Trường Đại học Bách khoa tp. Hồ Chí Minh
Bộ môn Toán Ứng dụng
---------------------------------------------------------------
Đại số tuyến tính
Hệ phương trình tuyến tính
Giảng viên Ts. Đặng Văn Vinh
Nội dung
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
I – Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
II – Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
a11, a12, …, amn được gọi là hệ số của hệ phương trình.
11 1 12 2 1 1
21 1 22 2 2 2
1 1 2 2
n n
n n
m m mn m m
a x a x a x b
a x a x a x b
a x a x a x b
Hệ phương trình tuyến tính gồm m phương trình, n ẩn
dạng:
Định nghĩa hệ phương trình tuyến tính.
b1, b2, …, bm được gọi là hệ số tự do của hệ phương trình.
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Nghiệm của hệ một bộ n số c1, c2, …, cm sao cho khi thay
vào từng phương trình của hệ ta được những đẳng thức đúng.
Hệ phương trình tuyến nh được gọi thuần nhất nếu tất cả
các hệ số tự do b1, b2, …, bm đều bằng 0.
Định nghĩa hệ thuần nhất.
Hệ phương trình tuyến tính được gọi không thuần nhất nếu ít
nhất một trong các hệ số tự do b1, b2, …, bm khác 0.
Định nghĩa hệ không thuần nhất.
I. Hệ phương trình tuyến tính tổng quát
---------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------
Hệ tương thích
Hệ không tương thích
Một hệ phương trình tuyến tính có thể:
1. vô nghiệm,
2. có duy nhất một nghiệm
3. Có vô số nghiệm
Hai hệ phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng
chung một tập nghiệm.
Để giải hệ phương trình ta dùng các phép biến đổi hệ về
hệ tương đương, mà hệ này giải đơn giản hơn.