TR
NG THCS GIA TH Y
Ộ
Ọ
Ậ
Ể
N I DUNG ÔN T P KI M TRA H C KÌ II
Ị
ƯỜ Ụ Ổ T HÓA – SINH – Đ A
Ọ
Ọ
MÔN HÓA H C 8 NĂM H C 2019 – 2020
ứ
ể
Ngày ki m tra: Th 7, 20/6/2020
Ụ I. M C TIÊU
ế ứ 1. Ki n th c:
ọ ủ ướ ấ ậ + Tính ch t v t lý, hoá h c c a n c.
ọ ủ ướ ầ + Thành ph n hóa h c c a n c.
ả ứ ả ứ ế ớ ạ ọ + Phân bi ệ ượ t đ c ph n ng th v i các lo i ph n ng đã h c.
ư ệ ấ ị ị ị + Nêu khái ni m dung d ch, dung môi, ch t tan, dung d ch bão hòa, dung d ch ch a bão hòa,
M).
ồ ộ ộ ị ị ồ n ng đ dung d ch, cách tính n ng đ dung d ch (C%, C
ủ ệ ấ ộ ộ ướ ế ố ả ưở ế + Nêu khái ni m đ tan c a m t ch t trong n c và các y u t nh h ậ ộ ng đ n đ tan, v n
ct, mdd, Vdd, mdm đ pha
ủ ả ộ ộ ế ể ấ ụ d ng tính đ tan c a m t ch t, cách tra b ng tính tan, bi t tính toán m
ế ồ ộ ị ướ ch dung d ch theo n ng đ cho tr c.
ậ ụ ứ ế ấ ị ị + V n d ng ki n th c xác đ nh ch t tan, dung môi, dung d ch.
2. Kĩ năng:
ậ + L p PTHH.
ụ ứ ể ậ ổ ươ ọ + Tính toán: V n d ng các công th c chuy n đ i tính theo ph ng trình hóa h c, tính C%,
ủ ấ ộ ộ CM; tính đ tan c a m t ch t.
ử ụ ả ồ ộ ị ướ ế + S d ng b ng tính tan, pha ch dung d ch theo n ng đ cho tr c.
ậ ự ệ ả ườ ồ ướ giác và làm bài nghiêm túc, b o v môi tr ng, ngu n n c. 3. Thái đ :ộ Ôn t p t
ự ể 4. Phát tri n năng l c:
ự ự ọ Năng l c t h c.
ự ư Năng l c t duy.
ự ự ả Năng l c t gi ề ế ấ i quy t v n đ .
ự Năng l c tính toán.
ậ ụ ứ ế ả ề ự ế ế ấ Năng l c ự v n d ng ki n th c gi i quy t v n đ th c t .
Ạ Ậ II. PH M VI ÔN T P
ướ ươ ị Bài 36: N c; Ch ng 6: Dung d ch
Ậ Ỏ III. CÂU H I ÔN T P
A. LÝ THUY TẾ
ọ ủ ướ ế ỉ ệ ố ử ỉ ệ ề ố ượ c, cho bi t t l s nguyên t , t l v kh i l ủ ng c a ầ 1. Nêu thành ph n hóa h c c a n
ố ế ọ ủ ướ ứ các nguyên t ộ trong m t phân t ử ướ n c; vi t công th c hóa h c c a n ấ ậ c; nêu tính ch t v t
ọ ủ ướ ấ ế ọ lý, tính ch t hoá h c c a n c. Vi t các PTHH minh h a.
ả ứ ả ứ ả ứ ệ ế ế ạ ọ ị 2. Nêu khái ni m ph n ng th ; xác đ nh ph n ng th và các lo i ph n ng đã h c.
ư ệ ấ ị ị ị 3. Nêu khái ni m dung d ch, dung môi, ch t tan, dung d ch bão hòa, dung d ch ch a bão hòa,
M) và các công th cứ
ộ ị ế ứ ồ ộ ị ồ n ng đ dung d ch; vi t công th c tính n ng đ dung d ch (C%, C
M.
ổ ừ ể chuy n đ i t C%, C
ủ ệ ấ ộ ộ ướ ế ố ả ưở ế 4. Nêu khái ni m đ tan c a m t ch t trong n c và các y u t nh h ậ ộ ng đ n đ tan, v n
ct, mdd, Vdd, mdm đ pha
ủ ả ộ ộ ế ể ấ ụ d ng tính đ tan c a m t ch t, cách tra b ng tính tan, bi t tính toán m
ế ồ ộ ị ướ ch dung d ch theo n ng đ cho tr c.
B. BÀI T PẬ
ố
ố
ố
ố
ố
1. S 1/Tr131; S 2 (a, b, c)/Tr132; S 1, 2, 3/Tr142; S 1/Tr145, S 5a/Tr 151.
ế
ữ ướ
ế
ả
ấ
ớ
t PTHH x y ra (n u có) gi a n
c v i các ch t: MgO, FeO, CaO, ZnO, BaO,
2. Vi
CO, CO2, P2O5, K, Ca, Zn, Cu, Ba, Na.
ướ ủ ầ ồ ộ ố ị c. Tính n ng đ ph n trăm c a dung d ch mu i KCl. 3. Hòa tan 20 gam KCl vào 60 gam n
ồ ộ ị ướ ượ c đ c 200 ml dung d ch mu i ố MgSO4. Tính n ng đ mol 4. Hòa tan 12 gam MgSO4 vào n
ố ị ủ c a dung d ch mu i.
ừ ủ ớ ụ ị ộ ồ 2SO4 loãng. N ng đ mol dung 5. Cho 2,4 gam Mg tác d ng v a đ v i 200 ml dung d ch H
2SO4 c n dùng là bao nhiêu? (Gi
ầ ả ử ể ả ứ ổ ị d ch Hị s th tích dung d ch sau ph n ng thay đ i không
đáng k .)ể
ừ ủ ớ ị HCl 20%. ụ 6. Cho 5,4 gam Al tác d ng v a đ v i dung d ch
ố ượ ầ ị a. Tính kh i l ng dung d ch HCl 20% c n dùng.
ể b. Tính th tích khí thoát ra ( ở đktc).
ủ ầ ộ ồ ị ượ c. Tính n ng đ ph n trăm c a dung d ch thu đ ả ứ . c sau ph n ng
Ế (H T)
ụ Gia Th y, ngày 2 7 / 5 / 2020
ổ ườ ề BGH duy tệ ệ T duy t Ng i ra đ
ị ả ạ ị ươ ễ ả ễ Ph m Th H i Vân Nguy n Th Ph ng Th o ồ Nguy n H ng Khanh