh Thị Thuý Hằng (2014), PR – Lý luận & ứng dụng, NXB Lao động - Xã hội

TL7. Đinh Thị Thuý Hằng (2007), PR - Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, NXB

Lao động - Xã hội

11. Thang điểm: Thang điểm theo tín chỉ

12. Nội dung chi tiết học phần

CHƯƠNG 1

TỔNG QUAN VỀ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (PR)

1.1. Lịch sử phát triển của PR

1.2. Khái niệm & bản chất của PR

1.3. Vai trò và nhiệm vụ của PR

1.4. Tiến trình PR

1.5. Sự khác biệt giữa PR & Báo chí, Quảng cáo, Marketing

1.6. Sự hỗ trợ của PR cho hoạt động Marketing

1.7. Nghề PR

Tài liệu học tập

TL1. Chapter 1,6 Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics,

11th

TL2. Fraser P.Seitel (2016), The practice of Public Relations, 13th edition.

TL3. TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2014), PR – Lý luận & ứng dụng, NXB Lao động - Xã hội

CHƯƠNG 2

HOẠT ĐỘNG PR TRONG CÁC TỔ CHỨC

2.1. PR trong doanh nghiệp

2.1.1. Vai trò của PR trong doanh nghiệp

2.1.2. Trách nhiệm XH của doanh nghiệp

2.1.3. Các loại hình PR trong doanh nghiệp

2.2. PR trong các cơ quan chính phủ

2.2.1. Vai trò của PR trong các cơ quan chính phủ

2.2.2. Mục tiêu của hoạt động PR

2.2.3. Nhiệm vụ của hoạt động PR trong các cơ quan chính phủ

2.2.4. Rào cản đối với hiệu quả hoạt động PR trong các cơ quan chính phủ

2.3. PR trong các tổ chức phi chính phủ (NGOs)

2.3.1. Khái niệm về tổ chức phi chính phủ

2.3.2. Vai trò của PR đối với NGOs

2.3.3. Nhiệm vụ của PR đối với các tổ chức phi chính phủ

2.4. PR và Truyền Thông

2.4.1 Vai trò và chức năng của giới truyền thông

2.4.2 Mối quan hệ của PR & Truyền thông

a. Các hoạt động của PR với truyền thông

b. Vai trò của truyền thông đối với PR

c. Hoạt động của PR với truyền thông

2.4.3 Công cụ tác nghiệp với giới truyền thông

2.5. Đo lường và đánh giá hoạt động PR

2.5.1. Mục đích của việc đánh giá

2.5.2. Các nội dung đánh giá

Tài liệu học tập

TL1. Chapter 19,20,21, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and

tactics, 11th

TL2. Lattimore, D., & Lattimore, D. (2011). Public relations: The profession and the

practice. New York, NY: McGraw-Hill.

TL3. Chương 2, TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2007), PR - Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề

nghiệp, NXB LĐ-XH

TL1. Chapter 13,14,15, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and

tactics, 11th.

CHƯƠNG 3

KỸ NĂNG CHO HOẠT ĐỘNG PR

3.1. Kỹ năng viết cho PR

3.1.1. Khái niệm về viết cho PR

3.1.2. Các hình thức (công cụ) của viết cho PR

3.1.3. Lập kế hoạch viết cho PR

3.2. Kỹ năng trả lời phỏng vấn & phát ngôn

3.2.1. Khái niệm về người phát ngôn (Spokeperson)

3.2.2. Công việc của người phát ngôn

3.2.3. Qui định phát ngôn trong các cơ quan chính phủ Việt Nam

3.2.4. Chuẩn bị trả lời phỏng vấn

3.2.5. Trả lời phỏng vấn

3.2.6. Một số lỗi thường gặp trong trả lời phỏng vấn

3.3. Kỹ năng tổ chức họp báo

3.3.1. Mục tiêu tổ chức họp báo

3.3.2. Thời điểm cần tổ chức họp báo

3.3.3. Yêu cầu (tính chất) của 1 buổi họp báo

3.3.4. Qui trình tổ chức họp báo

Tài liệu học tập

TL1. Chapter 13,14,15, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and

tactics, 11th.

TL2. Bivins, T. H. (2013). Public relations writing: The essentials of style and format.

NTC/Contemporary Publishing Group.

TL3. Nguyễn Diệu Linh, Kỹ năng viết trong quan hệ công chúng, Trường ĐH Hòa Bình

TL2. Bivins, T. H. (2013). Public relations writing: The essentials of style and format.

NTC/Contemporary Publishing Group.

CHƯƠNG 4

HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ & TỔ CHỨC SỰ KIỆN TRONG PR

3.1. Hoạt động Tài trợ trong PR

3.1.1. Khái niệm về tài trợ

3.1.2. Lý do của hoạt động tài trợ

3.1.3. Ưu và nhược điểm của hoạt động tài trợ

3.1.4. Qui trình thực hiện hoạt động tài trợ

3.2. Tổ chức sự kiện trong PR

3.2.1. Khái niệm về tổ chức sự kiện

3.2.2. Vai trò và mục tiêu của tổ chức sự kiện trong PR

3.2.3. Qui trình tổ chức sự kiện

Tài liệu học tập

TL1. Chapter 16 Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics,

11th.

TL2. Chapter 15, Fraser P.Seitel (2016), The practice of Public Relations, 13th edition

CHƯƠNG 5

QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT & TRUYỀN THÔNG TRONG KHỦNG HOẢNG

4.1. Quản trị xung đột

4.1.1. Phân biệt cạnh tranh & xung đột

4.1.2. Vai trò của PR trong quản trị xung đột

4.1.3. Chu kỳ quản trị xung đột

4.2. Truyền thông trong khủng hoảng

4.2.1. Khái niệm về khủng hoảng và xử lý khủng hoảng

4.2.2. Nguồn gốc & đặc điểm của khủng hoảng

4.2.3. Phương thức truyền thông trong khủng hoảng

4.2.4. Chiến lược truyền thông khủng hoảng

4.2.5.Qui trình thực hiện truyền thông trong khủng hoảng

Tài liệu học tập

TL1. Chapter 10 – Conflict Management & Crisis communication, Wilcox, Ault, & Agee

(2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th.

TL2. Chapter 17 – Crisis Management, Fraser P.Seitel (2016), The practice of Public

Relations, 13th edition

13. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra (CLO) và nội dung học phần

Chương

C L C L C L

Chương 1. Tổng quan về PR

C L X C L X

Chương 2. Hoạt động PR trong các tổ chức

X X

Chương 3. Kỹ năng cho hoạt động PR trong PR

X X

X X

Chương 4. Hoạt động Tài trợ & Tổ chức sự kiện khủng hoảng Chương 5. Quản lý xung đột và truyền thông

X X

14. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng dạy, học tập (TLM)

STT

Tên phương pháp giảng dạy, học tập

C L O 5

C L O 4 X

C L O 2 X

C L O 3 X

C L O 1 X

1

TLM1

Giải thích cụ thể

X

X

X

X

2

TLM2

Thuyết giảng

X

X

3

TLM3

Tham luận

4

TLM4

Giải quyết vấn đề

5

TLM5

Tập kích não

X

X

X

X

6

TLM6

Học theo tình huống

7

TLM7

Đóng vai

8

TLM8

Trò chơi

9

TLM9

Thực tập, thực tế

10

TLM10

Tranh luận

X

X

X

X

X

11

TLM11

Thảo luận

12

TLM12

Học nhóm

13

TLM13

Câu hỏi gợi mở

X

X

X

X

14

TLM14

Dự án nghiên cứu

15

TLM15

Học trực tuyến

X

X

16

TLM16

Bài tập ở nhà

17

TLM17

Khác

15. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 2 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)

Số tiết Phương pháp giảng dạy tín chỉ Chương Lý

Thực hành/ thảo luận(*) Tổng số thuyết

2

2

4

Chương 1 TLM 1,2,6,11

4

6

10

2

4

6

Chương 2 Chương 3 TLM 1,2,6,11,14,16 TLM 1,2,3,6,11,14,16

2

4

6

2

2

4

Chương 4 Chương 5 TLM 1,2,3,6,11,14,16 TLM 1,2,3,6,11,14,16

12

18

30

Tổng

Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo luận trên thiết kế x 2

16. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá (AM)

CLO1

CLO2

CLO3

X

X

Tên phương pháp đánh giá Đánh giá chuyên cần Đánh giá bài tập

X

X

Đánh giá thuyết trình Đánh giá hoạt động Nhật ký thực tập

Kiểm tra tự luận

X

X

X

Kiểm tra trắc nghiệm Bảo vệ và thi vấn đáp Báo cáo

Đánh giá thuyết trình Báo cáo khóa luận Khác

Tỷ lệ (%)

CLO1

CLO2

CLO3

Nội dung

X

X

X

Chương 1-5

Phương pháp đánh giá AM1,AM2

20%

X

X

Kiểm tra tự luận

AM6

20%

X

AM9,AM10

20%

X

X

AM8

40%

Báo cáo bài tập nhóm 5 chương+bài tập nhóm

17.

Kế hoạch kiểm tra, đánh giá

Xác nhận của Khoa/Bộ môn