Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam
lượt xem 3
download
Tài liệu cung cấp các kiến thức và các dạng bài tập nhằm giúp các em học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức môn Toán lớp 8 trong học kì 1. Để nắm chi tiết các bài tập mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Nam
- Tr ường THCS Hòa Nam ÔN TẬP HỌC KỲ I TOÁN 8 A . ĐẠI SỐ Bài 1 : Làm tính nhân: a/ (x2 – 1)(x2 + 2x+3) b/ (3x + 2)(3 – x) c/ (x + 3)(x2 + 3x – 5) 1 d/ ( x – 1).(4x3 – 2x ) e/( 5x3 – x2 + 2x – 3). ( 3x + 2) ; f/ 5x2.(5x2 + 3) 2 g/2x2.( x2 – 2x + 3) h/ 4x2.( 2x 3) i/ 4x2.( 2x +3) k/7x2.(5x2 –2x) Bài 2 Thực hiện phép tính a) 7x2.(5x2 – 2x + 3) b) 4x3.(3x2 + 5x – 6) c) (3x2 – 2x) (6x2 – 4x + 5) d)(2x2 + 3x) (7x2 – 4x – 5) e) (3x – 2) (2x2 –x +3) f) (2x + 3) (7x2 – 4x – 1) g)(3x2 –x+7) (2x2 – 5x + 1) h)(2x2 3x+4) (7x2 – 4x – 15) Bài 3. Thực hiện phép chia a) (6x5y2 9x4y3 + 15x3y4): 3x3y2 b) (2x3 21x2 + 67x 60): (x 5) c)(27x3 8): (9x2+6x + 4) d) (x5 – 5x4 +7x3 3x2 x3) : ( x – 3 ) e) (9x5y2 12x4y3 + 15x2y2): 3x2y2 f (3x4y5 9x4y3 + 12x2y4): 2xy2 g) (3x5y2 6x4y4 + 15xy2): 3xy2 Bài 4 : Điền vào chổ trống 4/ x3 + 12x + 48x +64 = ... 9/ x2 – 1 = … thích hợp: 5/ x3 6x +12x 8 = ........ 10/ x2 – 4x + 4 = 1/ x2 + 4x + 4 = ........ 6/ (x+2)(x22x +4) = ....... 11/ x2 – 4 = … 2/ x2 8x +16 = ....... 7/ (x3)(x2+3x+9) =........ 12/ x2 + 6x + 9 = … 3/ (x+5)(x5) = ....... 8/ x2 + 2x + 1 = 13/ 4x2 – 9 = … 14/ 16x2 – 8x + 1 = … Bài 5 : Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ 9 x2y + 6xy + y b/ 36 x3+ 36 x2 + 9x c/ x3 y + 27 y d/ x3 – 8 e/ 8 x4 – x f/ 6xy+3y g/ 5x3xy h/ 7xy5y Bài 6 : Rút gọn biểu thức: a/ (6x + 1)2 +(6x 1)2 2(1 + 6x)(6x 1) b. x(2x2 – 3) –x2(5x + 1) + x2 c/ 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3) *Bài 7: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 – 6x + 11 B = x2 – 20x + 101 C = 3x2 – 12x 121 D = 5x2 – 20x + 2020 *Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 4x – x2 + 3 B= –x2+6x11 C= –2x2+12x+2018 D = –3x2+18x33 Bài 9 : Phân tích đa thức thành nhân tử: b/ x 2 − 5 x + 5 y − y 2 c/ 3x 2 − 6 xy + 3 y 2 − 12 z 2 d/ ( a 2 + 1) − 4a 2 2 a/ 5 x 2 − 10 xy + 5 y 2 − 20 z 2 Bài 10 : Phân tích đa thức thành nhân tử a x2 + xy – 7x – 7y h/ x2 + 4x – 4y2 + 4 b/ xy + y2 – 2x 2y i/ x3 – 9x c/ x2 – 2xy + y2 – 9 k/ x3 – 3x2 – 4x + 12 d/ x3 4x2 + 4x l/ 25 – x2 + 4xy – 4y2 e/ 3xy + 3y 2x – 2 m/ 2x – 2y – x2 + 2xy – y2 f/ x3 + x2y – 25x – 25y g/ 5x3 – 5x2y – 10x2 + 10xy Bài 11 : phân tích đa thức sau thành nhân tử. 1
- Tr ường THCS Hòa Nam a) y 2 2 xy x 2 3 x 3 y b) x 3 2 x 2 x 2 c) x 2 ( x 1) 2 x( x 1) x 1 d) a 2 b 2 2a 2b 2 ab 2 k) 4x +8xy 3x 6y e) ( 25 – 16x ) 2 Bài 12: Phân tích đa thức thành nhân tử a/ x3 – 2x2 + x – xy2 b) x3 - 5x2 - 4x +20 c)5x2 +5xy - x – y d/ 4x2 + 16x + 16 e/ x2 – y2 +4x + 4 f/ x2 – 6x + xy – 6y Bài 13 : Phân tích đa thức thành nhân tử: a/ 5x 2 − 10xy + 5 y 2 − 45z 2 b/ x 2 − 7x + 7 y − y 2 c/ 3x 2 − 6xy + 3 y 2 − 27z 2 d/ ( a 2 + 1) − 16b 2 2 Bài 14: Tìm x, biết: a) 5x( x – 1 ) (1 – x ) = 0 b) ( x 2) 2 (x + 3 )(x3) = 25 c) 2x ( x 2 4 ) = 0 d) 2(x+5) x25x = 0 e) (2x3)2(x+5)2=0 f ) 3x3 48x = 0 g) 5x + 1)2 (5x + 3) (5x 3) = 30. i) x(2x – 7) – 4x + 14 = 0 h) (x + 3)2 + (x2)(x+2) 2(x 1)2 = 7. k) x( x – 1) + 2x – 2 = 0 Bài 15: Tìm x, biết: a/ (x 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6 b/ 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10 c/ (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) =12 d/ 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 15 *Bài 16: CMR 1/ a2(a+1)+2a(a+1) chia hết cho 6 với a Z 2/ a(2a3)2a(a+1) chia hết cho 5 với a Z 3/ x2+2x+2 > 0 với moi x ; 4/ x2x+1>0 với moi x ; 5/ x2+4x5
- Tr ường THCS Hòa Nam e) 3x3 48x = 0 f) x3 + x2 4x = 4 g) (x 1)(2x + 3) – x(x 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1 *Bài 23 : / Chứng minh rằng biểu thức: A = x(x 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x. B = x2 2x + 9y2 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y. *Bài 24: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A, B và giá trị lớn nhất của biểu thức D, E: A = x2 4x + 15 B = 4x2 + 4x + 19 D = 5 8x x2 E = 6x x2 +26 Bài 25: Làm tính chia: 1/ (x33x2+x3):(x3) 3/(2x45x2+x333x):(x23) 2/(xyz)5:(xyz)3 4/(x2+2x+x24):(x+2) 5/ (2x3 +5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6/ (2x3 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5) Bài 26/ Cho các phân thức sau: 2x 6 x2 9 9 x 2 16 A = B = 2 C = 2 ( x 3)( x 2) x 6x 9 3x 4 x x 2 4x 4 2x x 2 3 x 2 6 x 12 D = E = 2 F = 2x 4 x 4 x3 8 a) Với đIều kiện nào của x thì giá trị của các phân thức trên xác định. b)Tìm x để giá trị của các phân thức trên bằng 0. c)Rút gọn phân thức trên. Bài 27) Thực hiện các phép tính sau: x 1 2x 3 3 x 6 a) + 2 b) 2x 6 x 3x 2x 6 2x 2 6x x x 4 xy 1 1 3x 6 c) + + 2 2 d) x 2y x 2y 4y x 3x 2 3x 2 4 9 x 2 3 5 x 3 2x 1 x 5 e) 2 + 2 g) + + 2 ; 2x y xy x 1 x 1 x 1 Bài 28Thực hiện phép tính: 5xy - 4y 3xy + 4y 3 x −6 2x y 4 a) + c) − 2 d) 2 + + 2 2 2x y 3 2 2x y 3 2x +6 2x +6x x + 2 xy xy − 2 y 2 x − 4 y2 15 x 2 y 2 5 x + 10 4 − 2 x x 2 − 36 3 1 − 4x2 2 − 4 x e) . f ) . g ) . h ) : 7 y3 x2 4 x − 8 x + 2 2 x + 10 6 − x x 2 + 4 x 3x 1 2− x 1 k ) 2 − : +x−2 x + x x +1 x x 1 3 x 3 4x 2 4 *Bài 29 Cho biểu thức: B . 2x 2 x 2 1 2x 2 5 a) Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định? b) CMR: khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến x? 3
- Tr ường THCS Hòa Nam Baøi 30 : Thöïc hieänpheùptính: 5 7 10 2x-3 4-x 4 a) + − 2 b) 2 + 2 : 2 2x-4 x+2 x − 4 x(x+1) x(x+1) 3x +3x 5x 5 Baøi 31 : (Cho phaânthöùc 2x 2 2x a) Tìm ñieàukieäncuûax ñeågiaùtrò cuûaphaânthöùctreânñöôïc xaùcñònh. b) Tìm giaùtrò cuûax ñeågiaùtrò cuûaphaânthöùcbaèng1. Bài 32: Thực hiện phép tính x 2 1 2x a/ 2 xy 2 xy 1 x3 x 1 1 b/ .( 2 ) x 1 x 1 x 2x 1 1 x 2 2 x 2 2x y2 2y Bài 33 Cho biểu thức A = x2 y2 a/ Tìm ĐKXĐ của A b/ Rút gọn A . c/ Tính giá trị của A khi x = 5 và y = 6 B .HÌNH HỌC Bài 1: Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi M,N,P,Q theo thứ tự là trung điểm của AB,AC,CD,BD.Chứng minh rằng MNPQ là hình bình hành? Bµi 2: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E là trung điểm của AD, F là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: Tứ giác DEBF là hình bình hành Bài 3: Cho tam giác ABC cân tại A , trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I. a) Tứ giác AMCK là hình gì ? Vì sao? b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi Bài 4: Cho hình thoi ABCD, gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Qua B vẽ đường thẳng song song với AC, Qua C vẽ đường thẳng song song với BD, chúng cắt nhau tại I a) Chứng minh : OBIC là hình chữ nhật b) Chứng minh AB = OI c) Tìm điều kiện của hình thoi ABCD để tứ giác OBIC là hình vuông Bài 5: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và góc A = 600. Gọi E, F theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. a) Chứng minh AE vuông góc với BF b) Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao? c) Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao? 4
- Tr ường THCS Hòa Nam d) Gọi M là điểm đối xứng của A qua B. Chứng minh tứ giác BMCD là hình chữ nhật. Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC và AD. Gọi P là giao điểm của AM với BN, Q là giao điểm của MD với CN, K là giao điểm của tia BN với tia CD a) Chứng minh tứ giác MBKD là hình thang b) PMQN là hình gì? Bài 7: Cho tam giác ABC (AB
- Tr ường THCS Hòa Nam b. Gọi I là giao điểm của AN và DM , K là giao điểm của BN và CM . Tứ giác MINK là hình gì? c/ Chứng minh IK // CD Baøi 14 Cho tamgiaùcABC caântaïi A, coù AB=5cm,BC=6cm,phaângiaùcAM ( M BC). Goïi O laø trungñieåmcuûaAC , K laø ñieåmñoái xöùngvôùi M quaO. a) Tính dieäntích tamgiaùcABC. b) ChöùngminhAK // MC. c) Töù giaùcAMCK laø hìnhgì ? Vì sao? IV. MỘT SỐ ĐỀ THI ĐỀ SỐ 1 Bài 1.Thực hiện phép tính: Bài 1: 1. 2 x 2 ( 3x − 5 ) 1. Làm phép chia : ( x 2 + 2 x + 1) : ( x + 1) 2. ( 12 x3 y + 18 x 2 y ) : 2 xy 2. Rút gọn biểu thức: ( x + y ) − ( x − y ) 2 2 Bài 2: Bài 2: 1. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x 1. Phân tích đa thức sau thành nhân + 1025 tại x = 1005 tử : Phân tích các đa thức sau thành nhân a) x2 + 3x + 3y + xy tử: b) x3 + 5x2 + 6x 2. 8 x 2 − 2 2. Chứng minh đẳng thức: 3. x 2 − 6 x − y 2 + 9 (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx) Bài 3: Bài 3: Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: x+3 x−7 x 2 − 4 x − 21 = 0 Cho biểu thức: Q = − 2x +1 2x +1 1. Thu gọn biểu thức Q. Bài 4:) 2. Tìm các giá trị nguyên của x để Q 1 1 x2 + 1 Cho biểu thức A= + + nhận giá trị nguyên. x − 2 x + 2 x2 − 4 Bài 4: ( với x 2 ) Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao 1. Rút gọn biểu thức A. AH. Kẻ HD ⊥ AB và HE ⊥ AC ( D AB, 2. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa E AC). Gọi O là giao điểm của AH mãn −2 < x < 2 , x 1 phân thức và DE. luôn có giá trị âm. 1. Chứng minh AH = DE. Bài 5. 2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với là hình thang vuông. AB kẻ từB cắt đường thẳng vuông góc với 3. Chứng minh O là trực tâm tam AC kẻ từ C tại D. giác ABQ. 1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình 4. Chứng minh SABC = 2 SDEQP . bình hành. ĐỀ SỐ 2 2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH. ĐỀ SỐ 3 6
- Tr ường THCS Hòa Nam Bài 1: 1. Làm phép chia : ( x 2 + 2 x + 1) : ( x + 1) 2. Rút gọn biểu thức: ( x + y ) − ( x − y ) 2 2 Bài 2: 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a) x2 + 3x + 3y + xy b) x3 + 2x2 + x 2. Chứng minh đẳng thức: (x + y + z)2 – x2 – y2 – z2 = 2(xy + yz + zx) Bài 3:) x +3 x −7 Cho biểu thức: Q = − 2x +1 2 x +1 1. Thu gọn biểu thức Q. 2. Tìm các giá trị nguyên của x để Q nhận giá trị nguyên. Bài 4: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD ⊥ AB và HE ⊥ AC ( D AB, E AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE. 1. Chứng minh AH = DE. 2. Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và CH. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông. 3. Chứng minh O là trực tâm tam giác ABQ. 4. Chứng minh SABC = 2 SDEQP . ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Thực hiện phép tính: 1. 2 x 2 ( 3x − 5 ) 2. ( 12 x3 y + 18 x 2 y + 4 xy ) : 2 xy Bài 2: 1. Tính giá trị biểu thức : Q = x2 – 10x + 1025 tại x = 1005 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 2. 8 x 2 − 2 3. x 2 − 6 x − y 2 + 9 Bài 3: Tìm số nguyên tố x thỏa mãn: x 2 − 4 x − 21 = 0 Bài 4: 1 1 x2 + 1 Cho biểu thức A= + + 2 ( với x 2 ) x−2 x+2 x −4 1. Rút gọn biểu thức A. 2. Chứng tỏ rằng với mọi x thỏa mãn −2 < x < 2 , x 1 phân thức luôn có giá trị âm. Bài 5. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, trực tâm H. Đường thẳng vuông góc với AB kẻ từ B cắt đường thẳng vuông góc với AC kẻ từ C tại D. 1. Chứng minh tứ giác BHCD là hình bình hành. 7
- Tr ường THCS Hòa Nam 2. Gọi M là trung điểm BC, O là trung điểm AD. Chứng minh 2OM = AH. 2. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Chứng minh ba điểm H, G, O thẳng hàng. ĐỀ SỐ 5 Bài 2: 1. Thực hiện phép chia sau một cách hợp lí: (x3 + 3x – 3x2 1) : (x– 1) 2. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 + x – y2 + y Bài 3 8 1 1 Cho biểu thức: P = + : 2 x − 16 x + 4 x − 2 x − 8 2 1. Rút gọn biểu thức P. 2. Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn x2 – 9x + 20 = 0 Bài 4: Cho hình vuông ABCD, M là là trung điểm cạnh AB , P là giao điểm của hai tia CM và DA. 1.Chứng minh tứ giác APBC là hình bình hành và tứ giác BCDP là hình thang vuông. 2.Chứng minh 2SBCDP = 3 SAPBC . 3.Gọi N là trung điểm BC,Q là giao điểm của DN và CM..Chứng minh AQ = AB. ĐỀ SỐ 6 Bài 1: Thu gọn biểu thức sau: A = 3x(4x – 3) – ( x + 1)2 –(11x2 – 12) Bài 2: 1. Tìm x biết : 5(x + 7) – x2 – 7x = 0 2. Cho P = x3 + x2 – 11x + m và Q = x – 2 Tìm m để P chia hết cho Q. Bài 3: x 2 − 4 xy + 4 y 2 1 1 x2 + 4x 1. Rút gọn biểu thức: 3 2. Cho M = − + x − 2x2 y x − 2 x + 2 x2 − 4 a) Rút gọn M b) Tìm các giá trị nguyên của x để M nhận giá trị nguyên. Bài 4. Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. 1. Chứng minh AH. BC = AB. AC . 2.Gọi M là điểm nằm giữa B và C. Kẻ MN ⊥ AB , MP ⊥ AC ( N AB, P AC) . Tứ giác ANMP là hình gì ? Tại sao? 3. Tính số đo góc NHP ? ĐỀ SỐ 7 Baøi 1 : Phaântích ña thöùcthaønhnhaântöû a) x2 – 2xy +y2 – 9 b) 6x2 – 3x Baøi 2 : Thöïc hieänpheùptính: 5 7 10 2x-3 4-x 4 a) + − 2 b) 2 + 2 : 2 2x-4 x+2 x − 4 x(x+1) x(x+1) 3x +3x 8
- Tr ường THCS Hòa Nam 5x 5 Baøi 3 : Cho phaânthöùc 2x 2 2x a) Tìm ñieàukieäncuûax ñeågiaùtrò cuûaphaânthöùctreânñöôïc xaùcñònh. b) Tìm giaùtrò cuûax ñeågiaùtrò cuûaphaânthöùcbaèng1. Baøi 4 : Cho tamgiaùcABC caântaïi A, coù AB=5cm,BC=6cm,phaângiaùcAM ( M BC). Goïi O laø trungñieåmcuûaAC , K laø ñieåmñoái xöùngvôùi M quaO. d) Tính dieäntích tamgiaùcABC. e) ChöùngminhAK // MC. f) Töù giaùcAMCK laø hìnhgì ? Vì sao? Bài 5: Cho tam giác ABC (AB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 83 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 51 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 70 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 83 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 52 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 66 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn