intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:20

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN : SINH HỌC 11 BÀI 6. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT Câu 1: Chu trình Crep diễn ra trong  A. Chất nền của ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 2: Sản phẩm của phân giải kị khí (đường phân và lên men) từ axit piruvic là  A. rượu etylic + CO2 + năng lượng. B. axit lactic + CO2 + năng lượng.  C. rượu etylic + năng lượng. D. rượu etylic + CO2. Câu 3: Chuỗi truyền electron tạo ra  A. 32 ATP. B. 34 ATP. C. 36 ATP. D. 38 ATP. Câu 4: Hô hấp là quá trình  A. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O,đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.  B. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành O2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.  C. oxi hóa các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể.  D. khử các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của cơ thể. Câu 5: Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của những bào quan nào dưới đây? (1) Lizôxôm. (2) Ribôxôm. (3) Lục lạp (4) Perôxixôm. (5) Ti thể. (6) Bộ máy Gôngi. Phương án trả lời đúng là:  A. (3), (4) và (5). B. (1), (4) và (5). C. (2), (3) và (6). D. (1),(4) và (6). Câu 6: Quá trình hô hấp ở thực vật có ý nghĩa:
  2.  A. Đảm bảo sự cân bằng O2 và CO2 trong khí quyển  B. Tạo ra năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của các tế bào và cơ thể sinh vật  C. Làm sạch môi trường D. Chuyển hóa gluxit thành CO2 và H2O Câu 7: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự nào?  A. Chu trình crep → Đường phân → Chuối truyền electron hô hấp.  B. Đường phân → Chuỗi truyền electron hô hấp→ Chu trình Crep.  C. Đường phân → Chu trình Crep→ Chuỗi truyền electron hô hấp.  D. Chuỗi truyền electron hô hấp → Chu trình Crep → Đường phân. Câu 8: Chu trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là  A. chuối truyền electron. B. chương trình Crep.  C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl - CoA. Câu 9: Vai trò quan trọng nhất của hô hấp đối với cây trồng là:  A. Cung cấp năng lượng chống chịu B. Tăng khả năng chống chịu  C. Tạo ra sản phẩm trung gian D. Miễn dịch cho cây Câu 10: Nhiệt độ tối thiểu cây bắt đầu hô hấp biến thiên trong khoảng  A. (-5oC) - (5 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.  B. (0 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.  C. (5 oC) - (10 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau.  D. (10 oC) - (20 oC), tùy theo loại cây ở các vùng sinh thái khác nhau. Câu 11: Nhiệt độ tối ưu cho hô hấp trong khoảng  A. 25oC - 30oC. B. 30oC - 35oC. C. 20oC - 25oC. D. 35oC - 40oC. Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng nhất?  A. Hàm lượng nước tỉ lệ nghịch với cường độ hô hấp  B. Cường độ hô hấp và nhiệt độ tỉ lệ thuận với nhau  C. Nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp  D. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 13: Phân giải kị khí (lên men) từ axit piruvic tạo ra  A. chỉ rượu etylic. B. rượu etylic hoặc axit lactic.
  3.  C. chỉ axit lactic. D. đồng thời rượu etylic và axit lactic. Câu 14: Bào quan thực hiện quá trình hô hấp hiếu khí là:  A. Không bào B. Ti thể C. Trung thể D. Lạp thể Câu 15: Nhiệt độ tối đa cho hô hấp ở trong khoảng  A. 35oC - 40oC. B. 40oC - 45oC. C. 30oC - 35oC. D. 45oC - 50oC. Câu 16: Trong quá trình bảo quản nông sản, hô hấp gây ra tác hại nào sau đây?  A. Làm giảm nhiệt độ B. Làm tăng khí O2  C. Tiêu hao chất hữu cơ D. Làm giảm độ ẩm Câu 17: Nơi diễn ra sự hô hấp mạnh nhất ở thực vật là  A. Rễ. B. Thân. C. Lá. D. Quả Câu 18: So sánh hiệu quả năng lượng của quá trình hô hấp hiếu khí so với lên men  A. 19 lần B. 18 lần C. 17 lần D. 16 lần Câu 19: Hô hấp sáng xảy ra ở thực vật  A. C4. B. CAM. C. C3. D. C4 và thực vật CAM. Câu 20: Hệ số hô hấp (RQ) là:  A. Tỷ số giữa phân tử H2O thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp  B. Tỷ số giữa phân tử O2 thải ra và phân tử CO2 lấy vào khi hô hấp  C. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử H2O lấy vào khi hô hấp  D. Tỷ số giữa phân tử CO2 thải ra và phân tử O2 lấy vào khi hô hấp Câu 21: Giai đoạn đường phân diễn ra tại  A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Lục lạp. D. Nhân. Câu 22: Có bao nhiêu phân tử ATP và phân tử Axit piruvic được hình thành từ một phân tử gluco bị phân giải trong đường phân?  A. 2 B. 4 C. 6 D. 36 Câu 23: Kết thúc quá trình đường phân, từ 1 phân tử glucôzơ, tế bào thu được  A. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.  B. 1 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.  C. 2 phân tử axit piruvic, 6 phân tử ATP và 2 phân tử NADH.
  4.  D. 2 phân tử axit piruvic, 2 phân tử ATP và 4 phân tử NADH. Câu 24: Quá trình lên men được ứng dụng trong bao nhiêu hoạt động sau đây? 1. Sản xuất rượu bia 2. Làm sữa chua 3. Muối dưa 4. Sản xuất giấm  A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 25: Điều không đúng với ý nghĩa của hệ số hô hấp )tỉ số giữa số phân tử CO 2 thải ra và số phân tử O2 lấy vào khi hô hấp) là  A. quyết định các biện pháp bảo vệ nông sản và chăm sóc cây trồng.  B. cho biết nguyên liệu hô hấp là nhóm chất gì.  C. có thể đánh giá được tình trạng hô hấp của cây.  D. xác định được cường độ quang hợp của cây. BÀI 8: DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT Câu 1: Tiêu hóa là quá trình biến đổi các chất dinh dưỡng  A. từ thức ăn cho cơ thể. B. và năng lượng cho cơ thể.  C. cho cơ thể. D. có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể hấp thụ được. Câu 2: Ở động vật có ống tiêu hóa, thức ăn đi qua ống tiêu hóa được  A. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.  B. biến đổi cơ học và hóa học trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.  C. biến đổi hóa học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào máu.  D. biến đổi cơ học, trở thành những chất dinh dưỡng đơn giản và được hấp thụ vào mọi tế bào. Câu 3: Bộ phận nào sau đây được xem là dạ dày chính thức của động vật nhai lại ?  A. Dạ cỏ B. Dạ lá sách C. Dạ tổ ong D. Dạ múi khế Câu 4: Xét các loài sau: (1) Ngựa (2) Thỏ (3) Chuột (4) Trâu (5) Bò (6) Cừu (7) Dê Trong các loại trên, những loài nào có dạ dày 4 Ngăn?  A. (4), (5), (6) và (7) B.(1), (3), (4) và (5)  C. (1), (4), (5) và (6) D. (2), (4), (5) và (7)
  5. Câu 5: Tiêu hóa là quá trình:  A. làm biến đổi thức ăn thành các chất hữu cơ  B. biến đổi các chất đơn giản thành các chất phức tạp đặc trưng cho cơ thể  C. biến đổi thức ăn thành các chất dinh dưỡng và tạo ra năng lượng ATP  D. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được Câu 6: Trâu bò chỉ ăn cỏ, nhưng trong máu của loài động vật này có hàm lượng axit amin (aa) rất cao. Nguyên nhân là vì:  A. trâu, bò có dạ dày 4 túi nên tổng hợp tất cả các aa cho riêng mình  B. trong dạ dày trâu, bò, có vi sinh vật chuyển hóa đường thành aa và protein  C. cỏ có hàm lượng aa và protein rất cao  D. ruột của trâu, bò không hấp thụ aa Câu 7: Khi nói về hoạt động tiêu hóa, hấp thụ thức ăn ở động vật nhại lại và động vật ăn thực vật có dạ dày đơn, phát biểu nào sau đây là sai?  A. Ở động vật nhai lại có hiệu qua hơn vì thức ăn được tiêu hóa kĩ hơn  B. Ở động vậy ăn thực vật có dạ dày đơn biến đổi sinh học xảy ra ở manh tràng phần thức ăn còn lại được hấp thụ ở ruột già nên hiệu quả tiêu hóa thấp và hấp thụ kém hơn  C. Dạ dày chính thức của động vật nhai lại là dạ dày múi khế  D. Ở động vật nhai lại thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ ở ruột non, sau đó tiếp tục biến đổi sinh học ở manh tràng và hấp thụ ở ruột già nên hiệu quả tiêu hóa và hấp thụ cao Câu 8: Ở loài chim, diều được hình thành từ bộ phận nào sau đây của ống tiêu hóa:  A. Thực quản B. Tuyến nước bọt C. Khoang miệng D. Dạ dày Câu 9: Khi nói về răng của thú ăn cỏ, phát biểu nào sau đây sai?  A. Răng nanh có tác dụng nghiền nát cỏ  B. Răng cửa dùng để giữ và giật cỏ  C. Răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều giờ cứng giúp nghiền nát cỏ  D. Răng nanh giữ và giật cỏ Câu 10: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa thì  A. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào. B. thức ăn được tiêu hóa nội bào.
  6.  C. thức ăn được tiêu hóa ngoại bào và tiêu hóa nội bào.  D. một số thức ăn tiêu hóa nội bào, còn lại tiêu hóa ngoại bào. Câu 11: Sự tiêu hóa ở dạ dày múi khế diễn ra như thế nào?  A. tiết ra pepsin và HCL để tiêu hóa protein có ở sinh vật và cỏ  B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn  C. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulozơ  D. thức ăn được ở lên miệng để nhai lại Câu 12: Điểm khác nhau về bộ hàm và độ dài ruột ở thú ăn thịt so với thú ăn thực vật là răng nanh và răng hàm trước  A. không sắc nhọn bằng ; ruột dài hơn B. sắc nhọn hơn ; ruột ngắn hơn  C. không sắc nhọn bằng; ruột ngắn hơn D. sắc nhọn hơn; ruột dài hơn Câu 13: Tiêu hóa nội bào là thức ăn được tiêu hóa:  A. trong không bào tiêu bào B. trong túi tiêu hóa  C. trong ống tiêu hóa D. cả A và C Câu 14: Ưu điểm của tiêu hóa thức ăn trong ống tiêu hóa so với trong túi tiêu hóa là:  A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng  B. thực hiện tiêu hóa cơ học- tiêu hóa hóa học- hấp thụ thức ăn  C. tiêu hóa cơ học - hấp thụ thức ăn  D. đáp án A và B Câu 15: Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa diễn ra như thế nào?  A. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa ngoại bào.  B. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào.  C. Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào → Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào.  D. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào → Tiêu hóa nội bào → Tiêu hóa ngoại bào. Câu 16: Những đặc điểm nào sau đây không đúng với sự tiêu hóa thức ăn ở dạ lá sách? 1. thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại 2. tiết pepsin và HCl để tiêu hóa protein có ở vi sinh vật và cỏ 3. hấp thụ bớt nước trong thức ăn
  7. 4. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật cộng sinh phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hóa xenlulôzơ Phương án trả lời đúng là:  A. (1), (2) và (3) B. (1), (2), và (4) C. (2), (3) và (4) D. (1), (3) và (4) Câu 17: Trong ông tiêu hóa của giun đất, các cơ quan tiêu hóa được sắp theo thứ tự  A. miệng → hầu → thực quản → diều → mề → ruột → hậu môn  B. miệng → hầu→ mề→ thực quản → diều → ruột → hậu môn  C. miệng→ hầu → diều → thực quản → mề → ruột→hậu môn  D. miệng → hầu → thực quản → mề → diều→ ruột→ hậu môn Câu 18: Trong ruột non, chất dinh dưỡng được hấp thụ nhờ những cơ chế nào sau đây? 1. Cơ chế khuếch tán 2. Cơ chế vận chuyển tích cực 3. Cơ chế vận chuyển thụ động qua kệnh protein 4. Cơ chế nhập bào  A. 1, 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 2, 3, 4 D. 1, 3, 4 Câu 19: Khi nói về tiêu hóa nội bào, phát biểu nào sau đây là đúng?  A. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở trong tế bào và ngoài tế bào  B. Đây là quá trình tiêu hóa thức ăn ở trong ống tiêu hóa  C. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong tế bào nhờ enzim lizoxim  D. Đây là quá trình tiêu hóa hóa học ở bên trong ống tiêu hóa và túi tiêu hóa Câu 20: Khi nói về hoạt động tiêu hóa trong ống tiêu hóa, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1. Ở miệng, tinh bột có trong thức ăn biến đổi thành mantozo do tác dụng của men amylaza có trong nước bọt. 2. Enzim tipeptitdaza và enzim dipeptitdaza đều do tuyến tụy tiết ra để tiêu hóa protein 3. Ở dạ dày gluxit không được tiêu hóa 4. Các enzim lactaza, mantaza, sacaraza đều tiêu hóa disaccrit thành monosaccarit tại ruột  A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 21: Các lông ruột và các lông cực nhỏ nằm trên các nếp gấp của niêm mạc ruột có tác dụng  A. làm tăng nhu động ruột  B. làm tăng bề mặt hấp thụ  C. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hóa hóa học
  8.  D. tạo điều kiện cho tiêu hóa cơ học Câu 22: Những động vật nào sau đây dạ dày có 4 ngắn?  A. Trâu, dê, cừu  B. Ngựa, thỏ, chuột, trâu  C. Ngựa, thỏ, chuột  D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, trâu Câu 23: Chức năng không đúng với răng của thú ăn cỏ là  A. răng cửa giữa và giật cỏ  B. răng nanh nghiền nát cỏ  C. răng trước hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ  D. răng nanh giữ và giật cỏ Câu 24: Dịch mật có vai trò quan trọng trong việc tiêu hóa và hấp thụ chất nào sau đây?  A. Protein  B. Tinh bột chín  C. Lipit  D. Tinh bột sống Câu 25: Điều không đúng với ưu thế của ống tiêu hóa so với túi tiêu hóa là  A. dịch tiêu hóa không bị hòa loãng.  B. dịch tiêu hóa được hòa loãng.  C. ông tiêu hóa được phân hóa thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyên hóa về chức năng.  D. có sự kết hợp giữa tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học. BÀI 9 : HÔ HẤP Ở ĐỘNG VẬT Câu 1: Hô hấp là:  A. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
  9.  B. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O 2 ra bên ngoài.  C. Tập hợp những quá trình, trong đó cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ôxy hoá các chất trong tế bào và giải phóng năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO 2 ra bên ngoài.  D. Sự trao đổi khí ở phổi Câu 2: Căn cứ vào bề mặt trao đổi khí, ở động vật có bao nhiêu hình thức hô hấp?  A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 3: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất thích ứng với sự trao đổi khí?  A. Tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.  B. Da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.  C. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.  D. Tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn. Câu 4: Bề mặt trao đổi khí có các đặc điểm  A. Diện tích bề mặt lớn.  B. Mỏng và luốn ẩm ướt.  C. Có nhiều mao mạch và có sự lưu thống khí.  D. Cả ba ý trên Câu 5: Côn trùng có hình thức hô hấp nào?  A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.  B. Hô hấp bằng mang.  C. Hô hấp bằng phổi.  D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 6: Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?  A. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ?  B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang miệng đi qua mang.
  10.  C. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng đi qua mang.  D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng đi qua mang. Câu 7: Điều nào sau đây đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật?  A. Có sự lưu thông tạo ra sự cân bằng về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.  B. Có sự lưu thông tạo ra sự chênh lệch về nồng độ O2 và CO2 để các khí đó khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí  C. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 tự động khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.  D. Không có sự lưu thông khí, O2 và CO2 được vận chuyển chủ động qua bề mặt trao đổi khí Câu 8: Vì sao lưỡng cư sống được cả ở nước và ở cạn?  A. Vì nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.  B. Vì hô hấp bằng da và bằng phổi.  C. Vì da luôn cần ẩm ướt.  D. Vì chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn. Câu 9: Hoạt động nào giúp thông khí ở phổi cho loài lưỡng cư?  A. Sự vận động của cơ hoành  B. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.  C. Không cần sự vận động, không khí vẫn lưu thông.  D. Sự vận động của các chi. Câu 10: Trong các phát biểu về bề mặt trao đổi khí có bao nhiêu phát biểu đúng? (1) Bề mặt trao đổi khí rộng. (2) Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua. (3) Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp. (4) Có sự chênh lệch nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó dễ dáng khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
  11.  A. 1  B. 2  C. 3  D. 4 Câu 11: Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở phổi?  A. Châu chấu  B. Cá chép  C. Giun đất.  D. Cá voi. Câu 12: Ý nào sau đây về nồng độ O2 và CO2 là không đúng?  A. Nồng độ O2 tế bào thấp hơn ở ngoài cơ thể.  B. Trong tế bào, nồng độ CO2 cao so với ở ngoài cơ thể  C. Nồng độ O2 và CO2 trong tế bào cao hơn ở ngoài cơ thể.  D. Trong tế bào, nồng độ O2 thấp còn CO2 cao hơn so với ở ngoài cơ thể. Câu 13: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất.  A. Da của giun đất  B. Phổi và da của ếch nhái  C. Phổi của bò sát  D. Phổi của chim Câu 14: Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) có hình thức hô hấp như thế nào?  A. Hô hấp bằng mang.  B. Hô hấp bằng phổi.  C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.  D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể. Câu 15: Căn cứ vào cơ quan trao đổi khí, trường hợp nào sau đây không phải là một hình thức hô hấp ?  A. Hô hấp qua da  B. Hô hấp bằng mang
  12.  C. Hô hấp bằng phổi  D. Hô hấp bằng hệ thống ống khí Câu 16: Trong hô hấp trong, sự vận chuyển O2 và CO2 diễn ra như thế nào?  A. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ dịch mô.  B. Sự vận chuyển CO2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và O2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện nhờ máu và dịch mô.  C. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp (mang hoặc phổi) được thực hiện nhờ máu và dịch mô.  D. Sự vận chuyển O2 từ cơ quan hô hấp đến tế bào và CO2 từ tế bào tới cơ quan hô hấp được thực hiện chỉ nhờ máu. Câu 17: Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của thú ở đặc điểm nào?  A. Phế quản phân nhánh nhiều.  B. Khí quản dài.  C. Có nhiều phế nang.  D. Có nhiều túi khí. Câu 18: Hô hấp ngoài là:  A. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở mang.  B. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở bề mặt toàn cơ thể.  C. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí chỉ ở phổi.  D. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang… Câu 19: Vì sao động vật có phổi không hô hấp dưới nước được?  A. Vì phổi không hấp thu được O2 trong nước  B. Vì phổi không thải được CO2 trong nước  C. Vì nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được
  13.  D. Vì cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước Câu 20: Vì sao cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang?  A. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song với dòng nước.  B. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và cùng chiều với dòng nước.  C. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang với dòng nước.  D. Vì dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và ngược chiều với dòng nước Câu 21: Hô hấp ở động vật có vai trò nào sau đây?  A. Cung cấp năng lượng cho toàn bộ hoạt động cơ thể.  B. Cung cấp oxi cho tế bào tạo năng lượng.  C. Thải CO2 ra khỏi cơ thể  D. Cả A, B và C Câu 22: Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ:  A. Sự co dãn của phần bụng.  B. Sự di chuyển của chân.  C. Sự nhu động của hệ tiêu hoá.  D. Vận động của cánh. Câu 23: Trao đổi khí ở phổi thực chất là  A. Sự hô hấp trong  B. Quá trình hô hấp nội bào  C. Sự hô hấp ngoài  D. Quá trình thải khí độc Câu 24: Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?  A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.  B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.  C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.
  14.  D. Vì nhiệt độ trên cạn cao. Câu 25: Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?  A. Vì có nhiều cung mang.  B. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.  C. Vì mang có kích thước lớn.  D. Vì mang có khả năng mở rộng. BÀI 10: TUẦN HOÀN Ở ĐỘNG VẬT Câu 1: Hệ tuần hoàn kín là hệ tuần hoàn có:  A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tim qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch, và về tim)  B. Tốc độ máu chảy chậm, máu không đi được xa.  C. Máu chảy trong động mạch với áp lực thấp.  D. Máu đến các cơ quan chậm. Câu 2: Hệ tuần hoàn hở có đặc điểm gì để được gọi là hở ?  A. Vì tốc độ máu chảy chậm.  B. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.  C. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối  D. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu. Câu 3: Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?  A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao  B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.  C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh  D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm. Câu 4: Nhóm động vật nào chưa có hệ tuần hoàn?  A. Chim  B. Động vật đa bào cơ thể nhỏ dẹp  C. Động vật đơn bào
  15.  D. Cả B và C Câu 5: Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:  A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì.  B. Tim có hệ thống nút có khả năng tự phát xung điện.  C. Tim có hệ điều khiển riêng, không liên quan gì đến cơ thể  D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp. Câu 6: Mỗi chu kì hoạt động của hệ tuần hoàn kín đơn diễn ra theo trật tự nào?  A. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ  B. Tâm nhĩ → Động mạch mang → Mao mạch mang → Động mạch lưng → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm thất  C. Tâm thất → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ  D. Tâm thất → Động mạch mang → Mao mạch các cơ quan → Động mạch lưng → Mao mạch mang → Tĩnh mạch → Tâm nhĩ Câu 7: Vì sao ở tĩnh mạch, huyết là thấp nhất?  A. Vì tổng tiết diện của tĩnh mạch lớn.  B. Vì số lượng tĩnh mạch nhiều hơn động mạch.  C. Vì số lượng tĩnh mạch lớn.  D. Vì tĩnh mạch ở xa tim, áp lực co bóp của tim giảm. Câu 8: Hệ tuần hoàn bao gồm  A. Tim  B. Hệ thống mạch máu  C. Dịch tuần hoàn  D. Cả ba ý trên Câu 9: Huyết áp là gì ?  A. Lực đẩy máu của tim vào động mạch chủ ở kỳ co tâm thất  B. Áp lực máu do sức đẩy máu của tim và sức ép của thành động mạch  C. Áp lực của máu vào thành mạch
  16.  D. Ap lực máu trong tim Câu 10: Đường đi của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?  A. Tim → Động mạch → Khoang máu → trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch → Tim.  B. Tim → Động mạch → Trao đổi chất với tế bào → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Tĩnh mạch → Tim.  C. Tim → Động mạch → Hỗn hợp dịch mô – máu → Khoang máu → Trao đổi chất với tế bào → Tĩnh mạch → Tim.  D. Tim → Động mạch → Khoang máu → Hỗn hợp dịch mô – máu → Tĩnh mạch →Tim. Câu 11: Ý nào không phải là sai khác về hoạt động của cơ tim so với hoạt động của cơ vân?  A. Hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì”.  B. Hoạt động tự động.  C. Hoạt động theo chu kì.  D. Hoạt động cần năng lượng. Câu 12: Hệ tuần hoàn có chức năng  A. Vận chuyển các chất vào cơ thể  B. Vận chuyển các chất từ ra khỏi cơ thể  C. Vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể  D. Dẫn máu từ tim đến các mao mạch Câu 13: Vì sao ở lưỡng cư và bò sát (trừ cá sấu) có sự pha máu?  A. Vì chúng là động vật biến nhiệt.  B. Vì không có vách ngăn giữa tâm nhĩ và tâm thất.  C. Vì tim chỉ có 2 ngăn.  D. Vì tim chỉ có 3 ngăn hay 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn. Câu 14: Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng thì cơ tim:  A. Cơ tim co tối đa  B. Cơ tim co bóp nhẹ.  C. Cơ tim hoàn toàn không co bóp.
  17.  D. Cơ tim co bóp bình thường. Câu 15: Hệ tuần hoàn kép có ở động vật nào?  A. Chỉ có ở cá, lưỡng cư và bò sát.  B. Chỉ có ở lưỡng cư, bò sát, chim và thú.  C. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu.  D. Chỉ có ở mục ống, bạch tuột, giun đốt và chân đầu và cá. Câu 16: Nhịp tim sẽ tăng lên trong trường hợp nào sau đây ?  A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)  B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…  C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài  D. Tất cả các phương án còn lại Câu 17: Trong hệ mạch máu ở người, loại mạch nào sau đây có tổng tiêt diện lớn nhât?  A. Động mạch.  B. Mạch bạch huyết.  C. Tĩnh mạch.  D. Mao mạch. Câu 18: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở?  A. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng.  B. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.  C. Máu đến các cơ quan nhanh nên Đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.  D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa. Câu 19: Hệ dẫn truyền tim gồm:  A. Nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin.  B. Tim, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin  C. Tâm thất, nút nhĩ thất, bó His và mạng Puốc kin  D. Tâm nhĩ, nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His. Câu 20: Ý nào không phải là ưu điểm của tuần hoàn kép so với tuần hoàn đơn?
  18.  A. Máu đến các cơ quan nhanh nên dáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.  B. Tim hoạt động ít tiêu tốn năng lượng  C. Máu giàu O2 được tim bơm đi tạo áp lực đẩy máu đi rất lớn.  D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa hơn. Câu 21: Ý nào không phải là đặc tính của huyết áp?  A. Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.  B. Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.  C. Càng xa tim, huyết áp càng giảm.  D. Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. Câu 22: Các tế bào của cơ thể đơn bào và đa bào bậc thấp, trao đổi chất và khí với môi trường bên ngoài, xảy ra qua.  A. Hệ tuần hoàn kín  B. Màng tế bào một cách trực tiếp  C. Qua dịch mô quanh tế bào  D. Hệ tuần hoàn hở Câu 23: Để đảm bảo sự trao đổi chất giữa máu và các tế bào trong cơ thể:  A. Máu phải chảy rất chậm trong tĩnh mạch.  B. Máu phải chảy rất nhanh trong động mạch.  C. Máu phải chảy rất chậm trong mao mạch.  D. Tim phải cho bóp theo chu kì. Câu 24: Nhịp tim trung bình khoảng:  A. 50-80 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.  B. 40-60 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 120 → 140 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh  C. 60-100 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 100 → 120 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh.  D. 60-100 nhịp/ phút ở người trưởng thành, 120 →160 nhịp/phút ở trẻ sơ sinh. Câu 25: Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây không có mao mạch?  A.Tôm sông  B. Cá rô phi
  19.  C. Ngựa  D. Chim bồ câu Câu 26: Khi nói về đặc tính của huyết áp, có các kết luận sau. 1.Huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn 2.Tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp, tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ. 3.Khi cơ thể bị mất máu thì huyết áp giảm. 4.Sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành tim mạch và giữa các phân tử máu với nhau khi vận chuyển. 5.Huyết áp tăng dần từ động mạch → mao mạch → tĩnh mạch Có bao nhiêu kết luận không đúng?  A. 1  B. 4  C. 2  D. 3 Câu 27: Khả năng co giãn tự động theo chu kì của tim là :  A. Do hệ dẫn truyền tim  B. Do tim  C. Do mạch máu  D. Do huyết áp Câu 28: Vì sao khi ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?  A. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.  B. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp dễ làm vỡ mạch.  C. Vì mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi hyết áp cao dễ làm vỡ mạch.  D. Vì thành mạch bị dày lên, tính đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết cao dễ làm vỡ mạch.
  20. Câu 29: Ở sâu bọ, hệ tuần hoàn hở chỉ thực hiện chức năng nào?  A. Vận chuyển dinh dưỡng.  B. Vận chuyển các sản phẩm bài tiết.  C. Tham gia quá trình vận chuyển khí trong hô hấp.  D. Vận chuyển dinh dưỡng và sản phẩm bài tiết. Câu 30: Ở người trưởng thành, mỗi chu kỳ tim kéo dài khoảng  A. 0,8 giây  B. 0,6 giây  C. 0,7 giây  D. 0,9 giây
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2