intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Nguyễn Văn Toàn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

63
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng ôn tập với Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu các câu hỏi được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng chương, bài giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2017-2018 - THPT Phan Bội Châu

SỞ GD & ĐT PHÚ YÊN<br /> <br /> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12<br /> HỌC KI 2 (2017-2018)<br /> <br /> TRƯỜNG THPT PHAN BỘI CHÂU<br /> <br /> Câu 1: Cho bảng số liệu:<br /> <br /> LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM<br /> GIAI ĐOẠN 2010 – 2015.<br /> (Đơn vị: Nghìn người)<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2015<br /> Từ 15 - 24<br /> 9246<br /> 8013<br /> Từ 25 - 49<br /> 30939<br /> 31970<br /> Trên 50<br /> 10208<br /> 14006<br /> Tổng số dân từ 15 tuổi trở lên<br /> 50393<br /> 53989<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện qui mô, cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở Việt<br /> Nam, năm 2010 và năm 2015 là<br /> A. biểu đồ đường.<br /> B. biểu đồ tròn.<br /> C. biểu đồ miền.<br /> D. biểu đồ kết hợp (cột, đường).<br /> Câu 2: Loại đất nào sau đây chiếm phần lớn diện tích ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?<br /> A. Đất mùn alit núi cao.<br /> B. Phù sa.<br /> C. Phù sa cổ.<br /> D. Đất fealit trên đá phiến, đá vôi và các đá mẹ khác.<br /> Câu 3: Khoáng sản phi kim loại có trữ lượng tương đối lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là<br /> A. bôxít.<br /> B. đất hiếm.<br /> C. apatít.<br /> D. thiếc.<br /> .<br /> Câu 4 : Cho bảng số liệu:<br /> MỘT SỐ MẶT HÀNG XUẤT KHẨU CHỦ YẾU CỦA NƯỚC TA<br /> GIAI ĐOẠN 2010 – 2015<br /> (Đơn vị: Triệu tấn )<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2012<br /> 2013<br /> 2014<br /> 2015<br /> Dầu thô<br /> 8,1<br /> 9,3<br /> 8,4<br /> 9,3<br /> 9,2<br /> Than đá<br /> 19,9<br /> 15,2<br /> 12,8<br /> 7,3<br /> 1,7<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của nước ta giai đoạn<br /> 2010 – 2015 , biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?<br /> A. Cột chồng.<br /> B. Đường.<br /> C. Cột ghép.<br /> D. Miền.<br /> Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng với thế mạnh kinh tế - xã hội của Đồng bằng sông<br /> Hồng?<br /> A. Cơ sở hạ tầng vào loại tốt nhất so với các vùng trong cả nước.<br /> B. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng hàng đầu cả nước.<br /> C. Là nơi tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống.<br /> D. Lao động có chuyên môn kĩ thuật tập trung phần lớn ở nông thôn.<br /> Câu 6 : Cho bảng số liệu:<br /> DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG<br /> HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM<br /> <br /> Diện tích<br /> Sản lượng lúa (nghìn<br /> (nghìn ha)<br /> tấn)<br /> 2005<br /> 2014<br /> 2005<br /> 2014<br /> Đồng bằng sông Hồng<br /> 1186,1<br /> 1122,7<br /> 6398,4<br /> 7175,2<br /> Đồng bằng sông Cửu Long<br /> 3826,3<br /> 4249,5<br /> 19298,5<br /> 25475,0<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê 2016)<br /> Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích và sản lượng<br /> lúa cả năm của Đồng bằng Sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm<br /> 2014?<br /> A. Diện tích giảm, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Hồng.<br /> B. Diện tích tăng, sản lượng tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.<br /> C. Diện tích ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.<br /> D. Sản lượng ở Đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn Đồng bằng Sông Hồng.<br /> Câu 7: Tỉnh nào sau đây không thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?<br /> A. Quảng Bình.<br /> B. Khánh Hòa.<br /> C. Bình Thuận.<br /> D. Ninh Thuận.<br /> Câu 8: Điểm nào sau đây không đúng với Bắc Trung Bộ?<br /> A. Có vùng biển rộng lớn phía đông.<br /> B. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp.<br /> C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.<br /> D. Vùng có nhiều đồng bằng rộng lớn ven biển.<br /> Câu 9: Cho bảng số liệu sau:<br /> LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ<br /> NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.<br /> (Đơn vị: Nghìn người)<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Thành thị<br /> Nông thôn<br /> 2005<br /> 42775<br /> 10689<br /> 32086<br /> 2015<br /> 52840<br /> 16375<br /> 36465<br /> Giả sử vẽ biểu đồ tròn thể hiện bảng như trên. Khi cho bán kính đường tròn năm 2005 là<br /> 1cm. Tính bán kính đường tròn năm 2015 kết quả đúng là<br /> A. 1,1 cm.<br /> B. 1,2 cm.<br /> C. 1,3 cm.<br /> D. 1,4 cm.<br /> Câu 10: Thị trường xuất khẩu lớn nhất hiện nay của nước ta là<br /> A. Hoa Kì, Nhật Bản, Châu Phi.<br /> B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc, EU.<br /> C. Hoa Kì, Nhật Bản, Nam Mĩ.<br /> D. Hoa Kì, Trung Quốc, Hàn Quốc.<br /> Câu 11: Cho bảng số liệu:<br /> CƠ CẤU LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG<br /> LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ QUA CÁC NĂM<br /> (Đơn vị: %)<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Kinh tế<br /> Kinh tế ngoài<br /> Khu vực có vốn<br /> Nhà nước<br /> Nhà nước<br /> đầu tư nước ngoài<br /> 2005<br /> 100.0<br /> 11.6<br /> 85.8<br /> 2.6<br /> 2011<br /> 100.0<br /> 10.4<br /> 86.2<br /> 3.4<br /> 2015<br /> 100.0<br /> 9.8<br /> 86<br /> 4.2<br /> (Nguồn: Tính toán từ niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc<br /> phân theo thành phần kinh tế từ năm 2005 đến 2015?<br /> A. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước luôn tăng.<br /> B. Tỉ trọng của khu vực kinh tế Nhà nước luôn tăng.<br /> C. Tỉ trọng của khu vực kinh tế ngoài Nhà nước lớn nhất.<br /> D. Tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.<br /> Vùng<br /> <br /> Câu 12: Ở các đồng bằng Bắc Trung Bộ, phần lớn là<br /> A. đất phèn.<br /> B. đất phù sa mới.<br /> C. đất cát.<br /> <br /> D. đất cát pha.<br /> <br /> Câu 13: Nước ta có ba vùng du lịch là<br /> A. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.<br /> B. Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.<br /> C. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ.<br /> D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.<br /> Câu 14: Hai quần đảo xa bờ thuộc về Duyên hải Nam Trung Bộ là<br /> A. Hoàng Sa, Trường Sa.<br /> B. Thổ Chu , Nam Du.<br /> C. Côn Sơn, Nam Du.<br /> D. Trường Sa , Côn Sơn.<br /> Câu 15: Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về định hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong<br /> <br /> nội bộ của khu vực I (nông, lâm, ngư nghiệp) ở đồng bằng sông Hồng?<br /> A Tăng tỉ trọng cây lương thực, giảm cây công nghiệp, cây thực phẩm.<br /> B. Giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng ngành chăn nuôi và thủy sản.<br /> C. Giảm tỉ trọng của cây lương thực và cây công nghiệp; tăng cây ăn quả.<br /> D. Tăng tỉ trọng của ngành trồng trọt; giảm ngành chăn nuôi và thủy sản.<br /> Câu 16: Khí hậu có mùa đông lạnh của Trung du và miền núi Bắc Bộ là thế mạnh để phát triển<br /> các cây có nguồn gốc<br /> A. ôn đới, nhiệt đới.<br /> B. cận nhiệt, nhiệt đới.<br /> C. cận nhiệt, cận xích đạo.<br /> D. cận nhiệt, ôn đới.<br /> Câu 17: Việc nuôi tôm hùm, tôm sú được phát triển mạnh nhất ở các tỉnh (thành phố)<br /> A. Phú Yên, Quảng Nam.<br /> B. Bình Định, Quảng Ngãi.<br /> C. Phú Yên, Khánh Hòa.<br /> D. Khánh Hòa, Đà Nẵng.<br /> Câu 18: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng<br /> A. điều hòa nguồn nước.<br /> B. hạn chế lũ lụt.<br /> C. chống lũ quét.<br /> D. chắn gió, bão.<br /> Câu 19: Cho bảng số liệu sau:<br /> LAO ĐỘNG 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH THỊ VÀ<br /> NÔNG THÔN Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015.<br /> (Đơn vị: Nghìn người)<br /> Năm<br /> Tổng số<br /> Thành thị<br /> Nông thôn<br /> 2005<br /> 42775<br /> 10689<br /> 32086<br /> 2015<br /> 52840<br /> 16375<br /> 36465<br /> Tính cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn năm 2015 kết quả đúng là<br /> A. 32% và 68% .<br /> B. 30% và 70%.<br /> C. 31 % và 69%.<br /> D. 29% và 71%.<br /> Câu 20: Chuyển biến cơ bản của ngoại thương về mặt quy mô xuất khẩu của nước ta là<br /> A. tổng kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.<br /> B. có nhiều bạn hàng lớn như:Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc.<br /> C. thị trường xuất khẩu ngày càng mở rộng.<br /> D. có nhiều mặt hàng xuất khẩu chủ lực.<br /> Câu 21 : Công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển không phải dựa chủ yếu vào<br /> A. một số tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn.<br /> B. nguồn nguyên liệu của nông, lâm, thủy sản.<br /> C. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.<br /> D. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.<br /> Câu 22. Dựa vào biểu đồ dân số Việt Nam qua các năm trong Atlat địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ<br /> dân đô thị năm 2007 là<br /> A. 25.4%.<br /> B. 26.4%.<br /> C. 27.4%.<br /> D. 28.4%.<br /> <br /> Câu 23: Dựa vào bảng số liệu:<br /> <br /> LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN PHÂN THEO NHÓM TUỔI Ở VIỆT NAM,<br /> GIAI ĐOẠN 2010 – 2015<br /> (Đơn vị: Nghìn người)<br /> Năm<br /> 2010<br /> 2015<br /> Từ 15 - 24<br /> 9246<br /> 8013<br /> Từ 25 - 49<br /> 30939<br /> 31970<br /> Trên 50<br /> 10208<br /> 14006<br /> Tổng số dân từ 15 tuổi trở lên<br /> 50393<br /> 53989<br /> (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)<br /> Tính tỉ trọng của lao động từ 25 – 49 tuổi năm 2015. Kết quả chính xác là :<br /> A. 59,4%.<br /> B. 59,1%.<br /> C. 59,3%.<br /> D. 59,2%.<br /> ------<br /> <br /> C©u 24<br /> :<br /> <br /> Cho biểu đồ:<br /> <br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> <br /> Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng<br /> trưởng một số mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam ?<br /> Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với 2 mặt hàng còn lại.<br /> Hàng điện tử luôn có tốc độ tăng trưởng cao nhất trong giai đoạn 2000-2014<br /> 2014 Hàng dệt may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ 2 trong giai đoạn 2000-2014<br /> Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000-2010 thì hàng dệt may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.<br /> <br /> -----------------------------------------<br /> <br /> ĐÁP ÁN<br /> <br /> 1<br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> A<br /> B<br /> C<br /> D<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> B<br /> <br /> 4<br /> <br /> 5<br /> <br /> 7<br /> A<br /> <br /> 8<br /> <br /> B<br /> <br /> 22<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> 23<br /> <br /> 24<br /> B<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> 9<br /> A<br /> <br /> 10<br /> <br /> 11<br /> <br /> 12<br /> <br /> 13<br /> <br /> B<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> 21<br /> A<br /> <br /> 6<br /> <br /> 15<br /> <br /> 16<br /> <br /> 17<br /> <br /> 18<br /> <br /> 19<br /> <br /> B<br /> C<br /> <br /> D<br /> <br /> 14<br /> A<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> C<br /> D<br /> <br /> 20<br /> A<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0