intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh An, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh An, Quảng Trị’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THCS Thanh An, Quảng Trị

  1. UBND HUYỆN CAM LỘ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS THANH AN NĂM HỌC 2023-2024 Môn : HÓA HỌC 9 A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. HÓA VÔ CƠ - Điền các nội dung thích hợp vào các ô 1. Tính chất chung của phi kim 2. Tính chất hóa học của Clo: 3. Tính chất của C: a) Pkim + Kim loại → muối Cl2 + H2 → ? C + H2 ⎯t⎯→ ? 0 hoặc oxit Clo + kim loại → ? C + O2 ⎯t ⎯→ ? 0 b) Phi kim + Hiđro → Hợp chất Cl2 + H2O → ? + ? C + H2O ⎯t ⎯→ ? + ? 0 khí c) Phi kim + Oxi → Oxit C+ O2 ⎯t ⎯→ ? 0 CO2 + C ⎯t ⎯→ ? 0 Fe2O3 + C ⎯t ⎯→ ? + ? 0 4. Tính chất của CO 5. Tính chất của CO2: 6. Tính chất của muối cacbonat: Tính khử: CO2 + H2O → ? -Tác dụng với axit → Giải phóng CO + O2 ⎯t ⎯→ ? 0 CO2 + Bazơ kiềm → Muối + nước khí CO2 CO + oxit kim loại → Kim loại CO2 + Oxit bazơ kiềm → Muối -Muối + Bazơ → Muối mới + + CO2 CO2 + C→ ? Bazơ mới CO2 + Mg→ ? + ? -Muối + Muối → 2muối mới ( CO + 3H2 ⎯t ⎯→ CH4 + H2O 0 phải có kết tủa hoặc là chất khí ) -Bị nhiệt phân hủy : NaHCO3 ⎯t ⎯→ ?+?+? 0 CaCO3 ⎯t ⎯→ ? + ? 0 II. SƠ LƯỢC BẢNG TUẦN HOÀN 1.Ô nguyên tố : Cho biết:số hiệu nguyên tử, KHHH, tên nguyên tố, NTK 2.Chu kỳ:Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron và được sắp xếp thành hàng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân. Số thứ tự của chu kỳ bằng số lớp 3.Nhóm : Gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có số electron lớp ngoài cùng bừng nhau và được sắp xếp thành một cột theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử Số thứ tự của nhóm = số elactron ở lướp ngoài cùng 4.Sự biến đổi tuần hoàn về cấu tạo nguyên tử và tính chất các nguyên tố trong bảng tuần hoàn a) Trong một chu kỳ: từ trái sang phải Số e ngoài cùng tăng dần từ 1 → 8 Tính kim loại giảm , tính phi kim tăng Đầu chu kỳ là kim laoị mạnh, cuôií chu kỳ là phi kim mạnh, kết thúc chu kỳ là khí hiếm b) Trong một nhóm đi từ trên xuống - Số lớp e tăng dần , tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần c) Ý nghĩa của bảng tuần hoàn : - Biết vị trí của nguyên tố suy ra cấu tạo nguyên tử và - Ngược lại biết cấu tạo => vị trí và tính chất III. HÓA HỮU CƠ 1. Phân loại hợp chất hữu cơ. Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại:
  2. + Hiđrocacbon: Chỉ chứa 2 nguyên tố là H, C. + Dẫn xuất của hiđrocacbon: Ngòai 2 nguyên tố H, C còn chứa các nguyên tố khác: N, O... 2. Tính chất của hiđrocacbon. - Điền các nội dung thích hợp vào các ô Metan Etilen Axetilen CT cấu tạo T/c vật lý Chất khí không màu, không mùi,ít tan trong nước Phản ứng CH4 + Cl2 ⎯ánhsáng→ ⎯⎯ Không phản ứng Sẽ học ở lớp trên thế ?+ ? Ph/ ứ cộng Không phản ứng C2H4+H2 ⎯Ni⎯→ ? ⎯t / 0 C2H2+H2 ⎯Pd⎯→ ? ⎯t / 0 C2H4 + Br2 → ? C2H2 + 3H2 ⎯Ni⎯→ ? ⎯t / 0 P/ ứ trùng Không phản ứng nCH2=CH2 ⎯xt, P⎯→ ? ⎯ ,t 0 Sẽ học ở lớp trên hợp polietilen(PE) P/ứ cháy CH4 + 2O2 ⎯t ⎯→ ? + ? 0 C2H4 + 3O2 ⎯Ni⎯→ ⎯t / 0 C2H2 + O2 ⎯t ⎯→ 0 ?+? ?+? P/ứng hợp Không tham gia C2H4 + H2O Sẽ học ở lớp trên nước ⎯⎯⎯→ ? Axit / t 0 Điều chế CH3COONa + NaOH C2H5OH ⎯180 ⎯⎯ 4 → ? CaC2 + 2H2O →? + ? ⎯ C / H 2 SO ⎯ 0 ⎯t⎯⎯→ ? + ? 0 / CaO +? ứng dụng -Dùng làm nhiên liệu Kích thích quả mau chín, Dùng làm nhiên liệu, sx -Sx bột than, H2, CCl4, sx rượu, axit ,PE, .. PVC, caosu, … ….. 3. Tính chất của dẫn xuất hiđrocacbon. a. Rượu etylic, axit axetic, chất béo. - Điền các nội dung thích hợp vào các ô Rượu etylic Axit axetic Chất béo CT cấu ? ? (RCOO)3C3H5 tạo R là gốc hiđrocacbon Phản ứng C2H5OH + O2 ⎯t ⎯→ ? + CH3COOH + O2 ⎯t 0 ⎯→ ? + ? 0 CxHyOz + O2 ⎯t ⎯→ 0 đốt cháy ? P/ ứ thủy Không phản ứng Không phản ứng Chất béo + Nước phân(tác ⎯t⎯⎯→ Glixerin + 0 / Axit dụng với các axit béo nước) P/ ứng với Không phản ứng CH3COOH + NaOH → ?+ Chất béo + dd kiềm dung dịch ? ⎯t ⎯→ 0 Glixerin kiềm + Các muối của axit béo Phản ứng C2H5OH + O2 Không phản ứng (C17H35COO)3C3H5 + oxi hóa - ⎯mengiâm → ? + ? ⎯⎯ ⎯ NaOH ⎯t ⎯→ 0 ?+? khử Phản ứng 2C2H5OH + 2Na → CH3COOH + Na → ? Không phản ứng với Na 2C2H5ONa + H2 +? Phản ứng CH3COOH + C2H5OH CH3COOH + C2H5OH Không phản ứng
  3. este hóa ?+? ?+? P/ ứng với Không phản ứng CH3COOH + CaCO3 → ? Không phản ứng muối của +? + ? axit yếu ( Phản ứng này để nhận biết axit hơn CH3COOH) Điều chế a. (-C6H10O5-)n → a. C2H5OH + O2 ⎯mengiâm → ? ⎯⎯ ⎯ Glixerol + Axit béo C6H12O6 → C2H5OH b.2C4H10(butan) + 5O2 ⎯t⎯ → 0 ⎯/ xt Chất béo + b. C2H4 + H2O→ ? nước ?+? Ứng dụng ? ? ? b. Glucozơ, Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ. Glucozơ Saccarozơ Tinh bột và xenlulozơ Phản ứng oxi C6H12O6 + Ag2O Không phản ứng Không phản ứng t 0 / NH3 hóa ⎯⎯⎯→ ?+? Phản ứng lên C6H12O6 Không phản ứng Không phản ứng Menruou / 30−350 C men ⎯⎯⎯⎯⎯ → ? + ? ⎯ Phản ứng thủy Không phản ứng C12H22O11 + H2O (-C6H10O5-)n + H2O phân ⎯t⎯ → ? + ? ⎯ ⎯t⎯ → ⎯ 0 0 / xt / axit Phản ứng với iot Không phản ứng Không phản ứng Hồ tinh bột + Nước iot → màu xanh thẫm Điều chế (-C6H10O5-)n + Từ mía Do sự quang tổng hợp trong nH2O ⎯t⎯ → ?⎯ cây xanh: 0 / axit CO2 + H2O ⎯clorophin → ⎯⎯ ⎯ ?+? B. MỘT SỐ CÂU HỎI ÔN TẬP I. TRẮC NGHIỆM Câu 1 : Chất nào dưới đây khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen: A. CH4. B. CaC2. C. CaO. D. NaOH. Câu 2: Khí tham gia phản ứng trùng hợp là A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Câu 3: 0,1 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,1 mol brom trong dung dịch. X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Câu 4: Chất không làm mất màu dung dịch brom là A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H4. Câu 5: Một chất hữu cơ A có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 75%. Vậy A là A. C2H4. B. C2H6. C. CH4. D. C2H2. Câu 6: Nhiệt độ sôi của rượu etylic là A. 78,30C. B. 87,30C. C. 73,80C. D. 83,70C. Câu 7 : Chất nào dưới đây khi tác dụng với nước sinh ra khí axetilen: A. CH4. B. CaC2. C. C2H2 D. NaOH. Câu 8:Chất khí có xảy ra phản ứng trùng hợp sản phẩm thu được là polietien(viết tắt là PE) là của chất khí nào dưới đây? A. CH4. B. C2H4. C. C3H8. D. C2H6. Câu 9:Chất khí khi tác dụng với nước có xúc tác và nhiệt độ thích hợp sẽ sinh ra rượu etylic A. CO2. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4.
  4. Câu 10: Chất khí nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom : A. C2 H2. B. C2H4. C. C3.H6 D. CH4 Câu 11: Để thu khí Metan người ta dẫn hỗn hợp 2 khí Metan có lẫn etilen đi qua dung dịch nào dưới đây: A.Canxi hiđroxit. B. Axit Clohidric. C. Brom dư. D. Rượu etylic. Câu 12: Phản ứng điều chế khí Axetilen trong phòng thí nghiệm là A. CaC2+ 2H2O → C2H2 + CaOH. B. CaCO3+ 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 C. CaC2+ 2H2O → C2H2 + Ca(OH)2 D. CaC2+ 4H2O → C2H2 + Ca(OH)2 Câu 13: Sản phẩm thu được khi đốt cháy khí axetilen là: A.CO2 và H2 B.H2O C. SO2 D. CO2 và H2O Câu 14: 0,2 mol hiđrocacbon X phản ứng vừa đủ với 0,2 mol brom trong dung dịch. X là A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C2H4. Câu 15: Độ rượu là: A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước. D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước. Câu 16: Công thức cấu tạo nào dưới đây là của rượu etylic: A. CH2 – CH3 – OH. B. CH3 – O – CH3. C. CH2 – CH2 – OH2. D. CH3 – CH2 – OH. Câu 117: Công thức cấu tạo nào dưới đây là của axit axetic : A.CH3COOH. B. CH2OH C. CaCO3 D. CH3 CH2COOCH2. Câu18: Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng gương: A.Axitaxetic B.Glucozơ C.Rượu Etylic D.Saccarozơ Câu 19: Glucozơ có công thức phân tử là: A.C2H6O B.C6H12O7 C.C6H12O6 D.C12H22O11 Câu 20: Tinh bột và xenlulozơ được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình : A.Lên men rượu B.Quang hợp C. Hô hấp D. Hòa tan Câu 21: Tinh bột và xenlulo zơ bị thủy phân trong dung dịch axit tạo ra: A.Rượu etylic. B.Axit axetic. C.Glucozơ. D. Nước Câu 22:Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ A. trên 5%. B. dưới 2%. C. từ 2% - 5%.D. từ 3% - 6%. Câu 23: Phản ứng lên men giấm là men giấm A. C2H6O + H2O CH3COOH + H2O. B. C2H5OH men giấm CH COOH + H O. 3 2 men giấm C. C2H5OH + O2 men giấm CH3COOH. D. C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O. Câu 24 : Công thức cấu tạo của axit axetic khác với rượu etylic là A. có nhóm –CH3. B. có nhóm –OH. C. có hai nguyên tử oxi. D. có nhóm –OH kết hợp với nhóm C = O tạo thành nhóm –COOH. Câu 25: Cho sơ đồ sau: CH2 = CH2 + H2O ⎯⎯⎯ X xúc tác → X + O2 ⎯⎯⎯⎯ Y + H2O men giâm → X + Y ⎯⎯⎯ CH3COO-C2H5 + H2O H 2SO4 to → X, Y là : A. C2H6, C2H5OH. B. C2H5OH, CH3COONa. C. C2H5OH, CH3COOH. D. C2H4, C2H5OH. Câu 26: Là chất rắn màu trắng không tan trong nước ở nhiệt độ thường ,nhưng tan trong nước nóng tạo thành dung dịch keo gọi là hồ tinh bột. Tính chất trên là của: A.Rượu etylic B.Axit axetic C.Tinh bột D. Xenlulozơ Câu 27: Nhận xét nào sau đây không đúng về silic?
  5. A. Silic là nguyên tố phổ biến thứ hai trong thiên nhiên, chỉ sau oxi. B. Silic chiếm ¼ khối lượng vỏ trái đất. C. Trong tự nhiên silic tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất. D. Một số hợp chất của silic như cát trắng, đất sét (cao lanh). Câu 28: Dựa vào thành phần phân tử, các hợp chất hữu cơ được chia thành bao nhiêu loại chính? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 29: Trong quá trình chín của trái cây, trái cây thường thoát ra một lượng nhỏ chất khí, chất khí sinh ra này có tác dụng xúc tiến quá trình hô hấp của tế bào trái cây và làm quả xanh mau chín. Chất khí đó là A. khí etilen. B. khí metan. C. khí axetilen. D. khí cacbonic. Câu 30: Trong thực vật, chất béo tập trung nhiều ở A. thân. B. quả và hạt . C. lá. D. hoa. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN * BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH 1. Viết công thức cấu tạo của các chât sau : metan, etilen, axetilen, benzen, rượu etylic, axit axetic? 2. Hãy nhận biết các chất sau bằng phương pháp hoá học: a. CO2, Cl2, CO, H2. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) b. CO2, CH4, C2H4. Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) c. dd axit axetic, dd rượu etylic, etyl axetat . Viết phương trình hoá học xảy ra (nếu có) d. các chất rắn: glucozơ, tinh bột, saccarozơ 3. Viết các PTHH biểu diễn các chuyển đổi hóa học sau (ghi rõ điều kiện nếu có) a. C ⎯⎯ CO2 ⎯⎯ CaCO3 ⎯⎯ CO2 ⎯⎯ CO (1) → (2) → (3) → (4) → (7) Natri axetat. b. Glucozơ ⎯⎯ Rượu Êtylic ⎯⎯ Axit axetic (5) → (6) → (8) Etyl axetat. c. C2H4 ⎯⎯→ C2H5OH ⎯⎯→ CH3COOH (12) (13) (14) (CH3COO)2 Zn CH3COOC2H5 d. Tinh bột ⎯⎯→ Glucozơ ⎯⎯→ Rượu etylic ⎯⎯→ Etyl axetat ⎯⎯→ Natri axetat ⎯⎯→ Mê (16) (17) (18) (19) ⎯ (20) tan (1) (2) (3) (4) (5) e. đá vôi ⎯⎯→ vôi sống ⎯⎯→ đất đèn ⎯⎯→ axetylen ⎯⎯→ etylen ⎯⎯→ P.E (6) (8) (7) PVC ⎯⎯ CH2 = CHCl Rượu etylic 4. Độ rượu là gì? Công thức tính? Rượu 45 0 nghĩa là gì? * BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG Bài 1. Cho 3,36 lít hỗn hợp khí gồm Metan và Axetilen qua bình đựng dung dịch nước Brom dư, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí. a/ Viết phương trình phản ứng xảy ra? b/ Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp? c/ Nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp khí trên trong không khí thì dùng bao nhiêu thể tích không khí, biết thể tích oxi chiếm 20% thể tích không khí? (thể tích các khí đo ở đktc) Bài 2. Đun nóng 6 gam axit axetic với rượu etylic dư (có H2SO4 đ, xt) sau phản ứng thu được 4,4 gam etylaxetat . Tính hiệu suất của phản ứng trên? Bài 3. Cho 500 ml dung dịch CH3 COOH tác dụng vừa đủ với 30 g dung dịch NaOH 20% a/ Tính nồng độ mol/lít của dung dịch CH3COOH . b/ Nếu cho toàn bộ dung dịch CH3COOH trên vào 200 ml dung dịch Na2CO3 0,5 M thì thu được bao nhiêu lít khí CO2 thoát ra ở đktc . Bài 4. Khi lên men dung dịch loãng cuả rượu etylic, người ta thu được giấm ăn.
  6. a) Từ 5 lít rượu 8o có thể điều chế được bao nhiêu gam axit axetic. Biết hiệu suất quá trình lên men là 80% và rượu etylic có D = 0,8 g/cm3 b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung dịch giấm 5% thì khối lượng giấm thu được là bao nhiêu? Bài 5. Khi lên men glucozơ, người ta thấy thoát ra 5,6 lít khí cacbonic ở đktc.(Hiệu suất của quá trình lên men là 95%). a.Tính khối lượng rượu etylic tạo ra sau khi lên men. b.Tính khối lượng glucozơ đã lấy lúc ban đầu. Bài 6. Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Cho 21,2 gam A phản ứng với Natri (vừa đủ) thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). a. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. b. Cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam hỗn hợp muối khan. Bài 7. Đen 50ml rượu etylic a0 cho tác dụng với Kali dư thì thu được 21,28 lít khí H2 (ĐKTC) . Tính giá trị a , biết rượu etylic có khối lượng riêng là 0.8 g/ ml . a.Tìm công thức phân tử của gluxit trên và gọi tên? b. Nêu tính chât hoá học của gluxit nay? Viết phương trình phản ứng minh hoạ ? Bài 8. Cho 50 ml dung dịch axit axetic tác dụng hoàn toàn với Mg cô cạn dung dịch ta thu được 1,42 g muối. a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit. b. Thể tích khí H2 ở đktc sinh ra là bao nhiêu Thanh An, ngày 12 tháng 4 năm 2024 Giáo viên Trần Minh Liên
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2