intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

41
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ là tài liệu ôn thi rất hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 11, giúp các em củng cố kiến thức, trau dồi thêm kỹ năng làm bài thi để hoàn thành tốt nhất bài thi Sinh học trong kì thi kết thúc học kì 1 sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. Sở GD & ĐT Hà Nội ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I Trường THPT Phúc Thọ Môn : Sinh học 11 Năm học: 2020 ­ 2021 I.CẤU TRÚC ĐỀ THI: ­  Hình thức: 30 câu trắc nghiệm khách quan ­  Thời gian thi: 45 phút II. NỘI DUNG ÔN TẬP A/HỆ THỐNG LÝ THUYẾT CHƯƠNG I : CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG A. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT 1. Sự hấp thụ nước và muối khoáng ở rễ: ­ Cơ chế hấp thu nước và ion khoáng ở rễ.  Nước (Thẩm thấu ) ()     Đất                 Tế bào lông hút  (Do chênh lệch thế nước ) Các ion khoáng ( vc thụ động )  Đất                    Tế bào lông hút (Theo chiều građien nồng độ) Các ion khoáng ( vc chủ động))) Đất                Tế bào lông hút  (Ngược chiều građien nồng độ và cần ATP)  ­  Dòng nước và ion khoáng từ lông hút  vào mạch gỗ của rễ :  Gồm 2 con đường: + Con đường gian bào: Từ lông hút  khoảng gian bào các TB vỏ  Đai caspari Trung trụ  Mạch gỗ. + Con đường tế bào: Từ lông hút  các tế bào vỏ  Đai caspari Trung trụ   mạch gỗ. 2. Vận chuyển các chất trong cây:dòng mạch gỗ và dòng mạch rây 3. Thoát hơi nước *Hai con đường thoát hơi nước ở lá là: qua khí khổng và qua lớp cutin.  * Các tác nhân ảnh hưởng đến quá trình thốt hơi nước. ­Nước,ánh sáng,nhiệt độ,gió,các ion khoáng...điều tiết hàm lượng nước trong tế bào khí khổng,làm tăng hay  giảm độ mở khí khổng ảnh hưởng đến thoát hơi nước ­ Sự thoát hơi nước còn chịu ảnh hưởng của đặc điểm sinh học của loài, giai đoạn sinh trưởng và phát triển   của cây. 4. Vai trò của các nguyên tố khoáng: *  Nguyên   tố   dinh   dưỡng   khoáng   thiết   yếu   trong   cây   và   vai   trò   chủ   yếu   của   một   số   nguyên   tố   dinh   dưỡng khoáng thiết yếu trong cây.(Tham khảo bảng 4, trang 22 SGK “N,P,CA,P,S”). 5. Dinh dưỡng nitơ ở thực vật:
  2. *Nêu được vai trò sinh lí của nguyên tố nitơ: *Nêu được  nguồn cung cấp nitơ trong tự  nhiên cho cây: * Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất: ­ Quá trình chuyển hoá nitơ trong đất nhờ các vi khuẩn: Vi khuẩn amôn hoá Vi khuẩn nitrat hoá Chất hữu cơ NH4+ NO3­ ­Ngoài ra trong đất còn xảy ra quá trình phản nitrat hoá  :  NO­3     vsv kị khí       N2     gây mất nitơ trong đất.       ( MT yếm khí,pH thấp) * Quá trình cố định nitơ phân tử:­Là quá trình liên kết N2 với H2 để hình thành nên NH3 .  N2 + H2                     NH3 ­Con đường sinh học cố định nitơ :                  Nitrogenaza N2+ H2                                     NH3 (VK lam, VK nốt sần rễ cây họ đậu chi Rhizobium) * Vai trò quá trình cố định nitơ phân tử bằng con đường sinh học? * Điều kiện :Có các lực khử mạnh . Được cung cấp năng lượng ATP. Có sự tham gia của Enzim nitrogennaza Thực hiện trong điều kiện kị khí. 6. Quang hợp ở thực vật: a.Nêu được vai trò của quang hợp:  b.Nêu đượcLá là cơ quan thực hiện quang hợp: *Hình thái lá thích nghi với chức năng quang hợp ­diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ được nhiều tia sáng  ­ có nhiều khí khổng giúp cho CO2 khuếch tán vào bên trong lá đến  lục lạp . ­ có các tế bào mô giậu chứa các lục lạp * Lục lạp là bào quan quang hợp: ­ Hạt grana gồm các tilacoit tạo thành, có  chứa hệ sắc tố, các chất truyền điện tử và các trung tâm phản ứng. ­ Chất nền (stroma) ở thể keo và độ nhớt cao trong suốt chứa nhiều enzim cacboxi hóa. *Hệ sắc tố  quang hợp:Nêu được các nhóm sắc tố và Vai trò của hệ sắc tố 7. Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM:  Quang hợp gồm 2 pha: pha sáng và pha tối. Các nhóm thực vật C3,C4, CAM khác nhau ở pha tối. Bảng so sánh quá trình quang hợp ở các nhóm  thực vật C3 , C4 , CAM Điểm so sánh C3 C4 CAM Chất nhận CO2 đầu tiên RiDP (Ribulôzơ 1,5  PEP (phôtpho enol  PEP. diphôtphat). pyruvat). Enzim cố định CO2 Rubisco. PEP­cacboxilaza PEP­cacboxilaza và Rubisco. và Rubisco. Sản phẩm cố định CO2 đầu  APG (axit  AOA (axit oxalo axetic). AOA  tiên phôtpho glixeric)
  3. Chu trình Canvin Có. Có. Có. Không gian thực hiện Lục lạp tế bào mô giậu. Lục lạp tế bào mô giậu  Lục lạp tế bào mô  và lục lạp tế bào bao bó  dậu. mạch. Thời gian Ban ngày. Ban ngày. Cả ngày và đêm Năng suất sinh học Trung bình Cao Thấp 8. Nêu được ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp: 9.Quang hợp và năng suất cây trồng: a. Quang hợp quyết định năng suất cây trồng: b. Tăng năng suất cây trồng thông qua điều khiển quang hợp: ­  Tăng diện tích bộ lá: ­  Tăng cường độ quang hợp: ­  Tăng hệ số kinh tế: 10. Hô hấp ở thực vật: a.Khái quát về hô hấp ở thực vật :  * Nêu được khái niệm Hô hấp ở thực vật * Phương trình hô hấp tổng quát:* Vai trò của hô hấp đối với cơ  thể thực vật: b.Con đường hô hấp ở thực vật : * Phân giải kị khí( đường phân và lên men): gồm có 2 quá trình:­ Đường phân:           ­ Lên men:  *Phân giải hiếu khí:­ Đường phân:­ Chu trình Crep:           ­ Chuỗi truyền electron: c. Hô hấp sáng:Nêu được khái niệm, đặc điểm, hậu quả của hô hấp sáng d.. Quan hệ giữa hô hấp với quang hợp và môi trường: * Mối quan hệ giữa hô hấp và quang hợp:­ Hô hấp và quang hợp là 2 quá trình phụ thuộc lẫn nhau.  *Mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường:Nêu được ảnh hưởng của các nhân tố ­ Nhiệt độ: ­ Hàm  lượ ng nướ c­ N ồng độ CO2: ­ N ồng độ O2: đến cườ ng độ hô hấ p ở thực vật  Giải thích đượ c  nguyên tắc quản nông sản và nêu đượ c các biện pháp bả o quản. B. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT 1. TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT: a. Tiêu hoá là gì? b. Tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá c. Tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá d. Tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá e. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt và thú ăn thực vật * Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt ST Bộ  Cấu tạo Chức năng T phận   Miệng Răng cửa          ­ Răng cửa lấy thịt ra khỏi xương    1. Răng nanh to  ­ Răng nanh nhọn dài cắm và giữ chặt con mồi khỏe            ­ Răng trước hàm và răng ăn thịt lớn, cắt thịt thành từng mãnh nhỏ để dễ  Răng trước hàm và  nuốt. răng ăn thịt        ­ Răng hàm có kích thước nhỏ, ít được sử dụng   Dạ dày Dạ dày đơn to, khỏe, ­ Dạ dày là một cái túi lớn nên gọi là dạ dày đơn. có các enzim tiêu 
  4.    2. hóa                  ­ Thịt được tiêu hoá cơ học và hoá học giống như trong dạ dày người.  Dạ dày co bóp làm nhuyễn thức ăn trộn đều với dịch vị. Enzim pepsin            thuỷ phân prôtêin thành các peptit   Ruột Ruột non ngắn  ­ Ruột non ngắn hơn nhiều so với ruột non thú ăn thực vật   3. Ruột già            ­ Các chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thu trong ruột non  giống như ở người Ruột tịt ­ Ruột tịt không phát triển và không có chức năng tiêu hoá thức ăn * Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thực vật STT Bộ  Cấu tạo Chức năng phận   Miệng Tấm sừng         ­ Răng nanh giống răng cửa. Khi ăn cỏ, các răng này tì lên tấm sừng ở hàm    1. Răng cửa và răng  trên để giữ chặt cỏ nanh     ­ Răng trước hàm và răng hàm phát triển có tác dụng nghiền nát cỏ. Răng trước hàm,  răng hàm            Dạ dày Dạ dày thỏ        ­ Dạ dày thỏ, ngựa là dạ dày đơn   2. Dạ dày thú nhai lại ­ Dạ dày trâu, bò có 4 túi. Dạ cỏ, dạ tổ ong, dạ lá sách, dạ múi khế. Dạ cỏ là              nơi dự trữ làm mềm và lên men thức ăn. Trong dạ cỏ, có nhiều vi sinh vật  tiêu hoá xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng khác.             ­ Dạ tổ ong giúp đưa thức ăn lên trên trong khi nhai lại. Dạ lá sách giúp tái  hấp thu nước. Dạ múi khế tiết ra pepsin, HCl tiêu hoá prôtêin có trong cỏ và  vi sinh vật từ dạ cỏ xuống. Bản thân vi sinh vật cũng là nguồng cung cấp  prôtêin quan trọng cho động vật.   Ruột Ruột non dài     ­  Ruột non dài vài chục mét và dài hơn rất nhiều so với ruột non của thú ăn     3. Manh tràng lớn  thịt Ruột già            ­ Các chất dinh dưỡng được tiêu hoá hoá học và hấp thu giống như trong  ruột non người ­ Manh tràng rất phát triển và có nhiều vi sinh vật cộng sinh tiếp tục tiêu hoá  xenlulôzơ và các chất dinh dưỡng có trong tế bào thực vật. Các chất dinh  dưỡng đơn giản được hấp thu qua thành manh tràng. B/Câu hỏi định hướng ôn tập: Câu 1: Vì sao sau khi bón phân, cây sẽ khó hấp thụ nước? A. Vì áp suất thẩm thấu của đất giảm. B. Vì áp suất thẩm thấu của rễ tăng. C. Vì áp suất thẩm thấu của đất tăng. D. Vì áp suất thẩm thấu của rễ giảm. Câu 2: Sự thoát hơi nước qua lá có ý nghĩa gì đối với cây? A. Làm cho không khí ẩm và dịu mát nhất llà trong những ngày nắng nóng. B. Làm cho cây dịu mát không bị đốt cháy dưới ánh mặt trời. C. Tạo ra sức hút để vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên lá. D. Làm cho cây dịu mát không bị  đốt cháy dưới ánh mặt trời và tạo ra sức hút để  vận chuyển nước và   muối khoáng từ rễ lên lá.
  5. Câu 3: Nguyên nhân của sự đóng, mở khí khổng là: A. Sự thay đổi cường độ chiếu sáng. B. Sự biến động hàm lượng nước trong các tế bào khí  khổng. C. Sự giảm sức trương nước của tế bào. D. Sự tăng sức trương nước của tế bào. Câu 4:  N N → NH = NH → NH2 – NH2 → 2NH3 . Đây là sơ đồ thu gọn của quá trình nào sau đây? A. Cố định nitơ trong cây. B. Đồng hóa NH3 trong khí quyển. C. Cố định nitơ trong khí quyển. D. Đồng hóa NH3 trong cây. Câu 5. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:  A. lượng N2 trong không khí quá thấp.  B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.  C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.  D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn. Câu 6:Chú thích nào sau đây đúng về sơ đồ trên? A. (1). NH4+ ; (2). N2 ; (3). NO3­ ; (4) Chất hữu cơ B. (1). NH4+ ; (2). NO3­ ; (3). N2 ; (4) Chất hữu cơ  C. (1). NO3­ ; (2). N2; (3). NH4+; (4) Chất hữu cơ  D.(1). NO3­ ; (2). NH4+; (3). N2; (4) Chất hữu cơ Câu 7. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra? A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP. C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza.        D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí. Câu 8: Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối. B. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.C. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2. D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ. Câu 9: Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp? A. Ở màng trong.B. Ở chất nền (strôma.)C. Ở tilacôit.D. Ở màng ngoài. Câu 10: Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng? A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. B. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 –  450C rồi sau đó giảm mạnh. C. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần. D. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần. Câu 11: Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ nhất? A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá  học trong ATP, NADPH và C6H12O6. B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp  lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
  6. C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá  học trong ATP và NADPH. D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp  lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH. Câu 12: Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố  C, H, O được lấy  chủ yếu từ đâu? A. Từ các chất hữu cơ.B. Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. C. Từ các chất khoáng. D. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. Câu 13: Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực vật nào? A. Ở nhóm thực vật  C4 và CAM. B. Chỉ ở nhóm thực vật C3. C. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. Câu 14: Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng? A. Tăng cường độ hô hấp.B. Tăng cường độ quang hợp.C. Tăng diện tích lá.D. Tăng hệ số kinh tế. Câu 15: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là A. mạng lưới nội chất. B. không bào. C. ti thể D. lục lạp. Câu 16: Quá trình phân giải kị khí và phân giải hiếu khí có giai đoạn chung là: A. chuổi chuyển êlectron.B. đường phân.C. chu trình crep.D. tổng hợp Axetyl – CoA. Câu 17: Hô hấp hiếu khí có ưu thế hơn so với hô hấp kị khí ở điểm: A. Hô hấp hiếu khí cần O2 còn kị khí không cần O2. B. Hô hấp hiếu khí xảy ra ở mọi loài sinh vật còn hô hấp kị khí chỉ xảy ra ở 1 số loài sinh vật nhất định C. Hô hấp hiếu khí phân giải cacbohiđrat triệt để thành CO2 và H2O, tạo ra được nhiều năng lượng hơn D. Hô hấp hiếu khí tạo ra sản phẩm là CO2 và H2O, nước cung cấp cho sinh vật khác Câu 18: Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài? A. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2. B. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng). C. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước. D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2. Câu 19: Trong các ví dụ sau đây, ví dụ nào là về sự hô hấp kị khí diễn ra ở cơ thể thực vật? A. Cây sống bám hoặc kí sinh. B. Cây sống nơi ẩm ướt C. Cây bị khô hạn. D. Cây bị ngập úng. Câu 20: Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng? A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty  thể. B. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng. C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp  (30 – 50%). Câu 21: Quaùtrìnhnaøosauñaâytaïo nhieàunaênglöôïngnhaát? A. Hoâ haáphieáukhí B. Hoâ haápkò khí. C. Ñöôøngphaân. D. Leânmen. Câu 22:Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự đúng là A. C3 → C4 → CAM. B. C4 → CAM → C3. C. CAM → C3 → C4. D. C4 → C3 → CAM. Câu 23: Cho các nhận định sau:(1) Pha tối chỉ diễn ra ở trong bóng tối. (2) Trong pha sáng diễn ra cần có ánh  sáng.(3) Trong quang hợp, O2 được giải phóng từ  phân tử  CO2  qua quá trình cố định CO2(4) Quá trình quang  hợp ở các nhóm thực vật C3, C4, CAM giống nhau  ở pha sáng quang hợp. Số nhận định đúng trong các nhận  định trên là:A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 24: Có bao nhiêu phân tử ATP được hình thành từ 1 phân tử glucô bị phân giải kị khí?
  7. A. 2 phân tử B. 36 phân tử C. 4 phân tử D. 6 phân tử Câu 25: Cho các nhận định sau: (1) Chu trình C4 quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt thời gian. (2) Chu trình CAM quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt không gian. (3) Thực vật C4  bao gồm một số thực vật ở vùng nhiệt đới như: ngô, mía, cỏ lồng vực, . (4) Tên gọi thực vật C3, C4 là gọi theo sản phẩm cố định CO2 đầu tiên. Số nhận định không đúng trong các nhận định trên là: A. 3 B. 2 C. 4 D. 1 Câu 26:Ưu điểm của tiêu hoá thức ăn ở động vật có túi tiêu hoá so với động vật chưa có cơ quan tiêu hóa tiêu hoá? A. tiêu hoá được thức ăn có kích thước lớn hơn. B. tiêu hóa  ngoại bào nhờ enzim C. tiêu hóa nội bào trên thành túi tiêu hóa D. tiếp tục tiêu hóa nội bào Câu 27: Các bộ phận tiêu hóa ở người vừa diễn ra tiêu hóa cơ học, vừa diễn ra tiêu hóa hóa học là: A. miệng, dạ dày, ruột non B. dạ dày, ruột non, ruột già C. thực quản, dạ dày, ruột non. D. miệng, thực quản, dạ dày Câu 28:Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn cỏ? A. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.         B. Ruột dài. C. Manh tràng phát triển. D. Ruột ngắn. Câu 29: Sự tiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt như thế nào? A. Tiêu hoá hoá. B. Chỉ tiêu hoá cơ học. C. Tiêu hoá hóa học và cơ học. D.  Tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh. Câu 30:  Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào? A.  Tiêu hoá nội bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá ngoại bào. B.  Tiêu hoá ngoại bào  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  tiêu hoá nội  bào. C.  Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào. D.  Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hoá nội bào  tiêu hoá ngoại bào.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2