intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

Chia sẻ: Wang Li< >nkai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

14
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là “Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du” được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 Họ và tên:……………………………. Môn: VẬT LÝ 6 Lớp: 6…………… Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) I. Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài. (2 điểm) Câu 1. Hãy sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít? A. Khí, rắn, lỏng. B. Rắn, khí, lỏng. C. Lỏng, khí, rắn. D. Khí, lỏng, rắn. Câu 2. Quả bóng bàn bị bẹp khi nhúng vào nước nóng lại phồng lên như cũ vì A. chất khí trong quả bóng bàn nóng lên, nở ra đẩy chỗ bị bẹp phồng lên. B. vỏ bóng bàn nóng lên, nở ra đẩy chỗ bị bệp phồng lên như cũ. C. nước nóng lên, thể tích tăng, nở ra. D. quả bóng bàn được làm bằng nhựa. Câu 3. Máy cơ đơn giản nào không lợi về lực? A. ròng rọc động. B. đòn bẩy. C. mặt phẳng nghiêng. D. ròng rọc cố định. Câu 4. Người công nhân dùng máy cơ đơn giản nào để đứng trên tầng 2 kéo gạch lên cao với lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật? A. Mặt phẳng nghiêng. B. Đòn bẩy. C. Ròng rọc động. D. Ròng rọc cố định. Câu 5. Trong suốt thời gian nóng chảy nhiệt độ của vật A. mới đầu tăng, sau giảm. B. không thay đổi. C. không ngừng tăng. D. không ngừng giảm. Câu 6. Hiện tượng nào xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng của vật tăng B. Thể tích của vật giảm. C. Thể tích vật rắn tăng. D. Khối lượng riêng tăng. Câu 7. Dùng nhiệt kế rượu không thể đo được nhiệt độ nào sau đây? A. Nhiệt độ sôi của nước. B. Nhiệt độ không khí trong phòng. C. Nhiệt độ cơ thể người. D. Nhiệt độ của nước đá đang tan. Câu 8. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không liên quan đến sự nóng chảy? A. Bỏ cục nước đá vào một cốc nước lạnh. B. Đốt một ngọn đèn dầu. C. Đốt một ngọn nến. D. Đúc một cái chuông đồng. II. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ (.........) trong các câu sau đây. ( 2 điểm) Câu 9. Băng kép gồm 2 thanh ........…(1)………..khác nhau được tán chặt vào nhau theo chiều dài. Khi bị nung nóng hay làm lạnh băng kép đều bị ……(2)……… Chính vì vậy băng kép được ứng dụng làm các bộ phận .............(3)................... Câu 10. Các chất rắn, lỏng, khí đều ......(4).........khi nóng lên, co lại khi lạnh đi. B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 11. (2 điểm) Thế nào là sự nóng chảy và sự đông đặc? Câu 12. (2 điểm) Trong việc đúc tượng đồng, có những quá trình chuyển thể nào của đồng? Câu 13. (1 điểm) Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước (bình thuỷ), rồi đậy nút lại ngay thì nút hay bị bậc ra? Làm thế nào để tránh hiện tượng này? Câu 14. (1 điểm) Thanh đồng dài 1m có độ dài tăng thêm khi nhiệt độ tăng thêm 50oC là 0,15cm. Biết độ dài tăng thêm của thanh đồng tỉ lệ với độ dài ban đầu và độ tăng nhiệt độ của thanh đồng. Tính độ dài của thanh đồng dài 12m ở 25oC sẽ có độ dài bằng bao nhiêu ở nhiệt độ 70oC. Hết
  2. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN VẬT LÝ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC A. TRẮC NGHIỆM. (4 điểm) mỗi câu đúng 0,25 điểm I. Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. (2 điểm) 1 2 3 4 5 6 7 8 D A D C B C A B II. Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào các câu còn trống sau: (2 điểm) Câu 9. (1) kim loại; (2) cong ; (3) tự động đóng cắt mạch điện. Câu 10. (4) nở ra B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 11. - Sự chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. 1 điểm 2 điểm - Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn gọi là sự đông đặc. 1 điểm Câu 12. Trong việc đúc tượng đồng phải được thực hiện qua hai quá Mỗi ý 1 2 điểm trình đun nóng các khối đồng để đồng nóng chảy chuyển từ thể điểm rắn thành thể lỏng. Sau đó cho vào khuôn và làm nguội để đồng đông đặc chuyển từ thể lỏng thành thể rắn ta thu được tượng có hình dạng như khuôn. Câu 13. - Sau khi rót nước nóng ra khỏi bình thuỷ thì sẽ có một lượng 0,25 điểm 1 điểm không khí tràn vào bình. Lượng không khí này bị nóng lên, 0,5 điểm nở ra, thể tích tăng đẩy nút bật ra. - Để tránh hiện tượng này, ta đợi cho lượng khí này thoát bớt ra 0,25 điểm ngoài rồi mới đậy nút lại. Câu 14. Độ tăng độ dài của thanh đồng 1m khi nhiệt độ tăng thêm 1oC 1 điểm 0,15: 50 = 0,003 (cm) 0,25 điểm Độ tăng độ dài của thanh đồng 12m khi nhiệt độ tăng từ 25 oC lên 70oC 0,003.12.(70-25) = 1,62cm = 0, 0162 (m) 0,25 điểm Độ dài của thanh đồng 12m khi ở 70oC 12 + 0,0162 = 12,0162 (m) 0,5 điểm Phép tính đúng lời giải sai thì cả bài trừ 0,25-0,5đ (HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
  3. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2020-2021 MÔN VẬT LÝ 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Cấp độ thấp Cấp độ cao cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Ròng 1. Nhận biết 3. Hiểu được 4. Tính được lực kéo vật của hệ rọc được tác dụng cần sử dụng thống gồm n ròng rọc động theo của ròng rọc cố ròng rọc động công thức F = P/2n. định là làm đổi để làm giảm lực hướng lực. kéo vật lên cao 2. Nhận biết tác so với trọng dụng ròng rọc lượng của nó động là làm lực kéo nhỏ hơn trọng lượng của vật. Số câu 1 1 2 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% 5% 2. Sự nở 5. Nêu được ví7. Mô tả được 11. Vận dụng kiến thức về sự nở vì vì nhiệt dụ về các vật hiện tượng nở vì nhiệt để giải thích được một số của các khi nở vì nhiệt, nhiệt của các hiện tượng và ứng dụng thực tế. chất và nếu bị ngăn cảnchất rắn, lỏng, 12. Vận dụng sự nở vì nhiệt của ứng dụng. thì gây ra lực khí. chất rắn để tính chiều dài thực tế lớn. 8. Hiểu được sự của dây kim loại ở một nhiệt độ 6. Trình bày nở vì nhiệt của xác định bằng cách tính độ dài dãn được cấu tạo,một số chất cụ nở ra thêm tỉ lệ với độ dài ban đầu hoạt động và thể. của dây và độ tăng nhiệt độ cộng ứng dụng của 9. Hiểu được với chiều dầu của dây lúc ban đầu. băng kép dựa thể tích vật rắn 13. Vận dụng sự nở vì nhiệt của vào sự nở vì sẽ giảm khi bị chất rắn hoặc lỏng để tính độ dài nhiệt của cáclạnh đi và hoặc thể tích của chất lỏng ở một chất rắn khácngược lại. nhiệt độ xác định. Bằng cách tính nhau. 10. Hiểu được độ dài hoặc thể tích dãn nở ra thêm băng kép luôn tỉ lệ với độ dài hoặc thể tích ban bị cong khi co đầu và độ tăng nhiệt độ. dãn vì nhiệt và nó luôn bị cong về phía thanh ngắn hơn. Số câu 3 1 1 1 6 câu Số điểm 1,5đ 0,25đ 1đ 1đ 3,75đ Tỉ lệ 15% 2,5đ 10% 10% 37,5% 3. Nhiệt 14. Nêu được 16. Mô tả được kế. Thang ứng dụng của nguyên tắc cấu
  4. nhiệt độ nhiệt kế dùng tạo và cách chia trong phòng thí độ của nhiệt kế nghiệm, nhiệt dùng chất lỏng. kế rượu và nhiệt kế y tế. 15. Biết nhiệt độ sôi của nước là 100oC và nước đá đang tan ở 0oC. Số câu 1 1 câu Số điểm 0,25đ 0,25đ Tỉ lệ 2,5% 2,5% 4. Sự 17. Nêu được 19. Hiểu được 20. Vận dụng được kiến thức về chuyển đặc điểm về một số hiện các quá trình chuyển thể để giải thể của nhiệt độ trong tượng đơn dãn thích một số hiện tượng thực tế có các chất quá trình nóng trong đời sống liên quan. chảy của chất lên quan đến sự rắn. nóng chảy - 18. Biết được đông đặc. các khái niệm về sự nóng chảy - đông đặc. Số câu 1 1 2 1 5 câu Số điểm 1đ 2đ 0,5đ 2 5,5đ Tỉ lệ 10% 20% 5% 20% 55% Tổng số 7 câu 5 câu 1 câu 1 câu 14câu câu Tổng số 50đ 3,0đ 1,0đ 1,0đ 10,0đ điểm Tỉ lệ (%) 50% 30% 10% 10% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2