THPT CHU VĂN AN TỔ TOÁN

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – MÔN TOÁN LỚP 10

NĂM HỌC 2017-2018

NỘI DUNG CHÍNH

A. ĐẠI SỐ

Chương 1. Các phép toán tập hợp Chương 2. Hàm số

 Tập xác định của hàm số.  Tính đơn điệu hàm số, tính chẵn lẻ hàm số và các ứng dụng.  Các bài toán liên quan: Giao điểm hai đồ thị, các bài toán sử dụng đồ thị giải và biện luận

y

phương trình, bất phương trình, giá trị lớn nhất nhỏ nhất hàm số.

y

,

y

b y ,

,

f

x

.

 , f x   f x

  f x

  f x b y

 Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.  Từ đồ thị của hàm số suy ra đồ thị các hàm số

Chương 3. Phương trình, hệ phương trình

 Phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai. Các dạng phương trình quy về phương trình bậc

nhất, phương trình bậc hai.

 Định lý Viét và áp dụng.  Giải biện luận phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai, các phương trình quy về phương trình bậc nhất, phương trình bậc hai.

 Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn số.

B. HÌNH HỌC

Chương 1. Vectơ

 Các phép toán vectơ, tính chất vectơ.  Các bài toán liên quan: Chứng minh đẳng thức vectơ, chứng minh 3 điểm thẳng hàng, xác định

điểm thoả mãn điều kiện cho trước, dựng hình, tập hợp điểm, ...

Chương 2. Tích vô hướng của hai vectơ

 Các bài toán liên quan: Tính tích vô hướng, chứng minh hai đường thẳng vuông góc, tính góc

giữa hai vectơ, tìm tập hợp điểm,

 Định lí cosin, định lí sin, chứng minh các hệ thức lượng giác trong tam giác, giải tam giác.

1

MỘT SỐ ĐỀ ÔN TẬP

ĐỀ SỐ 01

.f

  f x

Bài 1 (1 điểm). Cho hàm số  . Xét tính chẵn, lẻ của hàm số 1 x x 2   1 x

2

2

x

x

  2

x

4;

  x   2 Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình sau

x

2 4 

x

 

x 5 2 .

1. 

2.

2 2 

3,

x

y

x

.P

2

x

 

x m

x

1

 có nghiệm.

 có đồ thị là  1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số trên. ,P tìm m sao cho phương trình 2. Dựa vào đồ thị 

1

mx

Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số

  

2

2

,x y thoả mãn

Bài 4 (1 điểm). Cho hệ phương trình ( m tham số).

x

y

2     y m m 2    x my m 

đạt giá trị nhỏ nhất.

Xác định m sao cho hệ có nghiệm  Bài 5 ( 3,5 điểm).

A

B

 0;1 ,

  1;3 ,

 C 

 2; 2 .

1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm

,

ABC Xác định tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

,A B C là ba đỉnh của một tam giác vuông cân. Tính diện tích tam giác ABC .

a) Chứng minh rằng

2

  AB AC 

 BC .

3

.  u

b) Đặt Tính  .u

M 

Ox

c) Tìm toạ độ điểm thoả mãn bé nhất.    2MA MB MC  

a a 

0).

,M N P lần lượt trên các cạnh

,

Lấy các điểm

BC CA AB sao cho

,

,

a AP x

(0

AM PN

.

2. Cho tam giác đều ABC cạnh 3 ,( 2 ,

,  BM a CN   ,AM PN

  x a 3 ).   AB AC . ,

a) Biểu diễn các vectơ theo hai vectơ b. Tìm x để

24 x

5

x

2

x

  1 1.

Bài 6 (0,5 điểm). Giải phương trình

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 02

y

 

x

2 3 ,  x

.P

Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị là parabol 

.

1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho.

,P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

 5 2

2

3

2

x

x

x

 

3 0;

2. Lập phương trình đường thẳng đi qua đỉnh của 

a. 

5

x

  1

.

14 3

5

x

 

1 1

Bài 2 (3 điểm). 1. Giải các phương trình sau 4  1 2 b.

2

x

2 2 

 mx m

2

  có hai nghiệm phân biệt

1 0

,x x thoả 1 2

2. Xác định m sao cho phương trình

3

3

  8.

x 1

x 2

x 1

x 2

x 1

x 2

y

x

y

mãn

y

7.

   x    2 5 x 

Bài 3 (1 điểm). Giải hệ phương trình :

2

0 90 ,

BC

,

 AC a a

, (

0).

Bài 4 ( 3,5 điểm).

a 3

   MA MB MC

 3 BC .

1. Cho tam giác ABC ,  A

a) Tính b. Xác định vị trí điểm M thoả mãn  BC 2 .    . AB AC

C

A

B

 0; 2 .

 1; 2 ,

 2;3 ,

2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm

 ,A B C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm toạ độ trọng tâm tam giác

,

ABC .

.BC Tính diện tích tam giác

ABC .

a) Chứng minh rằng

,A B E thẳng hàng.

,

.R Chứng minh rằng nếu

2

2

AC BD .

sao cho ba điểm b) Xác định tọa độ của điểm D là hình chiếu của A trên c) Xác định tọa độ điểm E Oy

24 R

và tâm O thuộc miền trong của tứ giác thì Bài 5 (0,5 điểm). Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O bán kính  AB CD

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 03

.

  g x

  f x

2

x   3 x

3 

2

x

Bài 1 (1 điểm). Cho các hàm số  và   2 1 x x 1 

.g

 ,D D của các hàm số f và

1

2

1. Tìm tập xác định

D D 2.

1

2. Xác định tập hợp

5

Bài 2 ( 2,5 điểm).

1.

2 y 1 y

1   x   3    x

2

2

1. Giải hệ phương trình

2

x

2

x

  2

 m x

  x 2 , 1

2. Cho phương trình ( m tham số).

1.m 

a. Giải phương trình (1) với

b. Xác định giá trị m sao cho phương trình (1) có nghiệm.

y

  x

24 x

4

x

 1.

2

x b ,

2

x

a

 ( ,a b là tham số). Xác định

Bài 3 (2,5 điểm).

,a b biết 

P cắt trục tung

1

1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  2. Cho Parabol  P y :

x   là trục đối xứng.

 y   và nhận đường thẳng

3

tại điểm có tung độ

3. Cho hàm số y x 3 2  x   2 2 khi x x khi x  1  1.    

a) Vẽ đồ thị hàm số.

3

2; 2 .

B

A

b) Căn cứ đồ thị hàm số,tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất hàm số trên 

 6;1 .

C 

Ox

Bài 4 (3,5 điểm). 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho 2 điểm

 cân tại

  2; 2 , .C

a. Tìm điểm sao cho ABC

  . MA AB  

41.

b. Xác định M AB sao cho 4

  IA AB

 0,

  3 IC MI 

 0.

ABCD Gọi .  AD

 BM

,I M là các điểm thoả mãn 2  BI

;

2. Cho hình bình hành

B M D thẳng hàng.

,

,

1 3

2 3

4

2

y

x

3

m

2

x

3

x

12

m

1,

 ( m là tham số)

Chứng minh rằng a. b. Ba điểm

Bài 5 ( 0,5 điểm). Chứng tỏ rằng họ các đồ thị ( mC ): luôn cắt một đường thẳng cố định.

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 04

y

 

x

2 2 

x

3,

 có đồ thị là 

.P

Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số

x

2 2 

x

  3

m

2

,P tìm m sao cho phương trình

2

có 3 nghiệm phân biệt. 1. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Dựa đồ thị 

x

2

x

2

2

Bài 2 ( 3 điểm). 1. Giải các phương trình

x

3

x

10

;

2

x

2

x

a.

x

  3

x

 3.

2

x

  y

2

y

b. 2

2

y

4

x

1.

y

2

2

x

2

m

x

2

m

2

m

 

3 0.

2. Giải hệ phương trình

1    x  3    x Bài 3 (1 điểm). Cho phương trình

 1

1. Xác định giá trị m sao cho phương trình có hai nghiệm

A

2

3

x

3

2

x

.

x x . , 1 2  x x 1

2

x 1

2

2

x 1

A

B

2. Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất biểu thức

  1;1 ,

  3; 1 ,

1; 0 .

.C

Bài 4 (3,5 điểm). 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có trực tâm  H

,M N sao cho 2

  MA MB  3

  0, 2 NA

 NC

 0.

3

b. Tính  2 .

.

Gọi G là a. Xác định toạ độ đỉnh      AB HA CB . ABC Lấy các điểm 2. Cho tam giác

trọng tâm tam giác.

,x y để

   . AG x AM y AN

 BC

 . BE

a. Xác định

3 2

b. Gọi E là điểm thuộc BC thoả

,M N E có thẳng hàng hay không? Vì sao?

,

Hỏi ba điểm

4

x y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức ,

.

2

2

A

 1.

2

x y

4 y 2 x

x   y

2 y x

Bài 5 (0,5 điểm). Cho hai số thực dương

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 05

2

1

x

.

y

2

x

2

x

 9  

 1

Bài 1 (1 điểm ).Tìm tập xác định hàm số

  x

2

Bài 2 (3 điểm). 1. Giải các phương trình

3

x

  

3 1 0;

x

3

2

3

x

x

3

x

5

x

 2.

a.

 2 5 3

b. 

  y

2 1  m 3

m

2

1

x

    

2.

;x y thoả mãn

x

y 2

2.

x my m  1 a. Giải hệ phương trình (1) với m  b. Xác định m sao cho hệ phương trình (1) có nghiệm duy nhất 

2. Cho hệ phương trình (1).

y

x   2.

y

x

2 3 

x

 và 2

x

2 3 

x

2

Bài 3 (2 điểm). Cho các hàm số

   2 x .

1. Vẽ các hàm số đã cho trên cùng hệ trục toạ độ. 2. Dựa vào đồ thị các hàm số, xác định các giá trị x thoả mãn điều kiện

Bài 4 (3,5 điểm).

 AI

 BI

3

 AB

 0.

2

1. Cho đoạn thẳng AB và điểm I sao cho 2

  . IB k AB 

a. Tìm số k sao cho

2

2

 0.

B

A

b. Chứng minh rằng với mọi điểm

   3 MI MA MB ,M ta có 5    C 1; 2 ,

  0;1 ,

 AB  2;0 .

 

2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm

,A B C không thẳng hàng. Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.

,

M 

a. Chứng minh ba điểm  b. Xác định vị trí điểm  sao cho MA MB

Ox  Biểu diễn a

 qua vectơ AB

 a

 2 i

 3 . j

bé nhất.  .AC c. Cho và

 Bài 5 (0,5 điểm). Cho lục giác đều

.

ABCDEF Tìm tập hợp các điểm M sao cho 

   nhỏ nhất.   MA MD ME MB MC MF     

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 06

x

 

5 2

x

  4

3

x

Bài 1 (2 điểm).

  4 2.

5

x

y

3

1. Giải phương trình

x

3

y

7.

   

2. Giải hệ phương trình

5

1

y

Bài 2 (2 điểm).

.

2

x

4

2

2 x m

 

1

2

1. Xác định m sao cho hàm số xác định trên

2

x

.

y  22 x

 

m

x

y

2. Tìm tập giá trị của hàm số

 1.

x 

m 

4.



  2  1 1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho với 2. Xác định m sao cho hàm số đồng biến trên khoảng 

;1 .

Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số

Bài 4 (3,5 điểm).

G

,

  A  1; 2 ,

2 1 ; 3 3

  

  

C

Ox,

 B Oy .

trọng tâm 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC có

a. Xác định toạ độ

.B C ,    OA OB OC

b. Xác định   .

,M N P là các điểm thỏa:

 MB

 CM 3

  0,

 3  NA MC

 0, 2

  PA AB 

 0.

2. Cho tam giác

theo

,   , AB AC .   AB AC , .

ABC Gọi .  a. Biểu diễn MP  b. Biểu diễn NP

theo

,M N P thẳng hàng.

4

4

2

c. Chứng minh rằng ba điểm

9

x

4

x

x

6

x

 1

, 

Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình

 3 .

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 07

 a x

  f x

2

 5

3.

f

x   4 Bài 1 (1 điểm). Cho hàm số  .  x

 1 2. Xác định a sao cho hàm số f là hàm số lẻ.

3

 

24 x

0;

5

2

x

x

x

1. Xác định a biết

2

2

x

 

2 3

x

  1

x

x

Bài 2 (2 điểm).Giải các phương trình  1.

2.

y

   2 6. 2 3 

x

x

2,

.P

,Ox Oy tại hai điểm

Bài 3 (2 điểm). Cho hàm số có đồ thị là 

P và cắt các trục

OA

OB 3 .

1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Lập phương trình đường thẳng d đi qua đỉnh đồ thị 

,A B sao cho

2

1

phân biệt

 2 mx

  y m 1   y m

  m 2 2  2 , m

  x  

Bài 4 (1 điểm). Giải và biện luận hệ phương trình ( m tham số).

Bài 5 (3,5 điểm).

.G

1G là điểm đối xứng với B qua

1. Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi

6

 AB .

 AC

 AG 1

2 3

a. Chứng minh rằng

 AC

5

 AB

.

1 3  MG 1

b. Xác định điểm M thỏa mãn

1 6

,AB

I

;

A

4;1 .

1 2

1 2

  

  

.BC

Gọi là trung điểm của đoạn thẳng 2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho

 H 

1;3

.A

,B C biết tam giác ABC cân tại

là hình chiếu của A trên đường thẳng

  , AB AC .

,

1 1

1

theo a. Xác định toạ độ các điểm  b. Biểu diễn IH



 0.

ABCD A B C D cùng tâm thì 1   AA BB CC DD  1

1

1

1

Bài 6 (0,5 điểm). Chứng minh rằng hai hình bình hành 

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 08

y

 

x

2 4 

x

3,

 có đồ thị là 

.P

A

0; 3

 và có hệ số góc

Bài 1 (2 điểm). Cho hàm số

.k Xác định k sao cho d cắt đồ thị

1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số đã cho. 2. Giả sử d là đường thẳng đi qua

,E F sao cho OEF

,O ( O là gốc toạ độ).

vuông tại

P tại 2 điểm phân biệt  Bài 2 ( 2,5 điểm).

x

1

1

x

0

y    y x x

2

y

  y  y x  3.

     2 3 

x

 x m

2

x

1. Giải hệ phương trình

 1.

2. Cho phương trình

m   1.

a. Giải phương trình đã cho với

2

b. Xác định giá trị m sao cho phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

x

2 9

x

.

.f

Bài 3 (1,5 điểm). Cho hàm số

  f x 1. Xét tính chẵn, lẻ của hàm số   3. f x 

2. Xác định x sao cho

Bài 4 (3,5 điểm).

2 ,

DAB

 a a

  0  120 , 0 ,

AH vuông 1. Cho hình thang cân ABCD có

2 CD  AB    AD AC BH . .

.H Tính

 4 , góc CD tại    . AH CD

  A

  2; 3 ,

2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho

   1; 2 . B   ,AB u

 u

 3 i

 3 . j

a. Cho Chứng tỏ hai vectơ cùng phương. Tính k    AB u : .

M 

Ox

2

1.

b. Xác định toạ độ điểm đạt giá trị lớn nhất. sao cho MA MB

x  1 7  1 x

3 x

 

x 1

Bài 5 (0,5 điểm). Giải phương trình

7

ĐỀ SỐ 09

x

.

  f x

1 3

x

x

Bài 1 (1 điểm). Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

4

x

  4

9

x

   9 2

x 2 .

Bài 2 (2,5 điểm).

1 3

 x m

2

 x m 3

 có nghiệm duy nhất.

1

1. Giải phương trình

4

x

3

x

  y

1

2. Xác định m sao cho phương trình

x

2

x

  y

5.

   3 

3. Giải hệ phương trình

2

y

 

x

2

a

x b .

Bài 3 (2,5 điểm).

 Xác định

,a b biết đồ thị hàm số là một parabol có đỉnh là

 1

I

.

1. Cho hàm số

,a b tương ứng.

3 1 ; 2 4

  

  

 x m 2

1

2 5 

m

3

điểm Vẽ đồ thị hàm số với các giá trị

 song song với đồ thị

  y m

2. Xác định các giá trị m sao cho đồ thị hàm số

y

x   1.

hàm số

Bài 4 (3,5 điểm).

,

 0,

G là trọng tâm tam giác

ACM .

1. Cho tam giác

  ABC M là điểm thoả mãn 2 MA MB  0.

   GA GB GC

a. Chứng minh rằng 3

  GA GB . ,

4 2    IA k IB . .

 Hãy biểu diễn GI

theo các vectơ b. Gọi I là điểm thoả mãn Tìm k để ba

,C I G thẳng hàng.

,

B

C

điểm

  2; 1 ,

 0; 2 ,

  1;3 .

2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm

A  BF

,A B C là ba đỉnh của tam giác. Tìm toạ độ điểm D Ox sao cho

AB CD , .

, b. Chứng minh rằng ba điểm tứ giác ABCD là hình thang có hai đáy

2

x

4

x

sao cho a. Xác định điểm F Oy  22.  AF  2

y

.

2

6 2

2

x

1

x

 1

Bài 5 (0,5 điểm). Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất hàm số

------------------------------------------------------------------------------

ĐỀ SỐ 10

2

2

y

x

2

m

 x m

 1

 có đồ thị  1

.mP

Bài 1 (2,5 điểm). Cho hàm số

)P với

m 

.

1 2

1. Khảo sát và vẽ đồ thị (

)P , tìm a để phương trình

x

2 2 

x

2

a

2. Dựa đồ thị (

,m đồ thị 

2; 2 .   có nghiệm thuộc đoạn  1 0 mP cắt đường phân giác góc phần tư thứ nhất

3. Chứng minh rằng với mọi giá trị

(trong hệ trục toạ độ Oxy ) tại hai điểm phân biệt có độ dài không đổi.

8

4

  x

x

3;

Bài 2 (2 điểm). Giải các phương trình

1. 1

23 x

6

x

2

x

   1 2 0.

2

2.

 2 x my m  mx 2

3  2  m 2   2. y m m

 

Bài 3 (1,5 điểm). Cho hệ phương trình

   1.m 

2

1. Giải hệ phương trình với

A

2

x my m

m 3

  2

mx

2

2 y m m

  .

2

2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

a a   0 120 . ,

ADC 

 0 ,

Bài 4 (3,5 điểm). 1. Cho hình thoi ABCD cạnh

   . u AB AD

a. Tính độ dài véctơ

  AD BD . .

b. Tính

C

A

B

  1;1 ,

 2;1 ,

 D 3; 1 ,

  0; 1 .

2. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các điểm

 a. Chứng minh rằng tứ giác ABCD là hình thang cân. b. Tìm toạ độ giao điểm I của hai đường chéo AC và .BD   a mi 

  j b 2 ,

  j c

 2 i

 3 . j

  i m   

 1 ,

 a

 b 2

 . c

Bài 5 (0,5 điểm). Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho các vectơ

2 3

Xác định giá trị m sao cho 

HẾT

9