Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Kim Đồng
lượt xem 3
download
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Kim Đồng được chia sẻ sau đây hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích để các bạn ôn tập, hệ thống kiến thức môn Vật lí lớp 6 học kì 2, luyện tập làm bài để đạt kết quả cao trong bài thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Kim Đồng
- TRƯỜNG THCS KIM ĐỒNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP VẬT LÝ 6 HỌC KÌ IINĂM HỌC 20192020 I. TR ẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng nhất: Câu 1:Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự nở vì nhiệt của chất khí? A.Mọi chất khí đều dãn nở vì nhiệt giống nhau. B.Các chất khí đều co lại khi lạnh đi. C.Các chất khí đều nở ra khi nóng lên. D.Các chất khí khác nhau giãn nở vì nhiệt không giống nhau. Câu 2:Dùng ròng rọc động để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao thì chỉ kéo một lực F có cường độ là: A. F = 500N. B. F > 500N. C. F
- C.Thể hơi D.Khối lượng riêng ở cả ba thể giống nhau. Câu 11: Hai cốc thủy tinh chồng lên nhau bị khít lại. Muốn tách rời hai cốc ta làm cách nào sau đây? A. Ngâm cốc ở dưới vào nước lạnh, đồng thời đổ nước nóng vào cốc ở trên. B.Ngâm cốc ở dưới vào nước nóng, đồng thời đổ nước lạnh vào cốc ở trên. C.Ngâm cả hai cốc vào nước nóng. D. Ngâm cả hai cốc vào nước lạnh. Câu 12:Muốn đứng ở dưới đất kéo một vật lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật phải dùng: A.một ròng rọc cố định. B.một ròng rọc động. C.Câu hai ròng rọc động. D.một ròng rọc động và một ròng rọc cố định. Câu 13:Khi làm lạnh một lượng chất lỏng thì: A.khối lượng của chất lỏng tăng. B.thể tích của chất lỏng tăng. C.khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích giảm. D.khối lượng của chất lỏng không thay đổi, còn thể tích tăng. Câu 14:Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng: A.Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng B.Dãn nở vì nhiệt của chất rắn C.Dãn nở vì nhiệt của chất khí D.Dãn nở vì nhiệt của các chất Câu 15:Tại sao khi đun nước, ta không nên đổ nước thật đầy ấm? A.Làm bếp bị đè nặng B.Tốn nhiều nhiên liệu C.Lâu sôi D.Khi nước nóng, thể tích tăng lên tràn ra ngoài. Câu 16:Trong thời gian vật đang nóng chảy, nhiệt độ của vật như thế nào? A. Luôn tăng B. Luôn giảm C. Không đổi D. Lúc đầu tăng sau đó giảm. Câu 17:Trong các hiện tượng sau đây hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A.Bỏ cục nước đá vào cái cốc nước B.Đốt một ngọn nến C.Đốt một ngọn đèn dầu D.Đúc một cái chuông đồng Câu 18:Nước sôi ở nhiệt độ : A.0oC B. 100oC C. 10oC D. 10oC Câu 19:Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là của sự bay hơi A.xảy ra ở bất kỳ nhiệt độ nào B.xảy ra trên mặt thoáng của chất lỏng C.Không nhìn thấy được D.Xảy ra ở một nhiệt độ nhất định của chất lỏng Câu 20: Khi sản xuất muối từ nước biển, người ta đã dựa vào hiện tượng nào? A.Đông đặc B.Ngưng tụ C.Bay hơi D.Nóng chảy Câu 21: Hiện tượng nào sau đây không phải là sự ngưng tụ: A. Sương đọng trên lá cây. B. Sự tạo thành sương mù. C. Sự tạo thành hơi nước. D. Sự tạo thành mây. Câu 22: Bên ngoài thành cốc nước đá có các giọt nước vì : A. Do nước thấm ra ngoài B. Do nước bốc hơi và bám ra ngoài C. Do cốc có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ D. Do cốc có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ bên ngoài nên hơi nước trong không khí ngưng tụ
- Câu 23: Trong các câu so sánh về nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ đông đặc của nước dưới đây câu nào đúng? A. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiệt độ đông đặc B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn nhiệt độ đông đặc C. Nhiệt độ nóng chảy cao hơn hoặc thấp hơn nhiệt độ đông đặc D. Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc Câu 24:Nhiệt độ 800C là nhiệt độ nóng chảy (hay đông đặc) của A. Băng phiến B. Nước đá C. Rượu D. Thủy ngân Câu 25:Muốn kiểm tra chính xác em bé có sốt hay không em sẽ chọn cho mẹ loại nhiệt kế nào sau đây : A.Nhiệt kế rượu B. Nhiệt kế y tế C. Nhiệt kế thủy ngân D. Nhiệt kế dầu Câu 26:Một bình thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt, hỏi phải mở nút bằng cách nào? A. Hơ nóng nút C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ B. Hơ nóng cổ lọ D. Hơ nóng đáy lọ Câu 27: Ứng dụng sự nở vì nhiệt của chất lỏng để làm : A. Con lăn đầu cầu B. Bong bóng bay C. Nhiệt kế rượu D. Quả bóng bàn bị xẹp phồng lên Câu 28:Chọn câu trả lời đúng: Tại 40C nước có: A. Trọng lượng riêng lớn nhất B. Thể tích lớn nhất C. Trọng lượng riêng nhỏ nhất D. Khối lượng lớn nhất Câu 29: 800C là nhiệt độ sôi của chất nào trong các chất sau đây : A. Ê te B. Thuỷ ngân C. Rượu ` D. Băng phiến Câu 30: Không thể dùng nhiệt kế rượu để đo nhiệt độ của hơi nước đun sôi vì: A. Rượu sôi ở nhiệt độ cao hơn 1000CB. Xảy ra ở một nhiệt độ xác định C. Xảy ra đối với mọi chất lỏng D. Xảy ra trên mặt thoáng chất lỏng II. TỰ LUẬN Câu 1:Thế nào là sự nóng chảy, đông đặc? Cho ví dụ về hiện tượng nóng chảy, đông đặc. Câu 2: Thế nào là sự bay hơi, sự ngưng tụ? Tốc độ bay hơi phụ thuộc vào những yếu tố nào? Tại sao nói sự sôi là một sự bay hơi đặc biệt? Câu 3: Nhiệt kế là gì? Kể tên và nêu công dụng các loại nhiệt kế đã học. Câu 4:Tại sao khi trồng chuối hay trồng mía người ta thường chặt bớt lá? Câu 5: Sương mù thường có vào mùa lạnh hay mùa nóng? Tại sao khi Mặt Trời mọc sương mù lại tan? Câu 6:Giải thích sự tạo thành giọt sương đọng trên lá. Câu 7: Dựa vào đồ thị vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất A trả lời các câu hỏi sau :
- Câu 8:Một chậu đựng 300 lít chất lỏng ở 40oC. Khi nhiệt độ tăng từ 40oC đến 90oC thì một lít chất lỏng nở thêm 25cm3. Hãy tính thể tích của chất lỏng có trong chậu khi nhiệt độ lên đến 90oC.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn