Đ C NG ÔN T P MÔN TOÁN L P 9 ƯƠ
I. Đi s :
Bài 1: Gi i các h ph ng trình sau: ươ
a) b)
c) d)
Bài 2: Gi i các h ph ng trình sau: ươ
a, b,
c, d,
Bài 3: Cho h ph ng trình: ươ
a) Gi i h ph ng trình khi m = 2 ươ
b) Gi i h ph ng trình theo tham s m ươ
c) Tìm m đ h ph ng trình có nghi m (x; y) tho mãn x - y = 1 ươ
d) Tìm h th c liên h gi a x và y không ph thu c vào m.
Bài 4. Tìm m t s t nhiên có hai ch s , bi t r ng s đó g p 4 l n t ng các ch s ế
c a nó. N u vi t hai ch s c a nó theo th t ng c l i thì đc s m i l n h n s ban ế ế ượ ơ
đu 36 đn v . ơ
Bài 5: Hai vòi n c ch y cùng vào 1 b không có n c thì trong 6 gi đy b . N u vòiướ ướ ế
th nh t ch y trong 2 gi , vòi th 2 ch y trong 3 gi thì đc ượ
5
2
b . H i m i vòi
ch y bao lâu thì s đy b ?
Bài 6. M t ô tô và m t xe đp chuy n đng t hai đu m t quãng đng sau 3 gi thì ườ
g p nhau. N u đi cùng chi u và xu t phát t i cùng m t đi m, sau 1 gi hai xe cách ế
nhau 28km. Tính v n t c xe đp và ô tô bi t quãng đng dài 180km ế ườ
Bài 7:
a) V đ th hàm s (P) và đng th ng (d) trên cùng m t m t ph ng ườ
to đ Oxy.
b) Tìm to đ giao đi m c a (P ) và (d) b ng phép tính.
Bài 8:
a) V đ th hàm s (P) và đng th ng (d) trên cùng m t m t ph ng ườ
to đ Oxy.
b) Tìm to đ giao đi m c a (P ) và (d) b ng phép tính.
Bài 9:
a) Xác đnh h s a bi t đ th hàm s đi qua đi m A (-2; 1) ế
b) V đ th hàm s (P) v a tìm đc câu a ượ
c) Tìm to đ giao đi m c a (P ) và đng th ng b ng phép tính. ườ
Bài 10: Gi i các ph ng trình sau: ươ
a) 3x2 -4x +1 =0
b) x2 - 6x -55 =0
c) 2x2 -5x +2 =0
d) x2 +10x - 39 =0
Bài 11: Ch ng t r ng v i m i m các ph ng trình sau luôn luôn có 2 nghi m phân ươ
bi t.
a)
b)
II. Hình h c:
Bài 1: Cho đng tròn (O) đng kính AB c đnh, xy là ti p tuy n t i B v i đngườ ườ ế ế ườ
tròn, CD là m t đng kính b t kì. G i giao đi m c a AC, AD v i xy theo th t là M, ườ
N
a) Ch ng minh MCDN là t giác n i ti p ế
b) Ch ng minh AC.AM = AD.AN
c) K AH vuông góc CD t i H, c t MN t i K. Ch ng minh K là trung đi m c a MN.
d) G i I là tâm đng tròn ngo i ti p t giác MCDN. Ch ng minh r ng khi đng ườ ế ườ
kính CD quay quanh tâm O thì đi m I chuy n đng trên m t đng th ng. ườ
Bài 2: Cho n a đng tròn tâm (O; R), đng kính AB. G i M là đi m tùy ý trên n a ườ ườ
đng tròn (M khác A, B). Ti p tuy n d t i M c a n a đng tròn c t trung tr c đo nườ ế ế ườ
th ng AB t i I. Đng tròn tâm I bán kính IO c t d t i P, Q (P là đi m n m trong ườ ).
a) Ch ng minh các tia AP, BQ ti p xúc v i n a đng tròn đã cho ế ườ
b) G i H là giao đi m c a OP và AM, K là giao đi m c a OQ và BM. Ch ng minh t
giác PHKQ là t giác n i ti p ế
c) Ch ng minh
d) Xác đnh v trí c a đi m M đ bán kính đng tròn ngo i ti p t giác PHKQ là nh ườ ế
nh t.
Bài 3: Cho n a đng tròn (O; R) đng kính AB. Đi m C di đng trên n a đng ườ ườ ườ
tròn (C khác A, B), g i M là đi m chính gi a cung AC, BM c t AC t i H và c t tia ti ế
tuy n Ax c a n a đng tròn (O) t i K, AM c t BC t i D.ế ườ
a) Ch ng minh tam giác ABD cân đnh B
b) Ch ng minh các t giác DMHC, AKDB n i ti p ế
c) T giác AKDH là hình gì? Vì sao?
Bài 4: T đi m A ngoài đng tròn (O; R), d ng cá ti p tuy n AB, AC và cát tuy n ườ ế ế ế
ADE (D, E thu c (O)). Đng th ng qua D vuông góc v i OB c t BC, BE l n l t t i ườ ượ
H và K. V OI vuông góc v i AE t i I.
a) Ch ng minh: B, I, O, C cùng thu c m t đng tròn ườ
b) Ch ng minh IA là tia phân giác c a
c) Ch ng minh và t giác IHDC n i ti p ế