TR NG Đ I H C NHA TRANGƯỜ
KHOA K THU T TÀU THU
L P 50 LTT
Đ c ng chi ti t máy ươ ế
Câu 1 : c m máy nhóm máy , máy c c u , các ơ
b c thi t k máy và chi ti t máy ?ướ ế ế ế
TL
C m máy là nh ng ph n máy có liên quan ch t ch
v i nhau , cùng ph i h p và cùng th c hi n m t
ch c năng nào đó vd ; c m ,máy ti n , c m phanh
hãm xe h i , m i c m đ c phân nh thành nhi uơ ượ
nhóm . Nhóm là m t đ n v l p ráp hoàn ch nh , ơ
c u thành t nhi u chi ti t khác nhau . ế
Máy là t p h p hoàn ch nh các k t c u c h c th c ế ơ
hi n nh ng ho t đ ng đ bi n đ i năng l ng v t ế ượ
li u và thông tin v i m c đích thay th hay gi m ế
b t s c lao đ ng c a con ng i .C c u là h ườ ơ
th ng các v t th cí ch c năng bi n đ i m t hay ế
nhi u v t r n thành nh ng chuy n đ ng theo yêu
c u đ nh tr c c a các v t th khác ướ
Tuy cùng chung m t nhi m v th c hi n chuy n
đ ng nh ng ch c năng c a mình máy phai đ c ượ
th c hi n b ng nhi u c c u khác nhau . ơ
Các b c ti n hành thi t k máy :ướ ế ế ế
Xác đ nh nguyên t c ho t đ ng và ch đ làm viêc ế
c a máy . l p s đ chung toàn máy và s đ b ơ ơ
ph n máy
Xác đ nh t i tr ng tác d ng lên máy , b ph n máy
và t ng chi ti t máy ế
Tính toán thi t k các chi ti t máy ế ế ế
L p quy trình l p ráp các b ph n máy và toàn máy
L p h s thi t k cho máy , l p các b n v và b n ơ ế ế
thi t trình tài li u h ng d n s d ng và s a ch a ế ướ
Trong đó có các b c nh sau : ướ ư
1. L p h s tính toán chi ti t máy , s đ hóa ơ ế ơ
c c u chi ti t máy ơ ế
2. đ t các t i tr ng lên s đ tính toán \ ơ
3. ch n v t li u ch t o ế
4. tính toán các b c thi t k chính c a chiướ ế ế
ti t máy theo đi u ki n b n ế
5. ki m nghi m chi ti t theo đ b n , đ ế
c ng , tính ch u nhi t và tính t giao đ ng
6. l p b n v ch t o chi ti t ế ế
Câu 2 : TÍNH CÔNG NGH CH TIÊU
ĐÁNH GIÁ TÍNH CÔNG NGHI P
Tính ng ngh : m t trong nh ng ch tiêu quan ư
tr ng đ đánh giá ch t l ng s n ph m trong ch ượ ế
t o máy .M t chi ti t máy đ c xem lành công ế ượ
ngh n u đ c ch t o v i giá thành r nh t ế ượ ế ơ
( v t li u công s c b ra ít nh t ) v n đ m
b o t t các ch c năng yêu c u
Các ch tiêu đ đánh giá tính công ngh
Tr ng l ng s n ph m nh nh t ượ
S d ng v t li u đúng quy cách , r ti n d ki m ế
và tránh dung qua nhi u lo i mác v t li u khác nhau
.Hình dáng ph ng pháp nh n ph i phù h p v iươ ơ
đi u ki n th c t c a các c s s n su t ế ơ
Các yêu c u v đ chính xác ch t o đ c l a ế ượ
ch n phù h p ( dung sai l p ghép , đ nh n b
m t , đ đ o đ ph ng ..) các kích th c bi u ướ
di n trên b n v không thi u không th a d đ m ế
b o kích th c cnh xác c a các công vi c l p ráp ư
S d ng tri t đ các tiêu chu n c a nhà n c ướ
Hình dáng chi ti t phù h p v i chi ti t l p ráp ế ế
CÂU 3 : Đ TIN C Y C A CHI TI T MÁY ,
T I TR NG NG SU T , CÁC CH TIÊU
V KH NĂNG LÀM VI C C A CHI TI T
Y .
tính ch t c a đ i t ng ( chi ti t , linh ki n . c ượ ế ơ
c u máy , đ ng c thi t b , k t c u công trình …) ơ ế ế
th c hi n các ch c năng , nhi m v đã quy đ nh ,
duy trì trong m t kho ng th i gian các ch tiêu s
d ng , c thông s s d ng , các thông s làm vi c
trong gi i h n quy đ nh t n ng v i ch đ v n ươ ơ ế
hành , chăm sóc và s a ch a c th .
Nói cách khác đ tin c y c a chi ti t máy kh ế
năng th c hi n t t c ch c năng đ nh tr c mà ướ
không b tr c tr c h h ng trong th i gian làm vi c ư
c th nào đó
Đ tin c y c a máy , chi ti t máy đ c đánh giá ế ượ
qua các ch tiêu sau đây
xác su t làm vi c không h ng hóc (R ) . N u R ế
càng l n thì máy và chi ti t máy có đ tin c y ế
c a máy càng cao
xác su t làm vi c h ng hóc ( F) . N u F càng ế
l n thì máy và chi ti t máy có đ tin c y th p ế
C ng đ h ng hóc ký hi u là λ(t) .Là sác xu tườ
làm vi c h ng đ c tính t i m t th i đi m ượ
trong th i gian làm vi c c a máy .T i các th i
đi m có có λ(t) thì máy và chi ti t máy có đ ế
tin c y cao
Th i gian làm vi c trung bình đ n l n h ng ế
đ u tiên (
H
t
) .giá tr (
H
t
) càng cao thì máy
và chi ti t máy có đ tin c y càng cao .ế
H s s d ng máy ký
td
k
. N u ế
td
k
càng cao
thì càng cao thì máy và chi ti t máy có đ tinế
c y càng cao .
Ch tiêu
td
k
H
t
th ng s d ng đ đánh giáườ
đ tin c y cho máy hay s y ra h ng hóc ,
nh ng sau khi đi u chinh ho c s a ch a như
thì l i có th làm vi c bình th ng . ườ
Đ nâng cao đ tin c y c a máy , th th c
hi n các bi n pháp sau đây :
_ ng cao đ tin c y c a t ng chi ti t trong máy ế
b ng cách :
+Xác đ nh chính xác t i tr ng ng su t trong
chi ti t máy ế
+Dùng ph ng pháp đ chính xác cao , côngươ
th c tính toán tch h p đ xác đ nh chi ti t máy . ế
+ Ch n ph ng pháp gia công tin c y , đ m b o ươ
lo i h t các ph ph m ra kh i s n ph m xu t ế ế
x ng ưở
+ Tuân th tuy t đ i các quy đ nh v s d ng chi
ti t máy ế
+ Chăm sóc , b o d ng th ng xuyên chi ti t ưỡ ư ế
máy và máy .
Tìm k t c u h p đ gi m b t s khâu l p n iế
ti ng n i ti p trong máy . ế ế
Tăng đ tin c y khâu y u , hay x y ra h ng hóc ế
, b ng cách l p song song m t s chi ti t cùng ế
ch c năng .
CÂU 4 : TIÊU CHU N HÓA VÀ Ý NGHĨA S
D NG
Tiêu chu na là s quy đ nh nh ng tiêu chu n ,
quy cách v các hình d ng , lo i ki u , các thông
s c b n . yêu c u k thu t , m c đ ch t ơ
l ng …c a s n ph m ượ
Ý NGHĨA
S lo i chi ti t máy s d ng trong th c t ít đi , ế ế
s l ng c a m i lo i tăng lên , t o đi u ki n ư
t p trung s n xu t , nâng quy mô s n xu tn
hàng lo t , hàng kh i , khi s l ng s n xu t ượ
càng l n , có th xây d ng các nhà máy chuyên