intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao

Chia sẻ: Tỉnh Bách Nhiên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Mỗ Lao

  1. Trường THCS Mỗ Lao – Hà Đông Năm học 2020 - 2021 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 8 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020 - 2021 A. LÝ THUYẾT: Đại số: Câu hỏi ôn tập chương III, chương IV (Trang 32, 33, 52 – SGK). Hình học: Câu hỏi ôn tập chương III (Trang 89 – SGK). B. BÀI TẬP: Các bài tập ôn tập cuối năm (Trang 130, 131, 132 – SGK). * Dạng 1. Giải phương trình, bất phương trình. Bài 1. Giải các phương trình sau: 1) 2x(x − 3) +3x2 = 5x(x − 3) – 12 3 + 15 7 9) 4x−20 50−2x 2 + 6x+30 =0 2) (x – 2)(x + 3) - 3(4x – 2) = (x – 4) 2 3 2 8 + 6x 10) = − 1 − 4 x 4 x + 1 16 x 2 − 1 3) (4x-3)(3x + 1) – 9x2 + 1 = 0 11) 2x - 3 - 4x – 9 = 0 4) 3x2 + 7x – 20 = 0 12) 3x – 2 - x = 6 4𝑥−5 2−5𝑥 5) 12 − 2𝑥 + 3 = 8 13) 7 – 2x + 4 = 2x 6) 2x2 +1 − 7x−2 = x2 −1 − x−3 14) (x + 1)2 - 5 – 3x - x = x(x + 2) + 4 8 12 4 6 7) x+2 + x+1 = (x+3)(x−1) 4 15) 2x + 5 - 4 – 3x = 0 x+3 1−x 8) 5 + 2 76 = 2x−1 − 3x−1 16) (x - 2)2 + 2 – x – 6 = 0 x −16 x+4 4−x Bài 2. Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 1) 5x > 7x - 12 8) x2 – 6x + 9 > 0 2) x(2x – 1) – 8 < 5 – 2x(1 – x) 9) (x – 3)(x + 5) < 0 3) (x + 3) – 3(2x - 1) ≥ x(x – 4) 2 10) x2 – 4x + 3 > 0 4) (x2 + 1)(7 - x) ≥ 0 −4 11) >0 3𝑥−2 𝑥−1 2𝑥−1 3𝑥−2 5) −1≤ +𝑥 12)
  2. Trường THCS Mỗ Lao – Hà Đông Năm học 2020 - 2021 Bài 6. Một ô tô dự định đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h. Sau khi đi 2/3 quãng đường với vận tốc đó, người lái xe giảm vận tốc mỗi giờ 10km trên quãng đường còn lại, do đó đến B chậm 30 phút so với dự định. Tính quãng đường AB. * Dạng 3. Hình học: Bài 1. Chu vi ∆ABC cân tại A là 80cm. Đường phân giác của A ̂ và B ̂ cắt nhau tại I, AI cắt BC tại D. AI 4 Cho = . Tính các cạnh của ∆ABC. ID 3 BD 1 Bài 2. Cho ∆ABC, lấy điểm D trên cạnh BC sao cho = . Qua D vẽ đường thẳng song song với DC 2 AB cắt AC tại E , vẽ đường thẳng song song với AC cắt AB tại F. Gọi M là trung điểm của AC. BF AE a/ So sánh và . b/ Chứng minh EF // BM. AB AC BD c/ Giả sử = k , tìm k để EF// DC. DC Bài 3. Cho  ABC vuông ở A, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC. a/ Tính độ dài BC và DE nếu AB = 5cm; AC = 12cm. b/ Chứng minh:  ADE  ACB. c/ Đường thẳng vuông góc với DE tại D và E cắt BC tại M và N. Chứng minh rằng M là trung điểm của BH, N là trung điểm của CH. d/ Chứng minh rằng: BN2 – CN2 = AB2. 1 e/ CM: AD.AB + AE.AC ≤ .BC2 2 e/ Gọi O là trung điểm của BC. Chứng minh AO ⊥ DE f/ Nếu AB = 5cm; AC = 12cm. Tính tỉ số diện tích ADE và ACB. Bài 4. Cho  ABC có góc A tù. Ba đường cao của tam giác là AM, BP, CN cắt nhau tại H (M  BC, N  tia BA, P  tia CA). a/ Chứng minh: BM. BC = BP. BH. b/ Chứng minh:  PAB  NAC;  PAN  BAC. c/ Chứng minh: NA là tia phân giác của góc PNM. d/ Gọi S là diện tích của  BHC. Hãy tính: BC. AH + AB. CH + AC. BH theo S. Bài 5. Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm, BC = 9cm. Lấy điểm HDB sao cho AH ⊥ DB. Gọi M, I lần lượt là trung điểm của DC và HB, NAH sao cho DN ⊥ AI. a/ Chứng minh rằng ∆AHB ∽ ∆BCD c/ Tính diện tích tam giác AHB b/ Tính độ dài AH d/ Chứng minh: AN.BD = DM.DA * Dạng 4. Một số bài tập tham khảo: Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức: a/ a4 + b4 ≥ a3b + ab3 b/ a3 + b3 + c3 ≥ 3abc (với a, b,c > 0) 𝑎+𝑏 𝑏+𝑐 𝑐+𝑎 c/ + + ≥ 6 (với a, b, c > 0) 𝑐 𝑎 𝑏 Bài 2. Tìm các số nguyên a để phương trình sau có nghiệm duy nhất và nghiệm đó có giá trị nguyên: (a2 - 1)x = a2 - 6a + 5 Bài 3. Tìm GTNN của biểu thức: A = 2x + 3 + 2x - 9 B = x – 1 + x – 7 + x – 9 Bài 4. Giải các phương trình. a/ (x – 1)5 + (x – 1)5 = 242(x + 1) c/ x2 + y2 + z2 = 3 biết x + y + z = 3 2
  3. Trường THCS Mỗ Lao – Hà Đông Năm học 2020 - 2021 b/ (x2 – 3x + 3)(x2 – 2x + 3) = 2x2 C. MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II THAM KHẢO ĐỀ 1 Bài 1.: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau : a) 2(x – 3) – 4x = 12 – 3(2 – x) b) (x + 2)(x - 3) = 9 – x2 2 1 3x − 11 c) − = d) |3x-1| - 1= 4x x + 1 x − 2 ( x + 1).( x − 2) Bài 2.: (1 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x + 2 x−2  2+ 3 2 Bài 3.: (2 điểm) Lúc 7h15ph, một người đi xe máy từ A đến B với vân tốc 40 km/h. Sau khi nghỉ tại B 1h, người đó quay về A với vận tốc 30 km/h và về đến A lúc 13h30ph cùng ngày. Tính quãng đường AB. Bài 4. (3,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm ; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH H  BC). a) Chứng minh:  HBA ഗ  ABC b) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AH. c) Trong  ABC kẻ phân giác AD (D  BC). Trong  ADB kẻ phân giác DE (E  AB); trong  ADC kẻ phân giác DF (F  AC). EA DB FC Chứng minh rằng:   =1 EB DC FA 6x + 17 Bài 5. (1 điểm)Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của biểu thức A = x2 + 2 ĐỀ 2 Bài 1. (2,5 điểm) Giải phương trình: 7 − 3x 3 5(5 − 2x) 1 a/ + = 2(x − 2 ) + c/ 2x + 1 = x - 1 với x > − 2 12 4 6 b/ (x + 5)(x – 1) = 2x(x - 1) d/ 5x - 3 + 3 = 5x. Bài 2. (1 điểm) Giải bất phương trình: x 5 + 7x 4x a/ 3x + 3 < 5(x + 1) – 2. b/ − −  −8 . 2 3 5 Bài 3. (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình: Một tổ sản xuất dự kiến làm xong một số sản phẩm trong 18 ngày. Nhưng khi làm mỗi ngày tổ làm vượt mức 5 sản phẩm nên sau 16 ngày tổ đã hoàn thành công việc và còn làm thêm được 20 sản phẩm nữa. Tính số sản phẩm dự kiến ban đầu. Bài 4. (3,5 điểm) Cho hình bình hành ABCD, kẻ đường thẳng d đi qua D cắt AB ở M, cắt BC ở N, cắt AC ở I. AM CB DM a/ Chứng minh: = = . AB CN DN b/ Chứng minh AM. CN không đổi khi đường thẳng d thay đổi. c/ Chứng minh : ID2 = IM. IN. 3
  4. Trường THCS Mỗ Lao – Hà Đông Năm học 2020 - 2021 EM DM d/ Vẽ Bx //AC, Bx cắt d tại E. Chứng minh: = . EN DN Bài 5. (1 điểm) Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức. 3x 2 + 6x + 10 P= x 2 + 2x + 3 ĐỀ 3 Câu 1: (2,5 điểm) Giải các phương trình sau : a) 4(2x – 3) = 5x + 3 b) 3x (x + 1) = x + 1 3 2 4x − 2 c) − = d) x + 6 + 9 = 2 x x + 1 x − 2 ( x + 1).( x − 2) Câu 2: (1,0 điểm) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số 2x −1 2 x+2 Câu 3: (2 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình Một nhóm học sinh tham gia tết trồng cây ở một lâm trường với dự định mỗi ngày trồng 60 cây. Khi thực hiện, do trong nhóm có bạn ốm nên cả nhóm chỉ trồng được mỗi ngày 50 cây/ngày. Dù đã rất cố gắng nhưng nhóm vẫn bị chậm hơn so với dự định 1ngày và còn 13 cây chưa kịp trồng. Hỏi theo dự định, nhóm phải trồng bao nhiêu cây? Câu 4: (3,5 điểm) Cho  ABC vuông tại A, có AB = 12 cm; AC = 16 cm. Kẻ đường cao AH và đường trung tuyến AD (H  BC, D  BC ). a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC, AD. b) Chứng minh:  HBA và  HAC đồng dạng, từ đó suy ra: AH2 = HB.HC c) Qua A kẻ đường thẳng d vuông góc AD, qua B kẻ đường thẳng d’ vuông góc BA. Gọi M là giao điểm của d và d’, E là hình chiếu của B trên AM. Chứng minh: ABE ˆ và  ABC và  ˆ = BAD EMB đồng dạng. d) Gọi N là giao điểm của AD và MB, F là giao điểm của DM và AB. Chứng minh: ba điểm E, F, N thẳng hàng. Câu 5: (1 điểm) Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: 4x 2 + 2y2 + 3z2 – 4xy - 4xz + 2yz - 6y - 20z + 58 < 0 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2