Ề ƯƠ ƯỚ Ề Đ C Ả NG MÔN QU N LÝ NHÀ N C V NÔNG THÔN
ụ ể ệ ể ệ 7. Quan đi m, m c tiêu phát tri n nông nghi p, nông thôn Vi t Nam
ề ữ ể ể ặ * quan đi m phát tri n nông thôn b n v ng trên các m t:
ề ữ ể ế Phát tri n b n v ng kinh t nông thôn:
ề ữ ể ề ệ ể quan đi m trong phát tri n n n nông nghi p b n v ng:
ệ ệ ể ướ ệ ệ ạ + phát tri n nông nghi p toàn di n theo h ả ề ng hi n đ i, hi u qu , b n
ữ ợ ế ủ ệ ệ ớ ể ế ớ v ng, phát huy l i th c a nên nông nghi p nhi t đ i đ ti n t i phát
ấ ượ ệ ể ấ ớ ệ ả tri n nông nghi p hàng hóa l n có năng su t ch t l ng hi u qu và
ả ạ kh năng c nh tranh cao.
ơ ấ ẩ ạ ị ế ắ ệ ể + Đ y m nh chuy n d ch c c u kinh t ể , g n phát tri n nông nghi p
ề ắ ả ế ế ị ườ ệ ấ ớ v i công nghi p ch bi n, ngành ngh ; g n s n xu t th tr ể ng đ
ị ườ ụ ự ế ệ ị hình thành s liên k t công nông nghi p d ch v và th tr ạ ng. T o ra
ờ ố ả ộ ớ ự s phân công lao đ ng m i, nâng cao đ i s ng xóa đói gi m nghèo, thu
ề ứ ố ữ ầ ả ị ẹ h p d n kho ng cách v m c s ng gi a thành th và nông thôn…
ợ ế ủ ừ ả ướ ụ ế + phát huy l i th c a t ng vùng và c n c, áp d ng nhanh các ti n
ệ ể ể ệ ạ ọ ộ b khoa h c và công ngh đ phát tri n nông nghi p hàng hóa đa d ng,
ự ứ ệ ầ ả ẩ đáp ng ngày càng cao nhu c u nông s n th c ph m và nguyên li u
công nghi p.ệ
ề ệ ề ể ầ ớ ế + phát tri n n n nông nghi p v i nhi u thành ph n kinh t , trong đó
ế ướ ữ ủ ạ kinh t nhà n c gi vai trò ch đ o.
ế ụ ứ ể ề ế ợ ừ ướ + ti p t c phát tri n nhi u hình th c kinh t h p tác, t ng b c xây
ự ề ệ ế ậ ạ ạ d ng HTX theo lu t HTX, t o đi u ki n và khuy n khích m nh m h ẽ ộ
ữ ườ ầ ư ả ể ả ấ nông dân và nh ng ng i có kh năng đ u t phát tri n s n xu t kinh
ụ ở ệ ệ ị doanh nông nghi p, công nghi p, d ch v nông thôn.
ở ộ ể ệ ệ ậ ồ Quan đi m trong vi c m r ng các ngu n thu nh p phi nông nghi p:
ệ ệ ệ ệ ạ ộ + công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông nghi p, nông thôn là m t nhi m
ầ ủ ệ ệ ạ ọ ụ c quan tr ng hàng đ u c a quá trình công nghi p hóa, hi n đ i hóa
ấ ướ đ t n c.
ơ ở ể ổ ế ộ ủ ố ị + là c s đ n đ nh tình hình kinh t , chính tri, xã h i c ng c liên
ứ ẩ ớ ầ ệ ớ minh công nnoong v i t ng l p trí th c đ y mmanhj công nghi p hóa,
ấ ướ ệ ạ ị ướ hi n đ i hóa đ t n c theo đ nh h ng XHCN
ả ế ố ấ ề ệ Gi i quy t t t v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn:
ế ượ ệ ị + Nông nghi p, nông dân, nông thôn có v trí chi n l ự c trong s
ệ ổ ự ệ ệ ệ ạ ả ố nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, xây d ng và b o v T qu c, là
ự ượ ể ọ ế ộ ề ữ ơ ở c s và l c l ể ng quan tr ng đ phát tri n kinh t xã h i b n v ng,
ữ ữ ổ ị ả ả ố ị ữ gi v ng n đ nh chính tr , đ m b o an ninh, qu c phòng; gi gìn, phát
ả ắ ệ ả ộ ườ ủ ấ huy b n s c văn hoá dân t c và b o v môi tr ng sinh thái c a đ t
n c.ướ
ả ượ ề ệ ấ ả ế + Các v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn ph i đ c gi i quy t
ộ ắ ệ ệ ẩ ạ ớ ạ ồ đ ng b , g n v i quá trình đ y m nh công nghi p hoá, hi n đ i hoá
ệ ệ ệ ạ ấ ướ đ t n c. Công nghi p hoá, hi n đ i hoá nông nghi p, nông thôn là
ầ ủ ụ ệ ệ ộ ọ m t nhi m v quan tr ng hàng đ u c a quá trình công nghi p hoá,
ấ ướ ệ ạ ệ ậ ố ế ữ hi n đ i hoá đ t n c. Trong m i quan h m t thi ệ t gi a nông nghi p,
ủ ể ủ ể nông dân và nông thôn, nông dân là ch th c a quá trình phát tri n, xây
ớ ắ ơ ở ự ệ ớ ị ụ ự d ng nông thôn m i g n v i xây d ng các c s công nghi p, d ch v
ể ệ ể ạ ả ị và phát tri n đô th theo quy ho ch là căn b n; phát tri n toàn di n,
ệ ệ ạ ố hi n đ i hóa nông nghi p là then ch t.
ả ế ấ ề ệ ệ + Gi ụ i quy t v n đ nông nghi p, nông dân, nông thôn là nhi m v
ộ ị ướ ế ơ ậ ả ủ ả ệ ố c a c h th ng chính tr và toàn xã h i; tr c h t, ph i kh i d y tinh
ầ ướ ự ủ ự ự ự ườ ươ ủ th n yêu n ch , t l c t c, t c ng v n lên c a nông dân. Xây
ờ ố ủ ự ậ ộ ổ ị d ng xã h i nông thôn n đ nh, hoà thu n, dân ch , có đ i s ng văn
ả ắ ự ể ạ ộ ộ hoá phong phú, đàm đà b n s c dân t c, t o đ ng l c cho phát tri n
ờ ố ự ệ ớ nông nghi p và xây d ng nông thôn m i, nâng cao đ i s ng nông dân.
ề ữ ể ộ Phát tri n b n v ng xã h i nông thôn.
ả ụ ư ế ệ ệ ố + gi i quy t vi c làm cho nông dân là nhi m c u tiên xuyên su t
ọ ươ ể ế ộ ủ ả ướ ả trong m i ch ng trình phát tri n kinh t xã h i c a c n ả c; đ m b o
ữ ữ ẹ ể ả hài hòa gi a các vùng, thu h p kho ng cách phát tri n gi a các vùng,
ữ ị gi a nông thôn và thành th .
ụ ể ề ế ề ệ ạ ạ ả ả + có k ho ch c th v đào t o ngh và chính sách đ m b o vi c làm
ấ ở ử ụ ụ ể ấ cho nông dân nh t là các vùng chuy n đôi m c đích s d ng đ t.
ấ ượ ữ ệ ứ ầ ỏ + Nâng cao ch t l ng chăm sóc s c kh e ban đ u và khám ch a b nh;
ệ ố ự ể ả ế ả ở th c hi n t t chính sách b o hi m y t ố , dân s , gi m t ỷ ệ l sinh con
nông thôn
ụ ở ư ể ồ + u tiên phát tri n giáo d c ộ vùng sâu vùng xa vùng đ ng bào dân t c
ệ ố ộ ở ự + Xây d ng h th ng an sinh xã h i nông thôn
ự ấ ặ ữ ữ ậ ự + đ u tranh ngăn ch n các hành vi tiêu c c gi v ng an ninh tr t t an
ộ ả ệ ủ ế ị ụ ế ờ toàn xã h i, gi i quy t k p th i các v khi u ki n c a nhân dân.
ể ế ơ ế ị ườ ủ Phát tri n kinh t nông thôn theo c ch th tr ự ả ng có s qu n ký c a
nhà n c.ướ
ờ ố ể ậ ấ ầ +phát tri n nông nghiêp nông thôn nâng cao d i s ng v t ch t tinh th n
ơ ế ị ườ ướ ả ự ủ c a nông dân ph i d a trên c ch th tr ị ng đ nh h ủ ộ ng xã h i ch
nghĩa.
ướ ế ể ả ế ộ + Nhà n ề c đi u ti t qu n lý các quá trình phát tri n kinh t xã h i
ệ ố ằ ậ nông thôn b ng h th ng pháp lu t.
ướ ỗ ợ ấ ế ộ + nhà n c khuy n khích các h làm giàu và có chính sách h tr c c
ụ ậ vùng nghèo t t h u
ự ư ệ ạ ạ ế + khuy n khích t do c nh tranh nh ng có bi n pháp làm c nh tranh
ạ ủ lành m nh dân ch trong nông thôn.
ườ ệ ả ả ườ Tăng c ng b o v và qu n lý moi tr ng thiên nhiên.
ệ ọ ườ ả ế ệ ả ả Coi tr ng b o v môi tr ng; qu n lý khai thác hi u qu ti ệ t ki m
ủ ộ ả ả ằ ố TNTN đ m b o cân b ng sinh thái; ch đ ng phòng ch ng thiên tai
ứ ậ ớ ổ ế ng phó v i bi n đ i khí h u.
ụ *M c tiêu
ừ ư ờ ố
ấ ế ậ ể
ớ ằ ạ ượ ộ ả
ế ự ủ ả
ể ề ạ
ấ
ệ ả ng, hi u qu và kh năng ự ả ả ướ ả ắ ướ ng hi n đ i, b n ệ ố ng th c qu c gia c tr c
ạ ầ ớ ộ
ạ ệ ế ắ và các hình th c t
ấ ợ ị ể ạ ộ
ườ ng
c nâng cao, môi tr ướ ự ạ ủ ộ ị ở c b o v ; h th ng chính tr ượ nông thôn d i s lãnh đ o c a
ườ ả ầ ủ Không ng ng nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n c a dân c nông thôn, ề ơ ở ạ ự ữ hài hoà gi a các vùng, t o s chuy n bi n nhanh h n các vùng còn nhi u ấ c đào t o có trình đ s n xu t ngang b ng v i các khó khăn; nông dân đ ủ ị ướ n c tiên ti n trong khu v c và đ b n lĩnh chính tr , đóng vai trò làm ch nông thôn m i. ớ ệ ề ự ệ Xây d ng n n nông nghi p phát tri n toàn di n theo h ấ ượ ớ ấ ả ữ v ng, s n xu t hàng hoá l n, có năng su t, ch t l ươ ả ữ ạ c nh tranh cao, đ m b o v ng ch c an ninh l ắ m t và lâu dài. ự ế ấ ơ ệ ế Xây d ng nông thôn m i có k t c u h t ng kinh t xã h i hi n đ i; c ớ ấ ứ ổ ứ ả c u kinh t ch c s n xu t h p lý, g n nông nghi p v i ụ ị ệ phát tri n nhanh công nghi p, d ch v , đô th theo quy ho ch; xã h i nông ả ắ ị ổ thôn n đ nh, giàu b n s c văn hoá dân t c; dân trí đ ệ ệ ố sinh thái đ ượ ng. Đ ng đ ượ ả c tăng c
ủ
ạ ắ ự xã h i và chính tr v ng ch c cho s
ự ứ ữ ệ ề ả ệ ị ữ ệ ổ ộ ự ệ ạ ả ố t
ủ ố ấ Xây d ng giai c p nông dân, c ng c liên minh công nhân nông dân trí ế ạ th c v ng m nh, t o n n t ng kinh t ệ nghi p công nghi p hoá, hi n đ i hoá, xây d ng và b o v T qu c Vi ộ Nam xã h i ch nghĩa.
ướ ể ạ ị 8. Đ nh h ng phát tri n NN, NT VN giai đo n 20112020?
ả ệ ự ệ ệ ệ ệ ạ 1. Th c hi n có hi u qu vi c công nghi p hóa, hi n đ i hóa nông
ệ ướ ơ ấ ẩ ị nghi p nông thôn theo h ể ng đ y nhanh chuy n d ch c c u ngành
ề ơ ấ ề ệ ộ ớ ớ ngh , c c u lao đ ng, hình thành n n công nghi p hóa l n phù h p
ị ườ ầ ủ ừ ề ệ ớ v i nhu c u th tr ng và đi u ki n sinh thái c a t ng vùng.
ự ệ ấ ợ ơ ấ ả 2. Xây d ng h p lý c c u s n xu t nông nghi p
ư ự ệ ệ ề ọ 3. Tăng ti m l c khoa h c và công ngh trong nông nghi p, đ a nhanh
ế ế ệ ớ ả ấ ả ả ạ công ngh m i và s n xu t, thu ho ch, b o qu n, ch bi n. Nâng cao
ự ế ế ả ộ ủ năng l c qu n lý và chuyên môn c a cán b khuy n nông, khuy n lâm,
ư ế khuy n ng .
ệ ố ủ ợ ệ ặ ữ ọ ề ơ ả 4. Hoàn thi n v c b n h th ng th y l i ngăn m n, gi ể ng t, ki m soát
ướ ệ ả ả ả ấ ổ ị lũ, t ờ i tiêu đ m b o an toàn, n đ nh cho s n xu t nông nghi p và đ i
ữ ự ườ ớ ị ố ớ ố s ng nôn g dân. Đ i v i nh ng khu v c th ng b bão lũ , cùng v i các
ả ạ ủ ề ế ạ ả ạ ả ỉ gi i pháp h n ch tác h i c a thiên tai, ph i đi u ch nh quy ho ch s n
ư ề ệ ấ ớ xu t và dân c thích nghi v i đi u ki n thiên nhiên.
ự ậ ệ ể ệ 5. Hình thành các khu v c t p trung công nghi p, các đi m công nghi p ,
ề ớ ị ườ ệ ắ ợ ớ ướ các làng ngh v i công ngh thích h p g n v i th tr ng trong n c,
ầ ư ủ ấ ẩ ầ ọ ế xu t kh u. thu hút đ u t c a m i thành ph n kinh t ệ vào vi c phát
ụ ệ ể ị tri n công nghi p và d ch v nông thôn.
ư ự ể ạ ả ạ 6. Quy ho ch, xây d ng và c i t o các đi m dân c nông thôn
ế ấ ạ ầ ự ệ ạ ồ ộ 7. Xây d ng k t c u h t ng nông thôn đ ng b và ngày càng hi n đ i.
ệ ể 9. Chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn là gì? Phân tích vai
ủ ặ ể trò và đ c đi m c a nó?
ể ệ ệ ế Chính sách phát tri n nông nghi p nông thôn là các bi n pháp kinh t và
ủ ệ ướ ế ệ ộ bi n pháp khác c a nhà n c tác đ ng đ n nông nghi p, nông thôn và các
ự ế ự ế ệ ằ ngành, lĩnh v c có liên quan tr c ti p đ n nông nghi p, nông thôn nh m
ụ ữ ể ặ ế ộ ạ ượ đ t đ c nh ng m c tiêu đ t ra tron phát tri n kinh t xã h i.
* vai trò:
ủ ế ạ ậ ệ ể ặ chính sách phát tri n nông nghi p, nông thôn là m t ch y u t o l p các
ườ ế ể ế ệ môi tr ng pháp lý và kinh t đ khuy n khích nông nghi p, nông thôn
ụ ể ể ệ ợ ớ phát tri n phù h p v i m c tiêu phat tri n nông nghi p nông thôn thôn
ừ ạ trong t ng giai đo n;
ườ ệ ề +Nó là môi tr ế ng pháp lý trong vi c khuy n khích khai thác ti m năng
ế ố ự ứ ậ ợ ể ể ộ ấ đ t đai, s c lao đ ng và các y u t t nhiên thu n l i đ phát tri n nông
ệ ế nghi p và kinh t nông thôn
ườ ệ ể ầ ế + là môi tr ng pháp lý cho vi c phát tri n các thành ph n kinh t ằ nh m
ầ ế khai thác các thành ph n kinh t nông thôn.
ế ỏ ữ ế ự ể ạ ợ ướ ề Đi u ti t, h n ch s phát tri n không phù h p; xóa b nh ng xu h ng
ự ủ ế ặ ự ể ạ phát tri n mang tính tiêu c c và h n ch m t tiêu c c c a kinh t ế ị th
ườ tr ng.
ế ự ể ự ạ ủ ả ẫ ủ ế ạ ồ + h n ch s phát tri n t phát c a nuôi tr ng th y s n n đ n phá ho i
môi tr ngườ
ỏ ệ ệ ệ ế ạ ạ ồ ố ộ + h n ch và phá b vi c tr ng cây thu c phi n gây nên t n n n xã h i
ế ệ ệ ố ề Đi u ti t ccs m i quan h trong nông nghi p, nông thôn ,nông dân và
ữ gi a các vùng trong nông thôn
ố ươ ể ế ớ + chính sách khuy n khích phát tri n chăn nuôi trong m i t ng quan v i
ồ ọ tr ng tr t
ố ươ ề ể ệ ớ + phát tri n ngành ngh trong m i t ng quan v i nông nghi p
ầ ư ơ ở ạ ầ ư ặ ằ ồ + u tiên đ u t c s h t ng b ng ngu n ngân sách cho các vùng đ c
ệ ố ươ ớ bi t khó khăn trong m i t ng quan v i các vùng nông thôn khác.
ủ ế ợ ệ ể ớ ữ phát huy vai trò dân ch k t h p gi a phát tri n nông nghi p v i kinh t ế ,
VH,XH nông thôn, XD nông thôn m i;ớ
ể ặ * đ c đi m
ấ ỗ ợ mang tính ch t h tr
ự ệ có tính vùng, tính khu v c rõ r t
ế ế cos tính kinh t và tính phi kinh t
ệ ổ ứ ụ ể ể ả ặ ộ vi c t ch c tri n khai văn b n chính sách ph thu c vào các đ c đi m
ủ ậ ườ ủ ộ tâm lý t p quán c a ng ồ i nông dân, c a ngu n lao đ ng nông thôn.
ạ ấ ấ ặ ệ 10.Chính sách đ t đai? T i sao nói đ t đai là hàng hóa đ c bi t? So
ề ổ ử ứ ạ ế ủ ồ ề ạ sánh m c h n đi n? H n ch c a CS d n đi n đ i th a và cánh
ồ ụ ấ ả ưở ế ể ẫ ớ đ ng m u l n? Tích t đ t đai có nh h ng gì đ n phát tri n
NT?
ệ ể ấ ổ ế ế ủ Chính sách đ t đai: là t ng th các bi n pháp kinh t và phi kinh t c a
ướ ủ ấ ạ ậ ế ậ ộ ộ nhà n c tác đ ng đ n quá trình v n đ ng c a đ t đai và t o l p các môi
ườ ầ ủ ợ ấ ậ ằ ấ ộ ộ tr ng cho đ t đai v n đ ng nh m khai thác đ t đai m t cách đ u đ h p
ệ ả lý và có hi u qu .
ấ ặ ệ * đ t đai là hàng hóa đ c bi t vì:
ộ ủ ố
ỗ ể ủ ự ồ ạ ườ i và phát tri n c a con ng i và các
ấ Đ t đai là m t tài nguyên thiên nhiên quý giá c a m i qu c gia và nó cũng là ế ị ế ố mang tính quy t đ nh s t n t y u t ấ ậ sinh v t khác trên trái đ t.
ể ượ ố ị ể ấ ị Đ t đai có tính c đ nh v trí, không th di chuy n đ c,
ườ i. Con
ấ ắ ằ ạ ộ ẩ ề ấ i tác đ ng vào đ t đai nh m thu đ ủ ớ li u s n xu t g n li n v i ho t đ ng c a con ng ể ụ ụ ượ ả c s n ph m đ ph c v cho các nhu
ộ ư ệ ả ộ ộ ố ấ Đ t đai m t t ườ ng ầ ủ c u c a cu c s ng
ấ ị ấ ả ộ ờ
ướ ờ Đ t đai là có h n, m t tài s n không hao mòn theo th i gian và giá tr đ t đai luôn có xu h ạ ng tăng lên theo th i gian.
ộ ấ ạ ử ụ ấ
ợ ớ ừ
ơ ấ ề ệ ng, các quan h c trao đ i, mua bán,
ề ề ử ụ ị ườ ổ ấ ấ ng đ t đai. Lúc này, đ t đai đ
ộ ộ ư ệ ặ
ị ườ t. Th tr ủ ộ ấ ị ườ ữ ề ượ c ng đ t đai có ng này
ng khác và nh ng bi n đ ng c a th tr ế ờ ố ế ụ ỳ Đ t đai có tính đa d ng phong phú tu thu c vào m c đích s d ng đ t đai ế ị ườ ị th tr và phù h p v i t ng vùng đ a lý.Trong n n kinh t ấ ượ ấ đ t đai phong phú h n r t nhi u, quy n s d ng đ t đ ượ ể ng và hình thành m t th tr chuy n nh ộ coi nh là m t hàng hoá và là m t hàng hoá đ c bi ế ế ị ườ liên quan đ n nhi u th tr ư ề ưở ả ng đ n n n kinh t có nh h và đ i s ng dân c .
ẫ ớ ế ủ ồ ồ ạ ề ổ ử * H n ch c a CS d n đi n đ i th a và cánh đ ng m u l n
ệ ở ộ ố ơ ậ ặ m t s n i không dân ch , nông dân b áp đ t, ép nh n
ủ ử ữ ẹ ộ ộ ị Vi c DÐÐT ế ộ ru ng, cán b thôn, xã "chi m" nh ng th a ru ng đ p.
ộ ở ơ ở ư ệ ế ươ ẫ c s ch a nhi ồ ng m u, còn l ng
ạ i cá nhân, thi u công khai, minh b ch trong DÐÐT cho nên đã
ế ệ t tình trong công vi c, thi u g Cán b ề ợ ế ghép quy n l ệ ạ ả x y ra tình tr ng khi u ki n
ổ ế ệ ự ậ ạ
ộ
ự ộ ệ ế ồ ể ả ự ạ ị ồ c
ồ ở ậ ủ ệ ố Th c hi n d n đ i thi u minh b ch, có s gian l n trong b c thăm, chia ị ố ừ ặ ị ữ ru ng... và đ x y ra tình tr ng có nh ng h di n tích đã b đ i tr ho c b ổ ẫ ượ ư thu h i b i các d án trên đ a bàn nh ng khi ti n hành d n đ i v n đ nh n đ di n tích...
ề ử ự ự ề ọ ổ ỉ
ệ ể ặ
ổ ơ ấ ươ ự ậ ồ ư ư ể ng trình thâm canh và chuy n đ i c c u cây tr ng, v t
ộ ố ấ ủ ả ề ơ ở ư M t s c p y đ ng và chính quy n c s ch a th c s coi tr ng công tác ế ổ ồ ạ d n đi n đ i th a, ch a quan tâm đ n quy ho ch, đi u ch nh, b sung quy ổ ơ ấ ấ ử ụ ạ ho ch s d ng đ t, ch a chuy n đ i c c u nông nghi p, nông thôn, đ c ệ bi t là xây d ng ch nuôi
ề ử ụ ấ ậ ấ ấ ổ ồ
ề ổ ứ ể công tác chuy n đ i và c p gi y ch ng nh n quy n s d ng đ t sau d n ử ẫ đi n đ i th a v n còn kéo dài.
ụ ấ ả ưở ế ể * Tích t đ t đai có nh h ng gì đ n phát tri n NT
* tích c c: ự
ấ đ t đai hình thành các trang tr i s n xu t hàng hóa v i quy mô l n
ệ ệ ớ ấ ộ ạ ả ớ ạ ng d ng khoa h c công ngh hi n đ i giúp nâng cao năng su t lao đ ng
ọ ả ệ ế ụ ấ tích t ụ ứ ạ i hi u qu kinh t đem l cao.
ạ ấ ẩ ụ ộ ệ
ế ớ ờ
ứ i, đ ng th i đáp ng nhu c u c p thi ố ầ ấ ụ ứ ể
ệ ể ề ru ng đ t đ y m nh phát tri n n n nông nghi p hàng hóa, quy mô Tích t ứ ạ ồ ế ớ ớ l n, có s c c nh tranh v i th gi t và ả ế ệ ờ ố c i ti n đ i s ng nông thôn hi n nay. Không k đáp ng m c tiêu qu c gia ạ ệ hi n đ i hóa và công nghi p hóa nông thôn.
ằ ấ ớ ị ướ ể ng lâu dài đ
ể ộ ề ả nh m hình thành m t n n s n xu t l n đây cũng là đ nh h ệ phát tri n ngành nông nghi p
ở ữ ấ ớ ố ượ ơ ẽ ế ố ờ ng và th i gian dài h n s là y u t
ườ ọ ể ả ạ khi ng i dân s h u đ t đai v i s l quan tr ng đ gi m tình tr ng ly nông
* tiêu c cự
ệ ể ẫ ớ ủ ớ ề ạ ru ng đ t có th d n t ng “đ i đi n ch m i”, nông
ẻ ấ ệ ượ ấ ụ ộ i hi n t vi c tích t ộ ự ị dân nghèo b áp l c bán r đ t, không có ru ng.
ể ờ đ t đai đ ch giá, ch c h i, l p d án treo, phân lô bán làm giàu
ụ ấ ủ ộ ậ ệ ở ườ ệ ố ẻ ế ỏ ờ ơ ộ ậ ự i, b i lu t l qúa l ng l o và thi u h th ng
tích t ấ b t chính c a m t nhóm ng ẻ ặ ể ki m sóat ch t ch .
ầ ư ố ố ệ 11. Chính sách v n và đ u t ể v n trong phát tri n nông nghi p nông
ạ ự thôn? Th c tr ng
* vai trò
ồ ợ ự ề ệ ạ ấ ề t o đi u ki n khai thác ti m năng đ t đai, các ngu n l i t nhiên và SLĐ
ị ự ế ể ệ ẩ ổ ủ ề ể đ thúc đ y nông nghi p, nông thôn phát tri n theo k p s i n đ i c a n n
kinh tế
ầ ả ề ế ộ ữ ữ ổ ị ị góp ph n gi ấ i quy t các v n đ xã h i, gi v ng n đ nh chính tr xã
ệ ố ư ề ộ h i, nâng cao dân trí đi u ki n s ng cho dân c nông thôn.
ệ ả ả ố ồ ượ ử ụ ệ đ m b o ngu n v n nông nghi p nông thôn đ ả c s d ng có hi u qu .
ệ ầ ư ố ứ ủ * các hình th c c a vi c đ u t v n:
ứ ấ dàu t ư ố ướ v n d i hình th c c p phát tài chính
ầ ư ụ ụ ằ ố ượ đ u t ứ vón ngân sách b ng hình th c tín d ng, v n tín d ng đ c hình
ừ ế ấ ấ ư ể ể ớ thành t ạ NSNN đ cho vay v i lãi su t u đãi, cho vay đ xd k t c u h
ự ể ế ộ ầ t ng và cho vay thông qua d án phát tri n kinh t xã h i.
ầ ư ố ụ đ u t v n tín d ng kinh doanh
ầ ư ố ướ ồ ố ợ đ u t v n n ế c ngoài qua liên doanh, liên k t bao g m: v n vay h p tác
ệ ế ố ợ ố liên doanh, liên k t, v n vay và v n vi n tr .
ề ầ ầ ư ố ố ề ấ * các v n đ c n quan tâm v chính sách v n và đ u t v n.
ạ ườ ậ ợ ầ ư ướ ng thu n l i thu hút đ u t trong và ngoài n c cho nông t o môi tr
ờ ạ ấ ị ư ề ệ ơ ở ạ ế nghi p nông thôn qua u đãi v thu trong th i h n nh t đ nh, c s h
t ngầ
ả ệ ổ ự ệ ệ ệ ầ ướ th c hi n hi u qu vi c c ph n hóa các doanh nghi p nhà n c trong
ệ nông nghi p, nông thôn.
ầ ư ố ố ượ ế ứ ợ đ u t v n đ n đúng đ i t ng và hình th c h p lý
ầ ư ố ự ạ ố * th c tr ng chính sách v n và đ u t v n.
ế ụ ệ ớ ộ ị ướ ể Nông nghi p ti p t c phát tri n v i nh p đ khá cao theo h ng tăng
ấ ượ ả ả ữ ệ ắ ươ ấ năng su t, ch t l ả ng và hi u qu , b o đ m v ng ch c an ninh l ng
ủ ả ự ẩ ấ ố ộ th c qu c gia; xu t kh u nông, lâm, th y s n tăng nhanh; trình đ khoa
ệ ượ ọ h c công ngh đ ơ c nâng cao h n.
ế ấ ạ ầ ế ộ ượ ườ K t c u h t ng kinh t xã h i nông thôn đ c tăng c ấ ng, nh t là
ủ ợ ể ả ấ ừ ầ ướ th y l ẩ i, giao thông, góp ph n thúc đ y phát tri n s n xu t, t ng b c
ổ ộ ặ làm thay đ i b m t nông thôn.
ứ ổ ứ ả ấ ở ế ụ ượ ổ Các hình th c t ch c s n xu t nông thôn ti p t c đ ớ c đ i m i; kinh
ế ể ướ ụ ể ệ ị t nông thôn phát tri n theo h ng phát tri n công nghi p, d ch v , ngành
ầ ạ ư ệ ề ậ ngh , góp ph n t o vi c làm và tăng thu nh p cho c dân nông thôn.
ầ ủ ư ờ ố ậ ấ Đ i s ng v t ch t, tinh th n c a c dân các vùng nông thôn ngày càng
ượ ả ự ệ ả ạ ớ đ c c i thi n; công tác xóa đói, gi m nghèo đ t thành t u to l n. Công
ữ ệ ổ ậ ụ ứ ỏ tác chăm sóc s c kh e, khám ch a b nh, ph c p giáo d c, văn hóa, thông
ượ ạ ẩ ơ ể tin, th thao đ c quan tâm và đ y m nh h n.
ệ ố ị ở ượ ườ H th ng chính tr nông thôn đ c tăng c ủ ơ ng; phát huy dân ch c
ấ ượ ị ậ ự ở ị ế s ; v th giai c p nông dân đ c nâng cao; an ninh chính tr , tr t t an
ộ ượ ữ ữ toàn xã h i đ c gi v ng.
ộ ố ể ế ư ạ ẫ ạ Bên c nh đó v n còn m t s đi m h n ch nh :
ầ ư ọ c đã chú tr ng đ u t
ỉ ầ ư ư ế ề m i ch đáp ng đ ự ự cho khu v c NN,ND,NT, nh ng th c ậ c 55% 60% yêu c u, vì v y ch a phát huy h t ti m
ố ạ ệ ư ả ử ụ ộ ố ơ dàn tr i, hi u qu s d ng v n ch a cao, m t s n i
ặ ượ . ườ ả ế ấ ầ ư ư ở ng đ u t
ế nh ng ơ ộ ố ị i m t s đ a ph ở
ư ủ ợ ạ i t c v n còn 16 xã ấ ướ ạ
ệ ầ
ế ổ ế ậ
ơ ở ậ ấ ớ ỉ
ị ơ ử ẫ ệ ấ ả ấ
ộ
ề ơ ả
c ta ộ i nông ấ ư ượ ứ c ng d ng. C s v t ch t– ộ ẫ ấ ậ
ỹ ụ ậ ệ ủ ướ ườ ơ ở ậ ấ ừ ơ ắ ủ ụ ế ộ ẫ ự ự ộ ụ ụ ả ấ ệ ạ ậ ấ ố ộ ự ả
ạ
ấ ố ố ạ ạ ạ
ư ượ ạ ấ ỏ
ị ặ giá tr th ng d đ ấ ỉ ậ ầ ư ể ả ng t
ấ ớ i tích lũy tái đ u t ủ ườ ướ ặ M c dù Nhà n ượ ứ ế ớ t ệ năng trong nông nghi p, nông thôn ả ầ ư Còn tình tr ng đ u t ầ ư ả ạ ẫ v n x y ra sai ph m trong qu n lý đ u t ề ạ ầ nhi u khu c tăng c K t c u h t ng m c dù đã đ ư ẫ ự ẫ ệ ấ v c v n còn r t khó khăn. Hi n v n còn 149 xã trên h n 9.200 xã ch a có ầ ươ ệ ố ế ườ ng ôtô đ n trung tâm xã. H th ng th y l ng đ u đ ả ả ả ướ ẫ ộ ồ ư còn thi u đ ng b . Năm 2011, c n t vùng h i đ o, biên ợ ệ ệ ố ớ c s ch, nhà tiêu h p v sinh i, vùng cao ch a có đi n. H th ng c p n gi ớ ệ ứ ố ề ủ ợ ư ủ ề còn thi u, các công trình đ u m i v th y l i ch a đ đi u ki n ng phó v i ố ộ ậ ự bi n đ i khí h u, t c đ đô th hóa khu v c nông thôn còn ch m,... ứ ố V n m i ch đáp ng h n n a nhu câu nên c s v t ch t – k thu t ph c ạ ậ ụ ả v s n xu t nông nghi p v n còn l c h u, s n xu t nông nghi p c a n ủ ề ơ ả v c b n v n d a trên lao đ ng th công, lao đ ng c b p c a ng dân là chính. T đ ng hóa v c b n ch a đ ỹ k thu t ph c v s n xu t nông nghi p l c h u d n đ n năng su t lao đ ng ủ c a khu v c này r t th p. T c đ tăng năng su t lao đ ng gi m t 5,7%/năm giai đo n 19911995 xu ng còn 4,51%/năm giai đo n 19962000; 4,48%/năm giai đo n 20012005 xu ng ch còn 3,51%/năm giai đo n 20062010. Khi năng ộ ứ ấ c t o ra th p, su t lao đ ng th p và tăng ch m ch ng t ưở ư ở ộ ẽ ả s nh h đ tái s n xu t m r ng cũng nh nâng ứ ố cao m c s ng c a ng i dân.
ệ ở ộ ệ ề ấ ặ
ậ ạ ự ả vi c m r ng các ngành, các lĩnh v c s n xu t trong nông nghi p đ u g p ễ khó khăn và di n ra ch m ch p
ể ướ ớ
ể ỷ ệ ộ ấ ự l ẫ ầ c ta v n là t ng l p nghèo nh t trong ủ ả ướ c là 14,2%, khu v c thành
ự
ồ ồ i 17,4%. Đa s nông dân ể ự ầ ư ố ể phát tri n các đ u t
ờ ố ệ ả ấ ả ế ố thi u v n đ phát tri n, nông dân n ộ h nghèo chung c a c n xã h i. Năm 2010, t ớ ỷ ệ ị này là 6,9%, còn khu v c nông thôn t th có t l ướ ư n c ta ch a có ngu n tài chính tích lũy d i dào đ t ạ ộ ho t đ ng s n xu t kinh doanh, c i thi n đ i s ng.
ự ạ ộ 12.Chính sách xã h i chung? Th c tr ng
1. Khái ni mệ
ộ ả ế ế Chính sách xã h i nông thôn là các gi i pháp kinh t và phi kinh t tác
ạ ượ ế ề ấ ằ ộ ụ ữ ộ đ ng đ n các v n đ xã h i nông thôn nh m đ t đ c nh ng m c tiêu v ề
ế ờ ạ ấ ị ấ ị ữ ệ ề ộ ớ kinh t xã h i nh t đ nh trong th i h n và v i nh ng đi u ki n nh t đ nh.
ủ ụ ộ * M c tiêu c a chính sách xã h i:
ủ ả ả ằ ộ B o đ m dân ch và công b ng xã h i
ả ệ ữ ữ ị ầ ự Gi m d n s cách bi ữ t gi a thành th và nông thôn, gi a các vùng, gi a
ầ ớ ư các t ng l p dân c
ạ ở ự ệ ộ ộ Xây d ng m t xã h i văn minh hi n đ i nông thôn.
ộ 2. N i dung
ỗ ợ ả ấ ậ ả 2.1. H tr s n xu t, tăng thu nh p, xóa đói gi m nghèo
ể ố ể ỗ ợ ấ ộ ộ ể ả Chính sách h tr đ t cho h nghèo dân t c thi u s đ phát tri n s n
ờ ố ư ổ ấ ẳ ạ ị ị ươ ị xu t, đ nh canh, đ nh c , n đ nh đ i s ng. Ch ng h n: Ch ng trình 135
ủ ướ ủ ố ủ ề ệ QĐ s 135/1998/QĐTTg c a Th t ệ ng Chính ph v vi c phê duy t
ươ ể ế ặ ộ ệ ề ch ng trình phát tri n kinh t xã h i các xã đ c bi t khó khăn mi n núi và
vùng sâu, vùng xa.
ỡ ị ươ ự ề ồ ộ Giúp đ các đ a ph ng mi n núi và đ ng bào các dân t c xây d ng và
ệ ố ự ự ộ ươ ố ế ủ ủ th c hi n t t các d án thu c các ch ng trình c a Chính ph do qu c t tài
ợ ế ị ủ ư ố tr nh : Quy t đ nh s 20/2007/QĐTTg ngày 05/02/2007 c a Th t ủ ướ ng
ủ ệ ươ ụ ả ố Chính ph phê duy t Ch ạ ng trình m c tiêu qu c gia gi m ghèo giai đo n
ừ ự ệ ồ ớ 20062010, D án tr ng m i 45 tri u ha r ng…
ỗ ợ ư ể ệ ạ ả ấ H tr kinh phí đ quy ho ch s n xu t nông, lâm, ng nghi p và
ổ ơ ấ ề ệ ể ậ ồ ợ ớ ụ ể ủ chuy n đ i c c u cây tr ng, v t nuôi phù h p v i đi u ki n c th c a
ươ ệ ự ữ ề ấ ơ ắ ị ừ t ng đ a ph ng, nh t là nh ng n i có đi u ki n t nhiên kh c nghi ệ t,
ườ th ị ng xuyên b thiên tai.
ỗ ợ ề ố ể ệ ậ ổ ồ H tr v gi ng, phân bón cho vi c chuy n đ i cây tr ng, v t nuôi có
ế ỗ ợ ố ể ả ệ ể ấ ị giá tr kinh t cao, h tr v n vay đ phát tri n s n xu t nông nghi p, đ u t ầ ư
ơ ở ế ế ụ ả ả ả cho c s ch bi n, b o qu n và tiêu th nông s n.
ố ớ ề ạ ệ ạ ạ ụ 2.2. Chính sách đ i v i giáo d c, đào t o, d y ngh , t o vi c làm,
nâng cao dân trí
ề ệ ạ ộ ồ ộ Ngu n lao đ ng nông thôn đ i đa só có đi u ki n khó khăn, lao đ ng
ế ớ ế ấ ậ ọ ố ầ ặ n ng nh c, thu nh p th p. H u h t các qu c gia trên th gi i trong đó có
ệ ứ ề ỏ ộ Vi ồ ụ t Nam đ u có chính sách cho giáo d c và nâng cao s c kh e c ng đ ng
ờ ố ấ ượ ể ấ ậ ộ nông thôn đ nâng cao đ i s ng v t ch t, trình đ dân trí và ch t l ng lao
ự ụ ể ộ đ ng cho khu v c nông thôn. C th :
ầ ư ố ơ ở ụ ự ế ứ Đ u t v n cho xây d ng các c s giáo d c, y t ầ đáp ng các yêu c u
ứ ư ế ạ ộ ồ ị ỏ ủ c a đào t o và nâng cao s c kh e c ng đ ng nh Quy t đ nh s ố
ề ệ ươ ố ọ 158/2002/QĐTTg v phê duy t ch ng trình kiên c hóa 67500 phòng h c.
ụ ạ ộ ế ứ ầ Chính sách đào t o cán b ngành giáo d c, y t ổ đáp ng yêu c u đ i
ụ ể ạ ớ ế ẻ ế ạ m i, phát tri n giáo d c đào t o, y t ị , văn hóa, sinh đ có k ho ch trên đ a
ậ ư ưở ộ ọ ỹ bàn nông thôn, nâng cao dân trí, trình đ khoa h c k thu t, t t ạ ng đ o
ố ố ứ ệ ạ ỏ ườ ứ đ c, l i s ng lành m nh và vi c chăm sóc s c kh e cho ng ẳ i dân. Ch ng
ế ị ủ ướ ủ ố ạ h n: Quy t đ nh s 39/QĐTTg ngày 15/10/2002 c a Th t ng Chính ph ủ
ữ ệ ườ ề ệ v vi c khám, ch a b nh cho ng i nghèo.
ề ề ả ệ ắ ộ Đ ra nhi u gi ộ i pháp vi c làm cho lao đ ng nông thôn. G n lao đ ng
ằ ồ ụ ồ ớ ấ v i đ t đai và các ngu n tài nguyên khác b ng cách thâm canh tăng v , tr ng
ể ườ ứ ừ r ng, phát tri n chăn nuôi, khai thác môi t ạ ổ ng sinh thái... T ch c các ho t
ổ ợ ế ề ỹ ậ ế ổ ứ ứ ộ đ ng b tr ki n th c v k thu t, kinh t và t ộ ố ch c cu c s ng đ h t ể ọ ự
ươ ự ủ ả ấ v n lên t ch trong s n xu t kinh doanh.
ề ỗ ợ ạ ế ị ề ẳ ạ ố ắ Ch ng h n: Quy t đ nh s 81/ 2005/QĐTTg v h tr d y ngh ng n
ề ệ ạ ạ ộ ườ ạ h n cho lao đ ng nông thôn. Bên c nh đó t o đi u ki n cho ng ế i dân ti p
ỗ ợ ệ ớ ấ ượ ạ ậ c n v i vi c làm thông qua h tr đào t o nâng cao ch t l ồ ng ngu n lao
ớ ư ế ệ ệ ố ộ đ ng và gi ị i thi u vi c làm nh Quy t đ nh s 126/1998/QĐTTg ngày
ủ ướ ủ ệ ươ 11/07/1998 c a Th t ủ ng Chính ph phê duy t Ch ố ụ ng trình m c tiêu qu c
ề ệ ế gia v vi c làm đ n năm 2000.
ộ ố ớ ệ 2.3. Chính sách cán b đ i v i các huy n nghèo
ư ứ ụ ề ạ ợ ồ Áp d ng các chính sách u đãi và hình th c thích h p v đào t o, b i
ưỡ ử ụ ộ ườ ộ ộ ạ d ng, s d ng, đãi ng ng i dân t c và cán b lên công tác t ề i mi n núi
nh :ư
ể ườ ộ ỉ ệ ề Chính sách luân chuy n và tăng c ả ng cán b t nh, huy n v xã đ m
ậ ươ ủ ố ị nh n câc c ạ ng v lãnh đ o ch ch t.
ế ộ ợ ấ ố ớ ự ệ ệ ầ ộ ộ Th c hi n ch đ tr c p ban đ u đ i v i cán b thu c di n luân
ế ộ ề ươ ể ụ ấ ệ ố ổ chuy n, có ch đ ti n l ng, ph c p và chính sách b nhi m, b trí công
ệ ụ tác sau khi hoàn thành nhi m v .
ỗ ợ ộ ỏ ế ộ ế ể H tr và có ch đ đãi ng th a đáng đ thu hút, khuy n khích trí
ẻ ề ứ ổ ạ ệ ộ th c tr v tham gia t công tác t i các xã thu c huy n nghèo.
ể ơ ở ạ ầ ở 1.4. Chính sách phát tri n c s h t ng nông thôn
ầ ư ơ ở ạ ầ ế ế ư ườ ạ ọ Đ u t các công trình h t ng c s thi t y u nh : tr ng h c, tr m y
ế ẩ ạ ườ ủ ợ ụ ụ ướ t xã đ t tiêu chu n, đ ng giao thông, th y l i ph c v t ả i và tiêu cho s n
ộ ồ ủ ợ ươ ệ ấ ệ ỏ xu t nông nghi p (kênh m ng n i đ ng và th y l ụ ụ ả i nh ), đi n ph c v s n
ấ ướ ặ ằ ạ ạ xu t và sinh ho t, công trình n ụ c sinh ho t, nhà văn hóa, m t b ng các c m
ề ử ệ ấ ả công nghi p, làng ngh , x lý ch t th i ...
ế ị ủ ể ố Đi n hình là Quy t đ nh s 167/2008/QĐTTg ngày 12/12/2008 c a Th ủ
ướ ỗ ợ ộ ủ ề ề ở t ng Chính ph v chính sách h tr h nghèo v nhà ...
Ư ể u đi m
ườ ơ ộ ậ ố ệ ả ả ể ng c h i có vi c làm, b o đ m thu nh p t ả i thi u và gi m
Tăng c
ữ ề ườ ỗ ợ ế ế ộ nghèo b n v ng cho ng i lao đ ng y u th thông qua h tr cá nhân và h ộ
ể ả ỗ ợ ụ ấ ả ệ ế gia đình phát tri n s n xu t, h tr tín d ng, gi ế ố i quy t vi c làm và k t n i
ị ườ ộ thông tin th tr ng lao đ ng.
ơ ộ ở ộ ườ ệ ố ộ ả i lao đ ng tham gia h th ng chính sách b o
M r ng c h i cho ng
ể ủ ộ ệ ể ể ấ ả ậ ộ ố ị hi m xã h i, b o hi m th t nghi p đ ch đ ng đ i phó khi thu nh p b suy
ặ ị ấ ủ ả ạ ộ ổ ố gi m ho c b m t do các r i ro, m đau, tai n n lao đ ng, tu i già.
ỗ ợ ườ ố ớ ườ ả ng xuyên đ i v i ng ỗ ợ ộ ặ i có hoàn c nh đ c thù và h tr đ t
H tr th
ấ ườ ủ ặ ườ ướ ặ ượ xu t cho ng i dân khi g p các r i ro không l ng tr c ho c v t quá kh ả
ế ể ấ ấ ộ năng ki m soát (m t mùa, thiên tai, đ ng đ t, chi n tranh, đói nghèo,...) thông
ề ệ ả ặ ậ ướ ả ả qua các kho n ti n m t và hi n v t do ngân sách nhà n c b o đ m.
ườ ủ ế ườ ệ ố ụ ế ị ậ ng ti p c n c a ng i dân đ n h th ng d ch v xã h i c ộ ơ
Tăng c
ư ụ ế ở ướ ạ ườ ả b n, nh giáo d c, y t , nhà ệ c s ch và v sinh môi tr , n ng, thông tin.
ỷ ệ ộ ả ướ ả ư ở ươ h nghèo gi m nhanh trong c n c cũng nh ị các đ a ph ng, T l
ờ ố ề ổ ượ ả ệ ộ ặ b m t nông thôn có nhi u thay đ i, đ i s ng nhân dân đ ệ c c i thi n rõ r t.
ề ệ ể ạ ườ ụ ưở ế ụ ậ i dân ti p c n và th h ị ng các d ch v y t ế , T o đi u ki n đ ng
ệ ạ ướ ạ ườ ụ giáo d c, nhà ở ườ , đ ng, đi n sinh ho t, n ệ c sinh ho t, v sinh môi tr ng,
ư ấ ợ thông tin và t v n, tr giúp pháp lý.
ữ ệ ỏ ạ ụ ứ ụ ị ị i các vùng D ch v khám ch a b nh, các d ch v chăm sóc s c kh e t
ố ớ ộ ể ướ ứ ề nghèo, đ i v i h nghèo ngày càng phát tri n d ư ệ i nhi u hình th c nh vi c
ế ậ ổ ộ ế ư ự ữ ệ ệ ộ thi t l p các t , đ i y t ạ l u đ ng đi khám, ch a b nh, th c hi n các ho t
ỳ ở ị ả ệ ộ đ ng phòng b nh theo đ nh k các thôn, b n.
ườ ụ ừ ướ ượ ng bán trú dân nuôi, giáo d c t ừ xa, t ng b c đ ở ộ c m r ng Tr
ướ ứ ớ ự ộ ạ ề ề ề ố d ệ ủ i nhi u hình th c v i s tham gia c a nhi u đ i tác xã h i, t o đi u ki n
ậ ợ ủ ự ườ ở ả ự ị thu n l i cho s tham gia c a ng i dân c khu v c thành th và nông thôn,
vùng sâu, vùng xa.
ượ ưở ụ c h ng th nói riêng và nông Tình hình giao thông trong các xã đ
ượ ả ể ệ ả ả thôn nói chung đ ấ ầ c c i thi n đáng k , góp ph n làm gi m chi phí s n xu t,
ả ệ ề ị ủ gi m cách bi t v đ a lý c a các vùng nghèo, xã nghèo.
ệ ố ự ể ậ ộ H th ng pháp lu t và chính sách phát tri n các lĩnh v c xã h i ngày
ượ ụ ưở ệ ệ ổ càng đ c b sung và hoàn thi n. Di n th h ng chính sách ngày càng m ở
ứ ỗ ợ ượ ộ r ng, m c h tr đ c nâng lên.
ầ ủ ờ ố ấ ậ ườ ườ ượ ả i ng i dân đ ệ c c i thi n, Ð i s ng v t ch t và tinh th n c a ng
ầ ủ ự ổ ủ ố ộ ị ị ướ góp ph n c ng c lòng tin c a nhân dân và s n đ nh chính tr xã h i. N c
ượ ậ ầ ợ ố ộ ố ta đ ệ c Liên h p qu c công nh n là m t trong các qu c gia đi đ u trong vi c
ộ ố ụ ự ệ ỷ th c hi n m t s m c tiêu Thiên niên k .
ượ Nh ể c đi m
ứ ỳ ạ ỡ ủ ờ ự ướ T o ra s c , trông ch s giúp đ c a Nhà n c.
ả ậ ệ ượ Hi u qu ch m đ ể ệ c th hi n.
ề ớ ự ư ắ ự ể ệ ộ Vi c xây d ng và tri n khai các chính sách xã h i ch a g n li n v i s tăng
ưở ế ệ ụ ể ủ ừ ề ị ươ tr ng kinh t vào các đi u ki n c th c a t ng đ a ph ng.
ư ụ ể ự ế ạ ộ ị Các chính sách xã h i còn ch a c th , thi u tính ho ch đ nh và d báo
ư ượ ể ệ ộ ự Vi c tri n khai các chính sách xã h i ch a đ ệ c th c hi n sát sao