
Đ I H C QU C GIA HÀ N IẠ Ọ Ố Ộ
Tr ng Đ i h c Khoa h c Xã h i & Nhân văn.ườ ạ ọ ọ ộ
-------------
D C NG MÔN H CỀ ƯƠ Ọ
Xã h i h c ộ ọ nông thôn
( The Rural Sociology)
Th a Thày, ư
Hi n nay l p h c môn XHH nông thôn đ n ph n nh ng ch c năng c b n c a gia đìnhệ ớ ọ ế ầ ữ ứ ơ ả ủ
nông thôn - V nguyên t c thày gi ng 2 ti t m t bu i. Tuy nhiên h ên nay Thày gi ng 5 ti tề ắ ả ế ộ ổ ị ả ế
m t bu i. X p s p yêu c y chuyên môn th nào tùy Thày quy t đ nh. không nh t thi tộ ổ ắ ế ầ ế ế ị ấ ế
ph i th c hi n nh yêu c u t ng ph n c a đ c ng.ả ự ệ ư ầ ừ ầ ủ ề ươ
L ch h c b t đ u t 7 gi 30 sáng th 7/7/4/2012 t i gi ng đ ng 203 nhà G - h c cị ọ ắ ầ ừ ờ ứ ạ ả ườ ọ ố đ nhị
vào các th 7 hàng tu n.ứ ầ Kh i l ng gi ng còn kho ng 4 đ n 5 bu i = 20 ti t. Sau khi k tố ựơ ả ả ế ổ ế ế
thúc. Thày cho sinh viên câu h i ôn t p và thày so n 2 đ thi vi t (đ đóng SV không đ cỏ ậ ạ ề ế ề ượ
s d ng tài li u ho c đ m sinh viên đ c dùng tài li u khi làm bài kèm theoử ụ ệ ặ ề ở ựơ ệ 2 đáp án.
Th i l ng đ thi vi t 90 phút.ờ ượ ề ế
S đi n tho i c a l p tr ng l p K55 XHH là Nguy n Khánh Duy : 0946233244. Danhố ệ ạ ủ ớ ưở ớ ễ
sách l p em Duy đã có.ớ

B môn Xã h i h c Nông thôn và Đô thộ ộ ọ ị
Hà Nội , 2007
1. Thông v gi ng viên ph trách môn h cề ả ụ ọ
1.1. Gi ng viên: ả
1.1.1. H và tênọ: T ng Văn Chungố
+ Ch c danh: Gi ng viên chínhứ ả
+ đia ch c quan: 04. ỉ ơ 8582540 . NR: 048 545 961 Mobil: 0 912 321 644
+ Đ a ch email: tvchung_ussh@yahoo.comị ỉ
+ h ng nghiên c uướ ứ
Xã h i h c nông thônộ ọ
Xã h i h c pháp lu tộ ọ ậ
Xã h i h c dân sộ ọ ố
1.1.2 – Gi ng viên 2: ả
H và tên: Nguyên Tu n Anhọ ấ
:+ Đ a ch : Khoa Xã h i h cị ỉ ộ ọ
+ H ng nghiên c u chính: Xã h i h c Môi tr ngươ ứ ộ ọ ườ
Xã h i h c nông thônộ ọ
1.2. TR GI NGỢ Ả
2. Thông tin chung v môn h cề ọ
+ Tên môn h c : Xã h i h c Nông thônọ ộ ọ
+ Mã môn h c: ọ
+ S tín ch : 2ố ỉ
+ Môn h c tiên quy t:ọ ế
•Xã h i h c đ i c ngộ ọ ạ ươ
•Ph ng pháp nghiên c u xã h i h cươ ứ ộ ọ
•Dân t c h c đ i c ngộ ọ ạ ươ
•C s văn hoá Vi t Namơ ở ệ
+ Các môn h c k ti pọ ế ế
- Các môn chuyên đ chuyên sâu: văn hoá làng xã ể
- Xã h i h c phát tri n Nghiên c u tham d và phát tri n c ng đ ngộ ọ ể ứ ự ể ộ ồ
+ Gi tín ch đ i v iờ ỉ ố ớ
-Nghe gi ng lý thuy t : 28 h ả ế
-Th o lu n ả ậ : 10 h
-Bài t p l n ậ ớ : 5 h :
2

-T h c ự ọ : 2 h
+ Đ a ch B môn ph trách: B môn nông thôn và đô th , Khoa XHH.ị ỉ ộ ụ ộ ị
3. M c tiêu môn h c:ụ ọ
3.1. M c tiêu chungụ
Hi u v nông thôn v i t cách là m t phân h xã h iể ề ớ ư ộ ệ ộ
+ N i d ng ki n th c: Gi ng d y cho sinh viên các tr ng cao đ ng và đ iộ ụ ế ứ ả ạ ườ ẳ ạ
h c (kh i ngành KHXH&NV)ọ ố
+ Cung c p cho ng i h c cho ng i h c nh ng n i dung ki n th c chungấ ườ ọ ườ ọ ữ ộ ế ứ
nh t và ấc b nơ ả v ềxã h iộ nông thôn v i t cách là m t h th ng ớ ư ộ ệ ố xã h iộ s ngố
đ ng.ộ
+ V k năng ề ỹ đ i v iố ớ ng i h c: Ng i h c tháo tác hoá đ c các kháiườ ọ ườ ọ ượ
ni m ph n ánh v ệ ả ề xã h i nông thôn.ộ
+ Yêu c u: Nh n th c đ c ý nghĩa nh ng ki n th c thu nh n đ c v xãầ ậ ứ ượ ữ ế ứ ậ ượ ề
h i nông thôn đ v n d ng cho nghiên c u xã h i h c v nh ng ộ ể ậ ụ ứ ộ ọ ề ữ quá trình,
hi n t ngệ ượ xã h i nông thôn.ộ ở
3.2. M c tiêu chi ti t môn h cụ ế ọ
M c tiêuụ
N i dungộB c 1ậB cậ 2 B cậ 3 Tổng
N i dungộ12 1 1 4
N i ộdung2 2 1 1 4
N i dungộ31 1 1 3
N i dungộ42 1 1 4
N i dungộ52 1 1 4
N i dungộ62 2 1 5
N i dungộ71 2 1 4
N i dungộ82 2 2 6
N i dungộ91 2 2 5
N i dungộ10 2 1 1 4
T ngổ17 14 12 43
3.3. B ng di n gi i m c tiêu môn h c:ả ễ ả ụ ọ
Bậc 1 : N m v ng v n đ ắ ữ ấ ề ( A )
B c 2 : Hi u, áp d ng kiên th c lý thuy t đ gi i quy t 1 v n đ ậ ể ụ ứ ế ể ả ế ấ ề ( B )
B cậ 3 : Phân tích và t ng h p, v n d ng vào nghiên c u ổ ợ ậ ụ ứ khoa h cọ (C)
Môc tiªu
Néi dung
Bậc 1
A
Bậc 2 x· hội
B
Bậc 3
C
3

N i dung 1ộ S c n thi t c aự ầ ế ủ
chuyên ngành xã
h i h c nông thônộ ọ
Đ i t ng nghiênố ượ
c u c a xã h i h cứ ủ ộ ọ
nông thôn
Nh ng yêu c u c nữ ầ ầ
thi t đ nghiên c uế ể ứ
xã h i nông thôn.ộ
Phân tích, so sánh
các đ nh nghĩa vị ề
đ i t ng nghiênố ượ
c u c a xã h i h cứ ủ ộ ọ
nông thôn.
Lý gi i vì sao h cả ọ
t p và nghiên c uậ ứ
v xã h i nôngề ộ
thôn.
H nh ng v n đệ ữ ấ ề
c a XHH NTủ
N i dungộ 2
Ph ng phápươ
nghiên c u chungứ
và m t sộ ố
ph ng pháp đ cươ ặ
thù c a XHH NTủ
Ph ng pháp lu nươ ậ
nghiên c u xã h iứ ộ
nông thôn.
Các ph ng phápươ
xã h i h c v nộ ọ ậ
d ng vào nghiênụ
c u trong xã h iứ ộ
h c nông thôn.ọ
M t s ph ngộ ố ươ
pháp nghiên c uứ
t ng h p, các côngổ ợ
c c a nghiên c uụ ủ ứ
tham dự
PRA, RRA, v.v..
V n d ng cácậ ụ
ph ng pháp đươ ể
thi t k m t nghiênế ế ộ
c u xã h i h c cứ ộ ọ ụ
th trong xã h iể ộ
nông thôn.
Néi dung 3
Đ i t ng vàố ượ
ch c năng,ứ
nhi m v c aệ ụ ủ
XHH NT
A.1. Các đ nh nghĩaị
v đ i t ngề ố ượ
nghiên c uứ c aủ
XHH NT
A.2. So sánh nh ngữ
đi m chung và khácể
bi t trong các đ nhệ ị
nghĩ v đ i t ngề ố ượ
nghiên c uứ c aủ
XHH NT
M i quan h c aố ệ ủ
XHH NT v i cácớ
khoa h cọ xã h iộ
khác và các XHH
chuyên bi t.ệ
B.1. Hi u và lý gi iể ả
XHH NT là m tộ
chuyên ngành c aủ
xã h i h cộ ọ .
M i quan h c aố ệ ủ
XHH NT v i cácớ
khoa h cọ xã h iộ.
Phân bi t ệnông
thôn- nông nghi p –ệ
nông dân
C.1. Phân tích đ cượ
tính t ng h p c aổ ợ ủ
các cách ti p c n.ế ậ
Các ph ng phápươ
nghiên c uứ x aủ
XHH NT
N i dung 4ộ
B n ch t ả ấ xã h iộ
nông thôn
A.1. Quan ni mệ
c a m t s ngànhủ ộ ố
khoa h cọ xã h iộ về
nông thôn.
Quan ni m v ệ ề nông
thôn c a ủxã h iộ
h cọ.
B.1. Hi u rõ nh ngể ữ
m i quan h mangố ệ
tính h th ng và t tệ ố ấ
y u, các thành tế ố
c a h th ng ủ ệ ố nông
thôn.
N m đ c các ki uắ ượ ể
lo i ạnông thôn.
C.1. Phân tích đ cượ
nh ng m i quan hữ ố ệ
qua l i c a nh ngạ ủ ữ
thành t c a hố ủ ệ
th ng ốxã h iộ nông
thôn.
Phân bi t ệnông thôn
- đô thị.
Các thuy t v ế ề xã
h iộ nông thôn
truy n th ng vàề ố
hi n đ iệ ạ
N i dung 5ộ C c u ơ ấ xã h iộ, cơ Các thành t cc uố ấ C caaus ơxã h iộ
4

C c u c a ơ ấ ủ xã
h iộ nông thôn
c u ấxã h iộ nông
thôn.
Các ki u c c u ể ơ ấ xã
h iộ c b n.ơ ả
Thuy t ch c năngế ứ
-c c u.ơ ấ
thành xã h iộ nông
thôn.
C ch v n hànhơ ế ậ
c a h th ng ủ ệ ố xã
h iộ nông thôn.
Các quy lu t ậxã h iộ
chi ph i các m iố ố
quan h trong ệxã
h iộ nông thôn.
nông thôn hi n đ i.ệ ạ
S bi n đ i c a cự ế ổ ủ ơ
c u ấxã h iộ t ừxã
h iộ truy n th ngề ố
đ n ếxã h iộ hi nệ
đ i.ạ
Các ki u c c u ể ơ ấ xã
h iộ hi n đ i và đ cệ ạ ặ
tr ng “linh ho t”ư ạ
c a nó.ủ
Các nhân t chiố
ph i s bi n đ iố ự ế ổ
c a các ủxã h iộ nông
thôn.
N i dungộ 6
Gia đình và hộ
gia đình nông
thôn
N m đ c các đ cắ ượ ặ
tr ng truy n th ngư ề ố
và hi n đ i c a giaệ ạ ủ
đình nông thôn.
Đ c thù c a cácặ ủ
ki u h gia đìnhể ộ
nông thôn.
Gia đình nông thôn
v i t cách là m tớ ư ộ
thi t ch ế ế xã h iộ
N m và hi u đ cắ ể ượ
s bi n thiên c aự ế ủ
gia đình nt nông
thôn t ừxã h iộ
truy n th ng đ n ề ố ế xã
h iộ hi n đ i.ệ ạ
Gia đình nông thôn
và các thi t ch phế ế ụ
c a nó: th cúng,ủ ờ
c i h i, nuôiướ ỏ
d ng, an sinh, sinhưỡ
n , chăm sóc ng iở ườ
già, v.v..
N m ch c nh ngắ ắ ữ
v n đ c a gia đìnhấ ề ủ
nông thôn hi n ayệ
trong ti n trình đ iế ổ
m i.ớ
Nghèo và n l cỗ ự
XĐGN c a gia đìnhủ
nông thôn.
Nộ i dung 7
Đ c thù c aặ ủ
c ng đ ngộ ồ họ
hàng ởnông thôn
Khá ni m ệc ngộ
đ ngồ xã h iộ. Họ
hàng v i t cách làớ ư
c ng đ ngộ ồ xã h iộ
Dòng h .ọ
C c u ơ ấ xã h iộ c aủ
dßng hä
Các m i quan hố ệ
c a h hàng.ủ ọ
Tông pháp.
Gia ph và cây phả ả
h c a dòng hệ ủ ọ
Nh ng v n đ hữ ấ ề ọ
hàng trong xã h iộ
đ ng đ i.ươ ạ
Các quy lu t chiậ
ph i quan h dòngố ệ
h , h hàng.ọ ọ
Vai trò xã h iộ c aủ
dòng h .ọ
Dòng h theo chọ ế
đ m u h và phộ ẫ ệ ụ
h .ệ
N i dung 8ộ
Làng xã nông
thôn Vi t Namệ
- Khái ni m ệlàng xã
- Nh ng đ c tr ngữ ặ ư
truy n th ng vàề ố
hi n đ i c a ệ ạ ủ làng
xã .
- S khác bi t c aự ệ ủ
c ng đ ngộ ồ làng xã
các vùng mi n.ở ệ
- Bi n đ i c c uế ổ ơ ấ
xã h iộ c a ủlàng xã
t ừxã h iộ truy nề
- Làng xã - m tộ
c ng đ ngộ ồ t qu n.ự ả
Đ c tr ng t qu nặ ư ự ả
c a ủlàng xã.
- Qu n lý lảàng xã .
- M i ốquan hệ làng
xã-Nhà n c.ướ
- H ng c và vaiươ ướ
trò c a h ng c.ủ ươ ướ
- Nh ng bi n đ iữ ế ổ
c a ủlàng xã Vi tệ
- Đ c tr ng ặ ư làng xã
Vi t Namệ hi n đ i:ệ ạ
c c u ơ ấ xã h iộ c aủ
nó; ch c năng c aứ ủ
làng xã .
- V trí và vai tròị
c a ủlàng xã trong qt
CNH, HĐH nông
nghi p, ệnông thôn.
- V n đ xây d ngấ ề ự
đ i s ng ờ ố văn hoá ở
5