intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

8
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II" hỗ trợ các em học sinh hệ thống kiến thức cho học sinh, giúp các em vận dụng kiến thức đã được học để giải các bài tập được ra. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Mạo Khê II

  1. TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM 2022 – 2023 MÔN TOÁN LỚP 6 A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. Phần số học: + Một số yếu tố thống kê và xác suất + Phân số với tử và mẫu là số nguyên. So sánh các phân số. Hỗn số dương; + Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia phân số; + Số thập phân; + Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia số thập phân; + Ước lượng và làm tròn số; + Tỉ số và tỉ số phần trăm; + Hai bài toán về phân số. II. Phần Hình học: + Điểm. Đường thẳng; + Hai đường thẳng cẳt nhau. Hai đường thẳng song song; + Đoạn thẳng; tia;góc. B. MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP I. Phần trắc nghiệm: PHẦN SỐ HỌC Câu 1:Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số quyển vở của cửa hàng sách - thiết bị bán được trong tuần (cửa hàng nghỉ bán thứ bảy và chủ nhật). Trả lời 3 câu hỏi tiếp theo: . 1. Ngày bán được nhiều cuốn vở nhất là A. Thứ năm. B. Thứ sáu. C. Thứ hai. D. Thứ tư. 2. Số vở bán được trong tuần là A. 425. B. 44. C. 413. D. 415. 3. Ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ 5 số vở là: A. 2 quyển. B. 10 quyển. C. 15 quyển. D. 20 quyển.
  2. Câu 2: Quan sát biểu đồ, trả lời 2 câu hỏi tiếp theo: . 1.Cửa hàng bán được mẫu xe C nhiều hơn mẫu xe D trong các năm: A. 2017, 2018. B. 2018, 2019. C. 2018, 2020. D. 2019, 2020. 2. Mẫu xe D bán được nhiều hơn mẫu xe C trong các năm nào? A. 2017, 2020. B. 2017, 2019. C. 2017, 2018. D. 2018, 2019 Câu 3:Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Trả lời câu 36; 37: 1. Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá. B. Bóng rổ. C. Cờ vua. D. Bơi lội. 2. Số học sinh thích bóng rổ ít hơn số học sinh thích bóng đá là: A. 20. B. 80. C. 60. D. 10. Câu 4:Khi tung đồng xu 30 lần liên tiếp,có 18 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là A. . B. . C. . D. . Câu 5:Trong hộp có 4 thẻ được đánh số . Thảo lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp, ghi số lại rồi trả lại hộp. Lặp lại hoạt động trên 20 lần, Thảo được kết quả như sau: 2 3 2 1 4 4 3 1 3 2 4 1 1 3 2 4 3 2 1 4 Xác suất thực nghiệm của sự kiện Thảo lấy được thẻ ghi số nguyên tố là A. . B. . C. . D. .
  3. Câu 6: Số 123,6571 được làm tròn đến hàng phần trăm là: A. 123,65. B. 123,66. C. 123,7. D. 123,658. Câu 7:Làm tròn số a = 131,2956 đến hàng chục ta được số nào sau đây ? A. 131,29. B. 131,30. C. 131,31. D. 130. Câu 8:Số nghịch đảo của là: A. . B. . C. . D. . Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phút. B. 11 phút. C. 4 phút. D. 60 phút. Câu 10: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. . Câu 11: Kết quả của phép tính A. . B. . C. . D. . Câu 12: Kết quả của phép tính là: A. . B. . C. . D. . Câu 13: Kết quả phép tính là: A. . B. 8, . C. . D. 88, 4. Câu 14: Kết quả của phép tính :(-1, 25) là: A. 3, 7. B. . C. 7, 3. D. . PHẦN HÌNH HỌC: Câu 1:Cho hình vẽ dưới đây, phát biểu nào sau đây đúng? 1.Phát biểu nào sau đây là Đúng: A: Điểm A không thuộc đường thẳng d B: Điểm B thuộc đường thẳng d C: Điểm A thuộc đường thẳng d D: Điểm A không thuộc đường thẳng d, điểm B không thuộc đường thẳng d. 2. Có bao nhiêu điểm thuộc một đường thẳng a bất kì? A: Chỉ 1 B: Chỉ 2 C: Chỉ 3 D: Có vô số 3. Ba điểm gọi là thẳng hàng khi nào? A: Khi chúng tạo thành một tam giác B: Khi chúng không tạo thành một tam giác C: Khi chúng không cùng thuộc một đường thẳng D: Khi chúng cùng thuộc một đường thẳng Câu 2: Cho hình vẽ bên: Hãy chỉ ra hai đường thẳng AB và AC
  4. A. Cắt nhau B. Song song với nhau. C. Trùng nhau D. Có hai điểm chung Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng trên hình vẽ: A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 II. Phần tự luận: PHẦN SỐ Bài 1: Biểuđồtranhbên cho biếtsốvài trắng và sốvảixanh bánđượctrong 4tuần củatháng5. a) Số lượngloạivảinàobán đượcnhiềunhất? Tuầnnàotrongthángbán được nhiều vảinhất? b) Biếtvảitrắngcó giáx đồngmộtmét,vảixanh có giáy đồngmộtmét.Viếtbiểu thức biểuthị tổngsốtiềnbán được sốvảitrắngvà vảixanhtrongtháng5. Bài 2. Biểu đồ cột dưới đây biểu diễn điểm kiểm tra giữa kì 2 môn toán của HS lớp 6A a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh (Nếu tất cả học sinh đều làm bài kiểm tra) ?
  5. b) Có bao nhiêu bạn đạt điểm giỏi (điểm từ 8 trở lên) ? c) Có bao nhiêu % các bạn đạt điểm từ trung bình trở lên ? Bài 3. Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 4. Tìm x a) x + 8,5 = 21,7 b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 5: Lớp 6A có 43 học sinh. Trong đó, số học sinh nam là 23 em. a, Tính tỉ số học sinh nam so với cả lớp b, Tính tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với học sinh cả lớp (làm tròn đến hàng phần trăm) Bài 6: Chứng tỏ rằng: Bài 7: Cho . Chứng minh rằng . PHẦN HÌNH: Bài 1: Cho hai đường thẳng zt và xy căt nhau tại O. (hình z y vẽ) O a, Kể tên các tia gốc O trên hình b, Tìm tia đối của tia Oy, tia đối của tia Oz x t Bài 2: a, Vẽ đoạn thẳng CD có độ dài là 10cm và điểm A là trung điểm của đoạn thẳng đó. b, Vẽ các điểm P, Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thằng CA và AD c, Tính độ dài các đoạn thẳng CP, QD, PQ. Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB = 9cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 6cm. Lấy điểm N nằm giữa A và C sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng BN. a, Tính NC và NB b, Chứng tỏ N là trung điểm của AC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0