Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
lượt xem 5
download
Nhằm giúp các em chủ động hơn trong quá trình học tập và ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em vượt qua kì thi sắp tới thật dễ dàng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập HK1 môn Toán 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
- ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ĐÊ C ̣ ́ ĐÊ C ̀ ƯƠNG ÔN TÂP HK I L ̣ ƠP 8. ́ A. ĐAI SÔ. ̣ ́ Chu đê 1: ̉ ̀ Nhân đơn thưc v ́ ơi đa th ́ ức, đa thức với đa thức. 1.Nhân đơn thưc v ́ ơi đa th ́ ức. Qui tăc: ́ A . ( B + C ) = A . B + A . C (Vơi A, B, C la cac đ ́ ̀ ́ ơn thức) Bai 1̀ : Lam tinh nhân: ̀ ́ a) 3x(5x – 2x – 1) b) (x2 + 2xy – 3)(– xy) c) x(2x2 – 3). 2 d) (3xy – x2 + y)x2y e) 3x(x2 – 2xy) f) x(x + 7) Bai 2: ́ ̣ ̀ Rut gon biêu th ̉ ưc: ́ a) x(x – y) + y(x + y) b) x(x2 – y) – x2(x + y) + y(x2 – x). 2. Nhân đa thưc v ́ ơi đa th ́ ức. Qui tăc: ́ (A + B).(C + D) = AC + AD + BC + BD (Vơi A, B, C, D la cac đ ́ ̀ ́ ơn thưc) ́ Bai tâp ̀ ̣ :Lam tinh nhân: ̀ ́ a) (x + 1)(5 – x). 2 b) (x – 2)(x2 + 2x) c) (x + 2)(x2 – 2x + 3) d) 3x2(4x3y – 8y2 + 1) e) (x + y)(x2 – xy + y2). f) (5x – 2y)(x2 – xy + 1) Chu đê 2: ̉ ̀ Nhưng hăng đăng th ̃ ̀ ̉ ức đang nh ́ ớ. * 7 hăng đăng th ̀ ̉ ức đang nh ́ ớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2. 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2. 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3. 5. (A – B)3 = A3 – 3A2B + 3AB2 – B3. 6. A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Bai 1̀ : Tinh ́ . a) (x + 3y)2. (x + 4)2 . (2x + y)2 (x + y)2. b) (2x – 3y)2. (x – y)2 (4 – x)2 (z – 3)2. c) x2 – y2 a2 – 4 (x – 3)(x + 3) (2y – 4)(2y + 4) d) (x + y)3 (2x + 3)3 e) (x – y)3 (x – 3y)3 f) x3 + 8 y3 + 27x3 h) (x + 2)(x2 – 2x + 4) (x + 4)(x2 – 4x + 16) g) y3 – 27 z3 – 8x3 (x – 3)(x2 + 3x + 9) (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) Bai 2̀ : Tinh nhanh. ́ a) 101 . b) 1992 c) 97 . 103. d) 772 + 232 + 77 . 46 2 e) 1052 – 52 g) 2012 h) 342 + 662 + 68 . 66 i) 742 + 242 – 48 . 74 Bai 3 ́ ̣ ̉ ̀ : Tinh gia tri biêu th ́ ưć . 2 ̣ a) x + 4x + 4 tai x = 98 b) x 3 ̣ + 3x2 + 3x + 1 tai x = 99 i) x 2 ̣ – 6x + 9 tai x = 103 ̣ c) x3 9x2 + 27x 27 tai x = 7 d) x 2 ̣ – y2 tai x = 87 va y = 13 ̀ ̣ e) x3 – 3x2 + 3x – 1 tai x = 101 f) (x + 1)(x 2 ̣ – x + 1) + 2x3 tai x = 4 2 1 1 g) (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tai x = ̣ va y = ̀ ̣ h) (x + y)2 – (x – y)2 tai x = 97 va y = ̀ 3 3 4 Chu đê 3: ̉ ̀ Phân tich đa th ́ ức thanh nhân t ̀ ử. ́ ương phap phân tich đa th Cac ph ́ ́ ức thanh nhân t ̀ ử. * Phương phap đăt nhân t ́ ̣ ử chung. NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 1
- ĐÊ C ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ̣ ́ * Phương phap dung hăng đăng th ́ ̀ ̀ ̉ ức. * Phương phap nhom cac hang t ́ ́ ́ ̣ ử. Chu y ́ ́: Khi phân tich môt đa th ́ ̣ ưc thanh nhân t ́ ̀ ử ta ap dung cac ph ́ ̣ ́ ương phap đa nêu ́ ̃ ở trên va s ̀ ử dung cac ph ̣ ́ ương phap theo th ́ ứ tự: đăt nhân t ̣ ử chung dung hăng đăng th ̀ ̀ ̉ ức nhom cac hang t ́ ́ ̣ ử. Nêu ph ́ ương phap nay không s ́ ̀ ử ̣ dung đ ược thi ta xet đên ph ̀ ́ ́ ương phap khac. ́ ́ Bai 1̀ : Phân tich cac đa th ́ ́ ức sau thanh nhân t ̀ ử. a) 3x + 3x – 6x . b) 10x(x – y) – 6y(y – x) c) 1 – 2y + y2. 3 2 d) (x + 1)2 – 25. e) 1 – 4x2. f) 8 – 27x3. g) x3 + 8y3. h) 3x2 + 5y – 3xy – 5x. i) 3y2 – 3z2 +3x2 + 6xy. k) x2 – 25 – 2xy + y2. l) x5 – 3x4 + 3x3 – x2. m) x2 + 2xy + y2 – 4. n) xy + yz – 3(x + z). p) 4xy + 6x2y3 – 8x3y4. q) x3 + 2x2y + xy2 – 9x u) 16 – (x + 1)2 v) x2 + 2x + 1 16 x) x2 – xy – x + y t) xy + 1 + x + y z) x3 – 4x2 + 4x w) x2y – xy2 Bai 2̀ : Tim x, biêt. ̀ ́ 1 a) x.(x – 5) = 0. b) x3 – 16x = 0. c) x3 x = 0 9 d) x2 – 25 = 0 e) x2 – 4x = 0. f) x2 – 4 = 0 g) 2x(x – 2) – (x – 2) = 0 h) x(x – 1) – 3x + 3 = 0 i) 3x(x – 2) + 10 – 5x = 0 k) x2 – 2011x = 0 l) (x – 5)2 – x2 + 25 = 0 ̉ ̀ Chia đa th Chu đê 4: ưć 1.Chia đa thưc cho đ ́ ơn thức. Qui tăc: ́ (A + B + C) : D = A : D + B : D + C : D (Vơi A, B, C, D la cac đ ́ ̀ ́ ơn thưc) ́ Bai tâp ̀ ̣ : Lam tinh chia: ̀ ́ a) 4x y : 2xy b) (x5 + 4x3 – 6x2) : 4x2. c) (– 2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2. 3 2 d) (3x2y2 + 6x2y3 – 12xy) : 3xy. e) (20x4y – 25x2y2 – 3x2y) : 5x2y f) (x2 – 4x + 4) : (x – 2) 2. Chia đa thưc môt biên đa săp xêp. ́ ̣ ́ ̃ ́ ́ Bai 1̀ : Lam tinh chia: ̀ ́ a) (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) b) x3 – 7x – x2 + 3) : (x – 3) Bai 2̀ : Tim a đê đa th ̀ ̉ ưc A chia hêt cho đa th ́ ́ ức B biêt:́ a) A = 2x – 3x + x + a B = x + 2 3 2 b) A = x3 – 3x2 + x + a B = x – 3. Chu đê 5: ̉ ̀ Phân thưc đai sô. ́ ̣ ́ 1. Kiên th́ ưc cân nh ́ ̀ ớ đôi v ́ ới chu đê phân th ̉ ̀ ức đai sô: ̣ ́ A Phân thưc đai sô la cac biêu th ́ ̣ ́ ̀ ́ ̉ ức co dang: ́ ̣ trong đo A, B la cac đa th ́ ̀ ́ ức. B A C Hai phân thưc băng nhau: ́ ̀ = nêu A . D = B . C ́ B D Tinh chât c ́ ́ ơ ban cua phân th ̉ ̉ ức: A A.M + = ̀ ̣ (M la môt đa th ức khac đa th ́ ức 0) B B.M A A: N + = ̀ ̣ (N la môt nhân t ử chung). B B:N A −A ́ ̉ ́ Quy tăc đôi dâu: = B −B ̣ ́ ́ ̣ Ôn lai cach rut gon phân th ức, công, tr ̣ ừ, nhân, chia, biên đôi biêu th ́ ̉ ̉ ức hữu ti.̉ ́ ̣ 2. Phep công cac phân th ́ ức đai sô. ̣ ́ NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 2
- ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ĐÊ C ̣ ́ A B A+ B ̣ * Công cac phân th ́ ưc cung mâu: ́ ̀ ̃ + = M M M ̣ * Công cac phân th ́ ưc không cung mâu ́ ̀ ̃ Quy đông mâu ̀ ̃ ̣ Công cac phân th ́ ưc đa quy đông. ́ ̃ ̀ Bai tâp ̀ ̣ . Thực hiên phep tinh ̣ ́ ́ 5x − 1 x + 1 3x − 5 4 x + 5 7 11 a) 2 + 2 b) + c) + 3x y 3 x y 7 7 12 xy 18 x3 y 2 2x2 − x x + 1 2 − x2 4 − x2 2x − 2x2 5 − 4x 1 1 d) + + e) + + f) + x −1 1 − x x −1 x−3 3− x x −3 x + 2 ( x + 2) ( 4 x + 7 ) x +1 2x −1 4x + 3 x 2x + 2 1 2x g) + + h) + 2 i) + 2 4x 5x 20 x 2x + 4 x + 2x 1 − x x −1 3. Phep tŕ ư cac phân th ̀ ́ ức đai sô ̣ . ́ A C A �C� Quy tăć : − = + � − � B D B � D� Bai tâp: ̀ ̣ Thực hiên phep tinh. ̣ ́ ́ 4x −1 7x −1 3 x−6 4x + 5 5 − 9x 1 1 a) 2 − 2 b) − 2 c) − d) − 3x y 3x y 2x + 6 2x + 6x 2x −1 2x −1 x x +1 1 1 x + 15 x − 9 x − 9 1 1 2x2 x+4 x−2 e) − f) − − g) − − h) − 2 xy − x 2 y − xy 2 x −1 1 − x 1− x x +1 x −1 1− x 2 2x + 4 x − 4 3. Phep nhân cac phân th ́ ́ ức đai sô. ̣ ́ A C A.C Quy tăc: ́ . = B D B.D Bai tâp: ̀ ̣ Thực hiên phep tinh.̣ ́ ́ 5 x + 10 4 − 2 x 4 y 2 � 3x2 � x3 − 8 x2 + 4x a) . b) . � − � c) . 4x − 8 x + 2 11x 4 � 8 y � 5 x + 20 x 2 + 2 x + 4 15 x 2 y 2 x2 − 9 x2 − 2x x2 − 2 x + 1 x2 + 2x d) . e) . f) . 7 y3 x2 5 x − 10 x 3 + 3x 2 x2 − 4 x −1 4. Phep chia cac phân th ́ ́ ức đai sô. ̣ ́ A B * Phân thưc nghich đao cua phân th ́ ̣ ̉ ̉ ưc ́ la phân th ̀ ưc ́ B A A C A D Quy tăc: ́ : = . B D B C Bai 1 ̀ : Thực hiên phep tinh. ̣ ́ ́ 1− 4x 2 − 4x 2 � 20 x �� 4 x 3 � 7 x + 2 14 x + 4 a) 2 : b) �− 2 �: � − � c) 3xy 3 : x 2 y x + 4 x 3x � 3 y �� 5 y � 8 xy 12 xy 3 5 x + 10 3x + 6 x2 −1 2x + 2 d) : e) : f) : 3 x − 1 5 − 15 x x 2x2 2 2x +1 Bai 2: ̀ CMR biêu th ̉ ưc sau không phu thuôc vao biên x: ́ ̣ ̣ ̀ ́ �x + 1 3 x + 3 �4 x 2 − 4 � + 2 − � . (vơi x ́ 1; x 1) �2 x − 2 x − 1 2 x + 2 � 5 ́ ̉ 5. Biên đôi biêu th̉ ưc h ́ ưu ti – Gia tri cua phân th ̃ ̉ ́ ̣ ̉ ức. 2x −1 Bai 1 ̀ : Cho phân thưc: ́ 2 x −x ̣ ̉ ́ ̣ ̉ a) Tim điêu kiên đê gia tri cua phân th ̀ ̀ ức được xac đinh. ́ ̣ ́ ̣ ̉ b) Tinh gia tri cua phân th ́ ức khi x = 0 va khi x = 3. ̀ Bai 2 ̣ ̉ ́ ̣ ̉ ̀ : Tim điêu kiên đê gia tri cua cac phân th ̀ ̀ ́ ức sau được xac đinh: ́ ̣ NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 3
- ĐÊ C ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ̣ ́ 2x 3x + 1 x +1 5 − x 3x x −1 a) 3 ; b) ; c) 2 ; 2 ; d) ; e) x +1 x x −x x −4 2− x x( x + 4) x2 + 4 x + 4 Bai 3 ̀ : Cho phân thưc: ́ x+2 a) Vơi điêu kiên nao cua x thi gia tri cua phân th ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ức được xac đinh? ́ ̣ ́ ̣ b) Rut gon phân th ức ́ ̣ ̉ c) Tinh gia tri cua phân th ́ ức khi x = 2 va khi x = 2. ̀ x − 6x + 9 2 Bai 4 ̀ : Cho phân thưc: ́ x−2 a) Vơi điêu kiên nao cua x thi gia tri cua phân th ́ ̀ ̣ ̀ ̉ ̀ ́ ̣ ̉ ức được xac đinh? ́ ̣ ́ ̣ b) Rut gon phân th ức ́ ̣ ̉ c) Tim gia tri cua x đê phân th ̀ ̉ ức băng 2 ̀ 1 1 1 Bai 5(dt): ̀ ́ ̣ Rut gon biêu th ̉ ức sau: + − x x − 1 x( x − 1) B. HINH HOC. ̀ ̣ 1. Kiên th ́ ưc cân nh ́ ̀ ớ: 1. Nêu định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biêt các t ́ ứ giác đã học? (Hình thang, hình thang cân, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông) 2. Phát biểu các tính chất của đường trung bình của tam giác, đường trung bình của hình thang? Tính chất đường thẳng song song cách đêu? V ̀ ẽ hình cho mỗi trường hợp? 3. Thế nào là hai điểm đối xứng nhau qua một đường thẳng ? Trong các tứ giác đã học , hình nào có trục đối xứng ? 4. Thê nào là hai điêm đôi x ́ ̉ ́ ứng nhau qua một điểm ? Trong các tứ giác đã học, hình nào có tâm đối xứng? 5. Phát biểu định lí về đường trung tuyến của tam giác vuông? Vẽ hình ghi GT – Kl của định lí? 6. Công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông ? 2. Bai tâp vân dung: ̀ ̣ ̣ ̣ Bai 1 ̀ : Cho tam giac ABC co AB = AC = 5cm, đ ́ ́ ường cao AH. Tinh diên tich tam giac ABC? ́ ̣ ́ ́ Bai 2 ̣ ̀ : Cho tam giac ABC vuông tai A, tia phân giac cua goc A căt canh BC tai D. T ́ ́ ̉ ́ ́ ̣ ̣ ừ D ha cac đ̣ ́ ường vuông goc đên ́ ́ ́ ̣ cac canh AB, AC lân l ̀ ượt tai M, N. Ch ̣ ưng minh t ́ ư giac AMDN la hinh vuông? ́ ́ ̀ ̀ Bai 3 ̀ : Cho hinh ch ̀ ữ nhât ABCD. Goi M, N, P, Q lân l ̣ ̣ ̀ ượt la trung điêm cua cac canh AB, BC, CD, DA. Ch ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ưng minh ́ ̀ ư giac MNPQ la hinh thoi? răng t ́ ́ ̀ ̀ Bai 4 ̀ : Cho hinh thoi ABCD biêt: AC = 8cm; BD = 6cm. Tinh đô dai canh hinh thoi? ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ Bai 5 ̀ : Cho hinh thang cân ABCD (AB // CD, AB
- ĐÊ C ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ̣ ́ Bai 20(dt) ̀ : Cho hinh thoi ABCD co AC = 12cm, BD = 16cm. Tinh đô dai canh BC? ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ Bai 21 (dt ̀ ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ): Cho tam giac ABC đêu co đô dai canh la 10cm. Tinh diên tich tam giac ABC? ̀ ́ ̣ ́ ́ Bai 22 (dt): ̀ Cho hbh ABCD. Goi I la trung điêm canh CD. Đ ̣ ̀ ̉ ̣ ường thăng AI căt BD tai M, căt BC tai N. CM: MN = ̉ ́ ̣ ́ ̣ 2AC Bai 23 ̀ : Cho hinh thang ABCD, goi E, F lân l ̀ ̣ ̀ ượt la trung điêm cua AD, BC.Tinh EF biêt AB=7cm; CD=9cm ̀ ̉ ̉ ́ ́ Bai 24 ̀ : Cho tam giac ABC, ve đ ́ ̃ ường trung binh MN cua tam giac ABC? ̀ ̉ ́ Bai 25: ̀ Cho ABCD la hinh thang (AB//CD). Goi E, F theo th ̀ ̀ ̣ ứ tự la trung điêm cua AD va BC. Goi K la giao điêm ̀ ̉ ̉ ̀ ̣ ̀ ̉ ̉ cua AC va EF. ̀ a) CMR AK = KC b) Biêt AB = 4cm; CD = 10cm. Tinh đô dai EK, KF ́ ́ ̣ ̀ Bai 26 ̀ : Cho tam giac ABC. Goi D, M, E theo th ́ ̣ ư t ́ ự la trung điêm cua AB, BC, CA. ̀ ̉ ̉ a) CMR tứ giac ADME la hinh binh hanh ́ ̀ ̀ ̀ ̀ b) Nêu tam giac ABC cân tai A thi t ́ ́ ̣ ̀ ứ giac ADME la hinh gi? Vi sao? ́ ̀ ̀ ̀ ̀ c) Nêu tam giac ABC vuông tai A thi t ́ ́ ̣ ̀ ứ giac ADME la hinh gi? Vi sao? ́ ̀ ̀ ̀ ̀ d) Trong trương h ̀ ợp tam giac ABC vuông tai A, biêt AB = 6cm; AC = 8cm. Tinh đô dai AM? ́ ̣ ́ ́ ̣ ̀ KIÊM TRA HOC KI I – 2010 – 2011 ̉ ̣ ̀ Bai 1̀ : Tính a) x(x + 7) b) (x2 – 4x + 4) : (x – 2) Bai 2̀ : Phân tich đa th ́ ức thanh nhân t ̀ ử a) x y – xy b) x2 – 9 – 2xy + y2 2 2 Bai 3̀ : Tim x, biêt ̀ ́ : a) x – 2010x = 0 b) (x – 5)2 – x2 + 25 = 0 2 x −1 Bai 4 ̣ ̀ : Tim điêu kiên cua x đê phân th ̀ ̀ ̉ ̉ ức ́ ̣ xac đinh x( x + 4) 1 1 1 Bai 5 ́ ̣ ̀ : Rut gon phân th ưć : + − (x 0, x 1) x x − 1 x( x − 1) �x + 1 3 x + 3 �4 x 2 − 4 Bai 6̀ : Chưng minh biêu th ́ ̉ ức sau không phu thuôc vao biên x ̣ ̣ ̀ ́ : � + 2 − . � �2 x − 2 x − 1 2 x + 2 � 5 Bai 7̀ : Cho tam giac ABC vuông tai A. Lây M trên canh BC (M khac B, C). T ́ ̣ ́ ̣ ́ ừ M ha cac đ ̣ ́ ường vuông goc v ́ ới AB, AC lân l ̀ ượt tai P va Q. Ch ̣ ̀ ưng minh t ́ ư giac APMQ la hinh ch ́ ́ ̀ ̀ ư nhât. ̃ ̣ Bai 8 ̀ : Cho hinh thoi ABCD co AC = 12cm, BD = 16cm. Tinh đô dai canh BC ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ? Bai 9 ́ ̀ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ : Cho tam giac ABC đêu co đô dai canh la 10cm. Tinh diên tich tam giac ABC ̀ ́ ̣ ́ ́ Bai 10 ̀ : Cho hinh binh hanh ABCD. Goi I la trung điêm canh CD. Đ ̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ̣ ường thăng AI căt BD tai M, căt BC tai N. ̉ ́ ̣ ́ ̣ Chưng minh MN = 2AM ́ KIÊM TRA HOC KI I – 2011 – 2012 ̉ ̣ ̀ Bai 1̀ : (0,5) Lam tinh nhân: x(x 10) ̀ ́ Bai 2̀ :(0,75) Khai triên hăng đăng th ̉ ̀ ̉ ức : (2x + y)2 Bai 3̀ : (0,75) Cho tứ giac ABCD co ́ ́ ᄉA = 600 ; C ᄉ = 1150 ; D ᄉ = 1000. Tinh sô đo goc B ́ ́ ́ Bai 4̀ : (1,25) Phân tich đa th ́ ức thanh nhân t ̀ ử : a) 3x – xy b) x – y + 2x – 2y 2 2 Bai 5̀ : (0,75) Tim x biêt ̀ ́ : (x – 2)2 – (1 – x)(1 + x) = 13 Bai 6̀ : (1,0) Cho tứ giac ABCD. Goi M, N, P, Q lân l ́ ̣ ̀ ượt la trung điêm cua cac canh AB, BC, CD, DA. Ch ̀ ̉ ̉ ́ ̣ ứng minh răng MNPQ la hinh binh hanh. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ 2011 Bai 7̀ : (0,5) Tim điêu kiên cua x đê phân th ̀ ̀ ̣ ̉ ̉ ức xac đinh́ ̣ x −1 x2 − 4 x + 4 x − 2 Bai 8 ̀ : (0,5) Rut gon ́ ̣ : (vơi x ́ 3 ; x 2) x+3 3x + 9 NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 5
- ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ĐÊ C ̣ ́ 3x + 21 2 3 Bai 9 ̉ ̀ : (1,5) Cho biêu th ưć : A = + − (vơi x ́ 3) x −9 x+3 x−3 2 ́ ̣ a) Rut gon biêu th ̉ ưc A ́ ́ ̣ ̉ b) Tinh gia tri cua biêu th ́ ̉ ức A khi x = 5 Bai 10 ̣ ̀ : (1,0) Cho tam giac ABC cân tai A co trung tuyên AM. Goi D la điêm đôi x ́ ́ ́ ̣ ̀ ̉ ́ ứng cua A qua M. Ch ̉ ứng minh tư ́ giac ABDC la hinh thoi. ́ ̀ ̀ Bai 11 ̀ : (1,0) Cho tam giac ABC vuông tai A co AB = 6cm ́ ̣ ́ ̣ ́ ; BC = 10cm. Tinh diên tich tam giac ABC ́ ́ ̀ : (1,0) Cho tam giac ABC nhon. Lây M đôi x Bai 12 ́ ̣ ̀ ́ ưng v ́ ơi A qua B. Trên n ́ ửa măt phăng ch ̣ ̉ ứa điêm C b ̉ ờ AB ke ̉ tia Bx vuông goc v ́ ới BC. Ke tia My song song v ̉ ơi AC căt tia Bx tai D. Ch ́ ́ ̣ ưng minh răng CB la tia phân giac cua goc ́ ̀ ̀ ́ ̉ ́ ACD. KIÊM TRA HOC KI I – 2012 – 2013 ̉ ̣ ̀ Bai 1̀ : (0,5) Lam tinh nhân: 5x ̀ ́ 2 (x +12) Bai 2 ̉ ̀ :(0,5) Khai triên hăng đăng th ̀ ̉ ức : (x y)3 Bai 3̀ : (0,75) Cho tam giác ABC có BC = 10cm, gọi M và N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Tính độ dái đoạn thẳng MN. Bai 4̀ : (1,25) Phân tich đa th ́ ức thanh nhân t ̀ ử : a) x + x + 3x b) x +4x + 4 – y2 3 2 2 3 Bai 5 ̣ ̀ : (0,5) Tim điêu kiên cua x đê phân th ̀ ̀ ̉ ̉ ức ́ ̣ xac đinh 2 x + 10 Bai 6̀ : (1,0) Cho tam giác ABC, lấy I là trung điểm của BC. Gọi M là điểm đối xứng với A qua I. Chưng minh ́ răng ABMC la hinh binh hanh. ̀ ̀ ̀ ̀ ̀ Bai 7̀ : (0,75) Tim x biêt̀ ́ : (x + 1)(x + 2) (x – 3)2 = 11 x 2 − 25 x + 5 Bai 8 ̀ : (0,75) Rut gon ́ ̣ : x + 7 2 x + 14 3x 3 4 Bai 9 ̀ : (1,5) Cho biêu th ̉ ưć : A = + − (vơi x ́ 1 ; x 2 ) ( x − 1)( x − 2) x − 1 x − 2 ́ ̣ a) Rut gon biêu th ̉ ưc A ́ ́ ̣ ̉ b) Tìm gia tri cua x, bi ết A = 4 Bai 10 ̀ : (1,0) Cho tam giac ABC vuông t ́ ại A có AD là đường phân giác (D BC), từ D kẻ DI và DK lần lượt vuông góc với AB, AC tại I và K. Chưng minh t ́ ứ giac AIDK la hinh vuông. ́ ̀ ̀ Bai 11 ̀ : (1,0) Cho tam giac ABC vuông tai A co AB = 6cm ́ ̣ ́ ; AC = 8cm. ́ ̣ ́ a) Tinh diên tich tam giac ABC ́ b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H. Tính AH ̀ : (1,0) Cho tam giac ABC có AC = 2AB, l Bai 12 ́ ấy điểm E nằm giữa A và C sao cho AB = 2AE. Chứng minh BC = 2BE ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 2014 Câu 1: ( 0,5 điểm ) Làm tính nhân: (x + 1)( x + 3) Câu 2: ( 0,5 điểm ) Làm tính chia: 6x2y2 : 2xy Câu 3: ( 0,75 điểm ) Cho tứ giác ABCD A ᄉ = 1200 ; B ᄉ = 900 ; C ᄉ = 800 , tính ᄉ ? D Câu 4: ( 1,5 điểm ) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a. 3x2 + 6x b. x2 y2 + x + y Câu 5: ( 0,75 điểm ) Cho hình thang ABCD, M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Tính MN biết AB = 4cm, CD = 6cm. Câu 6: ( 0,75 điểm) Tìm x, biết: (x – 3)2 + ( 1+x)(1 x) = 4 Câu 7: ( 1,5 điểm ) Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính diện tích tam giác ABC. NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 6
- ĐÊ C̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ̣ ́ b) M là trung điểm BC. Tính AM. x2 − x x2 −1 Câu 8: ( 0,75 điểm ) Rút gọn : 2x + 6 x + 3 1 2 4x Câu 9: ( 0,75 điểm ) Rút gọn biểu thức A = + 2 x +1 x −1 x −1 Câu 10: (0,75điểm ) Cho hình bình hành ABCD, kẻ Ah vuông góc với DC, AK vuông góc với BC. Chứng minh rằng nếu AH = AK thì hình bình hành ABCD là hình thoi. Câu 11: ( 0,75 điểm ) Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Gọi I là giao điểm của BN và CM. E, F lần lượt là trung điểm của IC, IB. Chứng minh tứ giác MNEF là hình bình hành. Câu 12: ( 0,75 điểm ) Chứng minh x3 y3 z3 y3 z3 x3 + + = + + x 2 + xy + y 2 y 2 + yx + z 2 z 2 + zx + x 2 y 2 + yx + x 2 z 2 + zy + y 2 x 2 + xz + z 2 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2014 2015 Câu 1(0,75 điểm): Thực hiện phép nhân: 2x(x2 + 2x + 3) Câu 2(0,75 điểm): Khai triển hằng đẳng thức (x 3)2 Câu 3(0,75 điểm): Thực hiện phép chia (25x2y3 + 10x3y2 + 15xy2 ) : 5xy2 Câu 4(1,25 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3xy + 6x ; b) x2 – y2 + 4x + 4 3x Câu 5 (0,5 điểm): Tìm x để phân thức sau xác định 2 x + 10 Câu 6 (0,5 điểm): Tứ giác ABCD có ᄉA = 1200 , Bᄉ = 700 , C ᄉ = 950 .Tính số đo góc D. Câu 7(1điểm): Tam giác ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC, N đối xứng với A qua M. Chứng minh tứ giác ABNC là hình chữ nhật. Câu 8(0,5 điểm): Tìm x biết (2x + 3)(2x 3) 4x(x + 3) = 3 Câu 9(1,5 điểm): Rút gọn biểu thức: 3x 6 2x x + 1 x2 + 2 x + 1 a) + ; b) − : x+2 x+2 x +1 2x + 6 x2 − 9 Câu 10(1,25 điểm): Tam giác MNP cân tại M. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của MN, MP. Biết NP = 8cm. a) Tính EF. b) Biết MN = 5cm, tính diện tích tam giác ABC. Câu 11(1,25 điểm): Cho hình chữ nhật ABCD, kẻ BH vuông góc với AC tại H. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AH, CD, AB. a) Chứng minh BJ = CK. b) Tính số đo góc BIJ. ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 2016 Bài 1(0,5 đ): Tinh: 2x ( x +3y) ́ Bài 2: (0,75 đ): Khai triên: (x + 3) ̉ 2 Bài 3 (1,5 đ): Phân tich thanh nhân t ́ ̀ ử: a) 6x 2 + 4x b) x 2 + 2xy + y 2 − 4 Bai 4: (0,75 đ): ̀ Cho tam giac ABC co M, N lân l ́ ́ ̀ ượt la trung điêm cua AB, AC. ̀ ̉ ̉ Biêt BC = 6cm. Tinh MN. ́ ́ Bài 5 (1,0 điểm): Thực hiên phep chia: ̣ ́ (x 3 + x 2 + x + 1) : (x + 1) Bài 6 (1,5 điểm): Rut gon ́ ̣ NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 7
- ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ĐÊ C ̣ ́ 4x + 7 7 � x 3 � 2x − 3 a) − 2 ; b) � 2 + �: 2 �x − 4 x + 2 �x + 4x + 4 2 6x 6x Bài 7(1,0 điểm): Tam giac ABC cân tai A, M la trung điêm cua BC, N đôi x ́ ̣ ̀ ̉ ̉ ́ ứng với A qua M. Chưng minh t ́ ư giac ́ ́ ABNC la hinh thoi. ̀ ̀ Bài 8 (1,25 điểm): Tam giac DEF vuông tai D co DI la trung tuyên, biêt DI = 5cm. ́ ̣ ́ ̀ ́ ́ a) Tinh EF. ́ ́ ́ ̣ ́ b) Biêt ED = 6cm, tinh diên tich tam giac DEF. ́ Bai 9: (0,5) ̀ Chưng minh gia tri cua biêu th ́ ́ ̣ ̉ ̉ ưc sau không phu thuôc vao gia tri cua biên. ́ ̣ ̣ ̀ ́ ̣ ̉ ́ ( x − 2) 3 − (x − 3)(x 2 + 3x + 9) + 6x(x − 2) Bài 10 (1,25 điểm): Cho tam giac ABC vuông tai A, đ ́ ̣ ường cao AH. Goi D, E theo th ̣ ứ tự la chân cac đ ̀ ́ ường vuông ́ ̉ ư H đên AB, AC. goc ke t ̀ ́ a) Chưng minh AH = DE. ́ ̀ ượt la trung điêm cua HB, HC. Ch b) I, K lân l ̀ ̉ ̉ ứng minh DI //EK ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 – 2017 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài 1 (0,75 điểm): Làm tính nhân: 3x.(x2 + 3xy2 + 2) Bài 2 (0,75 điểm): Khai triển hằng đẳng thức sau: (2 – x)2 Bài 3 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 5x2y – 3x2 b) x2 – 2xy + y2 – 9 Bài 4 (0,75 điểm): Cho tứ giác CDEF có C ᄉ = 1100 ; D ᄉ = 650 . Tính số đo góc E. ᄉ = 800 ; F Bài 5 (0,75 điểm): Làm tính chia: (8x3y3 + x2y3 – 12x3y2): 4x2y2 Bài 6 ( 1,5 điểm): Thực hiện phép tính: a) 5− x x −3 x 1 . b) − x − 6x + 9 5 − x 2 4−x 2 4 − 2x Bài 7 (1,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I và K lần lượt là trung điểm của AB và AC. Biết IK = 5cm. a) Tính BC. b) Biết AB = 6 cm. Tính diện tích tam giác ABC. x2 − 4 Bài 8 (1 điểm): Cho phân thức A = 3x − 6 a) Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức A xác định. b) Tính giá trị của A khi x = 5. Bài 9 (1 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi I là trung điểm BC, điểm K là điểm đối xứng với I qua AC. Chứng minh tứ giác AICK là hình thoi. Bài 10 (0,75 điểm): Cho hình thang ABCD (AB // CD, ᄉA = ᄉ = 900 ), AB = AD = DC D 2 Qua điểm M thuộc AB, kẻ đường thẳng vuông góc với MD tại M cắt BC ở K. Chứng minh MD = MK. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I: 2016 2017. Bài 1: (0,75đ) Lam tinh nhân: (x – 4).(2x + y). ̀ ́ Bài 2: (0,75đ) Phân tich đa th ́ ức sau thanh nhân t ̀ ử: x2 – 2xy + y2 – 9 Bài 3: (0,75đ) Tim x, biêt: x ̀ ́ 2 – 16 = 0 Bài 4: (0,75đ) Tinh nhanh: 97 . 103 ́ NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 8
- ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ĐÊ C ̣ ́ 1 2 2x Bài 5: (1đ ) Rut gon phân th ́ ̣ ưc: ́ + − 2 ( x 1) x −1 x +1 x −1 2x −1 Bài 6: (1đ) Cho phân thưc: ́ 2 x −x ̣ ̉ ́ ̣ ̉ a) Tim điêu kiên đê gia tri cua phân th ̀ ̀ ức được xac đinh? ́ ̣ ́ ̣ ̉ b) Tinh gia tri cua phân th ́ ức khi x = 0 va khi x = 3? ̀ Bài 7: (1đ) Tinh gia tri cua biêu th ́ ́ ̣ ̉ ̉ ưc: A = x ́ 2 ̣ + 4x + 4 tai x = 98. Bài 8: (1đ) Cho tam giac ABC. Goi D, M, E theo th ́ ̣ ứ tự la trung điêm cua AB, BC, CA. Ch ̀ ̉ ̉ ứng minh răng t ̀ ứ giac ́ ADME la hinh binh hanh? ̀ ̀ ̀ ̀ Câu 9: (0,75đ) Cho hinh thoi ABCD biêt BD = 6cm và AC = 8cm. Tinh đô dai canh hinh thoi? ̀ ́ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ Câu 10: (0,75đ) Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 9cm, AC = 12 cm. Kẻ trung tuyến AM. Tinh đô dài đo ́ ̣ ạn thẳng AM? Bài 11: (0,75đ) Cho hinh ve, biêt BM = MN = NC va ̀ ̃ ́ ̀ S ∆AMC = 12dm 2 . Tinh diên tich tam giac ABM? ́ ̣ ́ ́ Bài 12: (0,75đ) Cho xyz = 1. Tinh gia tri biêu th ́ ́ ̣ ̉ ức: A 1 1 1 A = + + 1 + x + xy 1 + y + yz 1 + z + zx B M N C KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I: 2017 2018. Bài 1 (0,75 điểm): Làm tính nhân 3x(x + 2) Bài 2 (0,75 điểm): Khai triển hằng đẳng thức sau (x + 5)2 Bài 3 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x2y + 7y b) x2 – 9 + xy – 3y Bài 4 (0,5 điểm): Làm tính chia 6x5y3 : 3x3y3 Bài 5 (0,75 điểm): Cho tam giác ABC. Gọi G, H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB; AC. Tính GH biết BC = 20cm. 5x − 7 7 Bài 6 (0,75 điểm): Thực hiện phép tính + 3y 3y Bài 7 (1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M thuộc BC. Qua M lần lượt kẻ ME vuông góc với AB; MF vuông góc với AC (E thuộc AB; F thuộc AC) a) Chứng minh tứ giác AEMF là hình chữ nhật. b) Biết AE = 5cm; AC = 8cm. Tính diện tích tam giác MAC. Bài 8 (0,75 điểm): Cho tam giác DEF vuông tại D, trung tuyến DI (I thuộc EF). Biết DE = 5cm; DF = 12cm. Tính độ dài đường trung tuyến DI. Bài 9 (0,75 điểm): Chứng tỏ giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến 3 12 5 x + 7 xy 2 A ��� + + =2 ( x 2; x 0; y 0) x−2 4− x xy 2 x + 2 Bài 10 (1 điểm): Cho tam giác ABC, M là trung điểm AB. Đường thẳng qua M song song với BC cắt đường thẳng qua C song song với AB tại N. Gọi I là giao điểm của MN và AC. Chứng minh tứ giác AMCN là hình bình hành. Bài 11 (1 điểm): Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn ab + bc + ca = 1. Tính giá trị của biểu thức a (1 + b 2 )(1 + c 2 ) b(1 + c 2 )(1 + a 2 ) c(1 + a 2 )(1 + b 2 ) M= + + (1 + a 2 )(b + c) (1 + b 2 )(c + a) (1 + c 2 )(a + b) KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I: 2018 2019. Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính: NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 9
- ̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ĐÊ C ̣ ́ a) 5x (x + 3) 2 3 3 4 b) + x+2 x+2 x + 8 x2 + x x +1 c) − : x + 2 x 2 − 4 6 − 3x Bài 2: (0,75 điểm) Khai triển hằng đẳng thức sau (x + 3)2 Bài 3: (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) x3y + 4x3 b) 1– x2 + 2xy – y2 ᄉ ᄉ = 650 ; C Bài 4: (0,75 điểm) Tính số đo góc A của tứ giác ABCD biết B ᄉ = 1000 = 820 ; D Bài 5: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. a) Chứng minh tứ giác BMNC là hình thang. b) Biết MN = 7cm. Tính độ dài cạnh BC. 1 Bài 6: (0,5 điểm) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức xác định. x +5 Bài 7: (1,5 điểm) Cho hình thang cân ABCD(AB//CD) có AB = AD. Kẻ AH, BK vuông góc với CD (H, K thuộc CD). a) Chứng minh rằng tứ giác ABKH là hình chữ nhật. b) Biết AD = 5cm, DH = 3cm. Tính diện tích tam giác ACD. Bài 8: (0,75 điểm) Cho tam giác ABC. Lấy các điểm D, E theo thứ tự trên các cạnh AB, AC sao cho BD = CE. Gọi M, N, I, K lần lượt là trung điểm của BE, CD, DE, BC. Chứng minh rằng IK vuông góc MN. Bài 9: (0,5 điểm) Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 2(a4 + b4 + c4 ) = (a2 + b2 + c2 )2 KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I: 2019 2020. Bài 1 (0,75 điểm): Làm tính nhân: x.(5y + 3) Bài 2 (0,75 điểm): Khai triển hằng đẳng thức sau: (x + 1)3 4 xy 2 Bài 3 (0,75 điểm): Rút gọn phân thức 6 x2 y Bài 4 (0,75 điểm): Cho hình thang ABCD (AB//CD). Gọi G, H theo thứ tự là trung điểm của AD và BC. Tính GH biết AB = 7cm, CD = 13cm. 3x Bài 5 (0,5 điểm): Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức xác định? x −1 Bài 6 (1,5 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x2 – 25 b) x2 – 7x – y2 + 7y Bài 7 (0,75 điểm): Cho ∆DEF vuông tại D, biết DE = 6cm, DF = 8cm. Tính độ dài đường trung tuyến DK (K thuộc EF)? 5 xy 5x Bài 8 (0,5 điểm): Thực hiện phép tính : x − 4 x + 4 6 − 3x 2 Bài 9 (1,5 điểm): Cho góc vuông xAy, điểm C nằm trong góc đó. Qua C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với Ax, Ay chúng cắt Ay, Ax lần lượt tại D và B. a) Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật. b) Cho AB = 3cm, BD = 5cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD? Bài 10 (0,5 điểm): Tìm x và y, biết: x2 – 12y + 2x + 5 + 9y2 = 0 NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 10
- ĐÊ C̀ ƯƠNG ÔN TÂP TOAN 8 ̣ ́ Bài 11 (1,25 điểm): Cho ∆ABC vuông tại A. Điểm P đối xứng với A qua B. Đường vuông góc với AP tại P cắt tia CB tại Q. a) Chứng minh tứ giác ACPQ là hình bình hành. b) Kẻ AH ⊥ CP tại H. Chứng minh: AH.CP = AC.AP x y z a b c Bài 12 (0,5 điểm): Cho x, y, z, a, b, c là các số khác 0 và + + = 1 ; + + = 0 . Tính giá trị của biểu a b c x y z x2 y 2 z 2 thức: M = + + a 2 b2 c2 NĂM HOC: 2020 2021 ̣ 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Thăng Long
5 p | 62 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
4 p | 45 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
1 p | 28 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
16 p | 34 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 53 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 69 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Thanh Quan
2 p | 36 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Hòa Trung
2 p | 37 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
4 p | 47 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Phước Nguyên
3 p | 39 | 3
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Giá Rai A
3 p | 28 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Ngọc Lâm
3 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trần Đăng Khoa
3 p | 63 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh
2 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Tân Hưng
6 p | 41 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Công nghệ 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 40 | 2
-
Đề cương ôn tập HK1 môn Địa lí 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn